Danh mục

Luận văn công tác tổ chức kế toán nguyên vật liệu tại công ty may Hà Nội – 3

Số trang: 27      Loại file: pdf      Dung lượng: 461.02 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 27,000 VND Tải xuống file đầy đủ (27 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thủ kho sử dụng thẻ kho theo dõi tình hình nhập – xuất – tồn kho của từng vật liệu theo chỉ tiêu số lượng. Hàng ngày khi nhận được các chứng từ nhập, xuất kho, thủ kho tiến hành kiểm tra tính hợp pháp hợp lý của các chứng từ, sắp xếp phân loại cho từng thứ vật liệu theo từng kho và ghi số lượng thực nhập, thực xuất vào thẻ kho. Mỗi chứng từ được ghi vào một dòng trên thẻ kho. Cuối ngày, thủ kho phải tính ra số lượng tồn kho của từng thứ vật...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn công tác tổ chức kế toán nguyên vật liệu tại công ty may Hà Nội – 3 Lê Thu Hươ ng Vi ệc h ạch toán chi tiết v ật li ệu đ ượ c ti ến hành như s au: - Tại kho: Thủ kho tiến hành mở các thẻ kho. Thủ kho sử dụng thẻ kho theo dõi tình hình nhập – xuất – tồn kho của từng vật liệu theo chỉ tiêu số lượng. Hàng ngày khi nhận được các chứng từ nhập, xuất kho, thủ kho tiến hành kiểm tra tính hợp pháp hợp lý của các chứng từ, sắp xếp phân loại cho từng thứ vật liệu theo từng kho và ghi số lượng thực nhập, thực xuất vào thẻ kho. Mỗi chứng từ được ghi vào một dòng trên thẻ kho. Cuối ngày, thủ kho phải tính ra số lượng tồn kho của từng thứ vật liệu trên thẻ kho Đị nh kỳ sau 15 ngày th ủ k ho có nhiệm v ụ chuy ển toàn bộ c h ứng t ừ lên phòng k ế t oán đ ể làm că n cứ g hi s ổ . Gi ữa thủ kho và k ế t oán t ại phòng k ế t oán l ập phi ếu giao nh ận ch ứng t ừ có ch ữ k ý xác nh ận của cả h ai bên khi kế toán nh ận đ ược ch ứng từ n ày THẺ KHO Bi ểu 4.1 Kho: Bông x ơ Vật t ư: Bông Nga cấp 1 - Đơn vị tính: kg Từ n gày 1/8/2002 đến 31/8/2002 C h ứ ng t ừ Di ễ n gi ả i S ố l ượ ng S ố l ượ ng Tồn nh ậ p xu ấ t N gà y Số thán hiệu g Tồn đầu tháng 379474,6 8/2002 2 0/ 109 Công ty TM Dệ t may 190000 569474,6 8 VN Tp. Hồ C hí Minh 2 7/ 121 Công ty TM D ệt 4171 573645,6 8 may VN Tp. H ồ C hí Minh 2 8/ 28735 Nhà máy s ợ i Vinh 5036,2 568609,4 8 2 8735 Nhà máy s ợ i Vinh 4215 564394,4 . ..... -55- Lê Thu Hươ ng C ộ ng phát sinh 194171 129913,2 8/2002 T ồ n cu ố i tháng 443732,4 Ngày….tháng….n ăm… K ế t oán tr ưở ng N g ườ i l ậ p bi ể u ( ký, h ọ t ên) - Tại phòng kế toán: Kế toán vật liệu công ty sử dụng sổ chi tiết vật tư để ghi chép tình hình nhập - xuất - tồn nguyên vật liệu. Sổ chi tiết vật liệu mở cho từng thứ, loại vật liệu tương ứng với thẻ kho của thủ kho. Sổ chi tiết có kết cấu giống thẻ kho nhưng có thêm các cột để ghi chép theo chỉ tiêu giá trị. Trên sổ chi tiết, kế toán vật liệu tính ra số tiền của mỗi lần xuất nhập. Số tiền của mỗi lần nhập được tính căn cứ và hoá đơn, phiếu nhập kho. Số tiền của mỗi lần xuất căn cứ theo phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Cuối tháng kế toán cộng sổ chi tiết vật liệu, kiểm tra đối chiếu với thẻ kho xem số lượng nhập, xuất, tồn có khớp không, nếu không khớp thì phải kiểm tra lại. Sổ kế toán chi tiết vật liệu chính được đóng thành quyển còn vật liệu phụ ở dạng tờ rơi. Đị nh kỳ , khi nh ận đ ượ c các ch ứng t ừ n h ập kho do th ủ kho chuy ển lên, k ế toán v ật li ệu phân loại s ắp x ếp theo số th ứ t ự củ a phi ếu nh ập theo t ừng kho, căn cứ v ào đó đ ể kế t oán l ập các b ảng kê nh ập kho v ật li ệu và b ảng tổng h ợp nh ập v ật li ệu. BẢNG KÊ NHẬP KHO BÔNG XƠ Bi ểu số 4.3 T háng 8/2002 Ch ứng từ D i ễn giả i TK Số l ượng Đơn giá Thành tiền SH NT Nợ Có 87 1/8 Bông 1521 1521V 5864,4 19482,3 114252000 Trung Qu ốc c ấp 1 88 8/8 Bông 1521 1521V 4033,7 19482,3 78585754 Trung Qu ốc c ấp 1 94 11/8 Bông Mỹ 1 521 1521V 6008 18830 113130640 -56- Lê Thu Hươ ng 98 12/8 Bông Vi ệ t 1521 331H 201580 20000 403160000 Nam cấ p 0 1 99 13/8 Bông 1521 1521V 5857,5 19482,3 114117572 Trung Qu ốc c ấp 1 . .... Cộng 1053288 191474935 ,2 13 TỔNG HỢ P NHẬP BÔNG XƠ Bi ểu số 4.4 tháng 8/2002 Vật tư ĐVT Cộ ng phát 1521V 154 331H sinh B ông F1 kg 176949376 176949376 Bông r ơi kg 331398000 331398000 ch ải kỹ Bông TQ kg 2909321083 2909321083 cấp 1 Bông VN kg 6227234000 6227234000 cấp1 ..... Cộ ng 19147493513 3563045959 519427376 15065020178 Còn đối với các chứng từ xuất kho, sau khi nhận được kế toán tiến hành đối chiếu kiểm tra và định khoản. Sau khi thu th ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: