Danh mục

Luận án tốt nghiệp động cơ không đồng bộ phần 3

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 354.04 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 9,000 VND Tải xuống file đầy đủ (20 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Sau khi xác định kích thước và dây quấn của động cơ ,tính toán các tham số máy điện và các tổn hao ta có thể xác định đặc tính làm việc của máy bằng hai phương pháp -phương pháp đồ thị vòng tròn -Phương pháp giải tích
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận án tốt nghiệp động cơ không đồng bộ phần 3 Nguồn:oto‐hui.comCHƯƠNG 7. ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC Sau khi xác định kích thước và dây quấn của động cơ ,tính toán các tham số máyđiện và các tổn hao ta có thể xác định đặc tính làm việc của máy bằng hai phương pháp -phương pháp đồ thị vòng tròn -Phương pháp giải tích Ở đây ta chọn phương pháp giải tích vì phương pháp này cho kết quả chính xáchơn. Phương pháp giải tích dưa vào mạch điện thay thế và giản đồ vectơ của động cơkhông đồng bộ: I1 X1 R1 X2 R2 , I2 =I2 / S IdbU C1 Z12 Hình 7.1 r1 = 0,33Ω U1 x1 = 0,424Ω I2 C1 x12 =26,56Ω ϕ2 r2’ = 0,196Ω ϕ1 x2’ =1Ω Idb Idbr Idbx hình 7.21. Hệ số C1 x1 0,424 C1 = 1+ = 1+ = 1,016 Ω x12 26,562. Thành phần phản kháng của dòng điện ở chế độ đồng bộ Iđbx = Iμ = 8,15A3. Thành phần tác dụng của dòng điện ở chế độ đồng bộ 2 PFe *10 3 * I μ * r1 375,7 + 3 * 8,15 * 0,33 Iđbr = = = 0,58 A 3 *U1 3 * 2204. Sức điện động E1 E1 = U-Iμ*x1 = 220-8,15*0,424 = 216,54 A 6 * w1 * k d 1 6 * 112 * 0,925 k1 = = = 16,358 Z2 38 I2 427 I’2 = = = 26,1 A k1 16,3585. Hệ số trượt định mức I 2 *r2 26,1 * 0,196 sđm = = = 0,024 E1 216,546. Hệ số trượt tại momen cực đại r2 0,196 sm = = = 0,138 x1 0,424 + x2 +1 c1 1,0167. Bội số momen cực đại M max I S 96,34 2 0,024 mmax = = ( 2 m )* đm = ( )* = 2,55 M đm I 2 đm Sm 25,14 0,138 I’2max = 96,34 A dòng điện rôto ứng với smax I’2đm = 25,14 A dòng điện rôto ứng với sđm So với giá trị chọn ban đầu mmax=2,2 là lớn hơn nên không cần tính lại Các số liệu đặc tính làm việc: S 0,01 0,015 0,024 0,03 0,138 Rns = C12 20,57 3,82 8,77 7,08 1,80 r1 r( + 2 ) C1 S Xns = 1,463 1,463 1,463 1,463 1,463 x1C12*( + x2’) C1 Zns = 20,62 13,90 8,89 7,22 2,32 r 2 ns +x 2 ns I’2 = c1* 10,84 16,08 25,14 30,96 96,34U1Z ns Cos ϕ = 0,9975 0,9942 0,9865 0,9806 0,7758rnsZ ns Sin ϕ 2 = 0,0709 0,1053 0,1646 0,2026 0,6306X nsZ ns I1r = Iđbr+ 11,22 16,32 24,99 28,03 68,16I 2 *Cosφ’2C1 I1x = Iđbx+ 8,91 9,82 12,22 14,32 67,95I 2 *Sinφ’2C1 I1 = 14,327 19,047 27,818 31,476 96,244 I 2 1r +I 2 1x Cosφ = 0,783 0,857 0,898 0,89 0,708I 1r I1 P1 = 7,405 10,771 16,439 18,50 44,9963*U1*I1r*10-3 Pcu1 = 0,203 0,359 0,766 0,981 9,1703*I2*r1*10-3 Pcu2 = 0,069 0,152 0,372 0,564 5,457 -33*I’2*r’2*10 Pf = 0,037 0,054 0,082 0,093 0,2250,005*P1 Po 0,499 0,499 0,499 0,499 0,499 ΣP = 0,808 1,064 1,719 2,137 15,351Pcu1+ Pcu2 + Pf +Po P2 = P1- 6,597 9,706 14,774 16,363 29,645ΣP ...

Tài liệu được xem nhiều: