![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Luận văn Thạc sĩ Hoá học: Sử dụng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ (LC- MS/MS) để phân tích các sản phẩm tạo thành của phản ứng giữa dẫn xuất BIS (1-Naphthaldehyde) và hợp chất chứa nguyên tử hidro linh động
Số trang: 98
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.57 MB
Lượt xem: 1
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Luận văn này tập trung nghiên cứu phân tích các sản phẩm tạo thành của phản ứng giữa Bis (1- Naphthaldehyde) và hợp chất chứa nguyên tử Hidro linh động bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn Thạc sĩ Hoá học: Sử dụng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ (LC- MS/MS) để phân tích các sản phẩm tạo thành của phản ứng giữa dẫn xuất BIS (1-Naphthaldehyde) và hợp chất chứa nguyên tử hidro linh động ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC LÊ THỊ THÙY DƯƠNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ(LC- MS/MS) ĐỂ PHÂN TÍCH CÁC SẢN PHẨM TẠO THÀNH CỦA PHẢN ỨNG GIỮA DẪN XUẤT BIS (1-NAPHTHALDEHYDE) VÀ HỢP CHẤT CHỨA NGUYÊN TỬ HIDRO LINH ĐỘNG LUẬN VĂN THẠC SĨ HÓA HỌC HÀ NỘI, 2018 LỜI CẢM ƠN Nghiên cứu khoa học này được thực hiện tại phòng thí nghiệm Hóa học Hữu cơ2 – Khoa Hóa học – Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội. Lời đầu tiên em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Tiến Sĩ Đào Thị Nhung làgiáo viên hướng dẫn đã giao đề tài, tận tình hướng dẫn, truyền đạt nhiều kinh nghiệmquý báu, quan tâm và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành đề tài này. Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong trường Hóa trường Đại họcKhoa học, Đại học Thái Nguyên nói chung và khoa Hóa phân tích nói riêng đã giảngdạy và trang bị cho em những kiến thức quý giá trong suốt quá trình học. Em xin gửi lời cảm ơn đến các bạn sinh viên phòng thí nghiệm Hóa hữu cơ 2,trường Đại học Khoa học Tự nhiên đã giúp đỡ em trong quá trình thực nghiệm đề tài. Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn Hội đồng khoa học đã giúp đỡ em bảovệ thành công đề tài này. Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2018 Lê Thị Thùy Dương 2 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮTHPLC: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng caoSKPB: Sắc ký phân bốSKPT: Sắc ký pha thườngSKPĐ: Sắc ký pha đảoESI: Ion hóa dầu phun điện tửAPCI: Ion hóa hóa học ở áp suất khí quyểnCTPT: Công thức phân tửDMF: DimethylformamdieLC – MS/MS: Phương pháp sắc ký lỏng hai lần khối phổUSA: United States of AmericaTLC: Sắc ký lớp mỏng (thin layer chromatography)DCM/EtOH: Dichloromethan/ethanolH/E: Hexane/ EthylacetatNH4OAc: AmmoniumacetatACN: AcetonitrileIR: Phổ hồng ngoạiPhổ 1H-NMR: Phổ cộng hưởng từ hạt nhân prontonPhổ 13C-NMR: Phổ cộng hưởng từ hạt nhân cacbonNMR: Cộng hưởng từ hạt nhân 3 DANH MỤC SƠ ĐỒSơ đồ 1.1. Sản phẩm định hướng tổng hợp của phản ứng của dẫn xuấtBis (1- Naphthaldehyde) và hợp chất chứa nguyên tử Hidro linh động------------------- 20Sơ đồ 1.2. Sản phẩm trung gian của phản ứng của dẫn xuất Bis (1- Naphthaldehyde)và hợp chất chứa nguyên tử Hidro linh động -------------------------------------------------- 21Sơ đồ 3.1. Phản ứng tổng hợp dẫn xuất bis (1-naphthadehyde) ------------------------ 31Sơ đồ 3.2. Phản ứng của A3 với thioure ------------------------------------------------------ 34Sơ đồ 3.3. Phản ứng của A3 và N-methylthioure ------------------------------------------ 35Sơ đồ 3.4. Phản ứng giữa A3 và hợp chất keton ------------------------------------------- 36Sơ đồ 3.5. Phản ứng của A3 và ethylacetoacetate ------------------------------------------ 37Sơ đồ 3.6. Phản ứng của A3 và methylethylketone ---------------------------------------- 40Sơ đồ 3.7. Phản ứng của A3 và dibenzylketone -------------------------------------------- 45Sơ đồ 3.8. Phản ứng của A3 và cyclohexanone -------------------------------------------- 49Sơ đồ 3.9. Phản ứng của A3 và acetylacetone ---------------------------------------------- 50Sơ đồ 3.10. Phản ứng của A3 và malonamide ---------------------------------------------- 53Sơ đồ 3.11. Phản ứng của A3 và Dimethythioure ------------------------------------------ 55Sơ đồ 3.12. Phản ứng của A3 và aminoguanidine hydrochloride ----------------------- 56Sơ đồ 3.13. Phản ứng của A3 và guanidine sulfate ----------------------------------------- 58 4 DANH MỤC HÌNH VẼHình 1.1. Hệ thống LC/MS ---------------------------------------------------------------------------- 13Hình 1.2. Cấu tạo đầu phun ESI ---------------------------------------------------------------------- 13Hình 1.3. Chế độ ion hóa phun mù vào điện trường ESI --------------------------------- 14Hình 1.4. Cấu tạo hệ thống LC-MS ---------------------------------------------------------- 15Hình 1.5. Cấu tạo bộ tứ cực --------------------------------------------------------------------- 16Hình 1.6. Thiết bị khối phổ MS/MS ----------------------------------------------------------- 17Hình 2.1. Quy trình xử lý mẫu từ dung dịch phản ứng ------------------------------------- 25Hình 3.1. Phổ IR của hợp chất A3 ------------------------------------------------------------- 31Hình 3.2. Phổ 1H-NMRcủa A3 ----------------------------------------------------------------- 32Hình 3.3. Phổ giãn của hợp chất A3 ---------------------------------------------------------- 32Hình 3.4. Phổ 13C-NMR của A3 -------------------------------------------------------------- 33Hình 3.5. Phổ MS của A3 ---------------------------------------------------------------------- 33Hình 3.6. Sắc ký đồ LC-MS của dung dịch phản ứng giữa A3 và thioure.----------- 35Hình 3.7. Sắc ký đồ LC-MS của dung dịch phản ứng giữa A3 và N-methylthioure. ------ 36Hình 3.8. Sắc ký đồ LC-MS của dung dịch phản ứng giữa A3 và ethylacetoacetate (1) -- 38Hình 3.9. Sắc ký đồ LC-MS của dung dịch phản ứng giữa A3 và ethylacetoacetate (2) -- 38Hình 3.10. Sắc ký đồ LC-MS của dung dịc ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn Thạc sĩ Hoá học: Sử dụng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ (LC- MS/MS) để phân tích các sản phẩm tạo thành của phản ứng giữa dẫn xuất BIS (1-Naphthaldehyde) và hợp chất chứa nguyên tử hidro linh động ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC LÊ THỊ THÙY DƯƠNG SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG KHỐI PHỔ(LC- MS/MS) ĐỂ PHÂN TÍCH CÁC SẢN PHẨM TẠO THÀNH CỦA PHẢN ỨNG GIỮA DẪN XUẤT BIS (1-NAPHTHALDEHYDE) VÀ HỢP CHẤT CHỨA NGUYÊN TỬ HIDRO LINH ĐỘNG LUẬN VĂN THẠC SĨ HÓA HỌC HÀ NỘI, 2018 LỜI CẢM ƠN Nghiên cứu khoa học này được thực hiện tại phòng thí nghiệm Hóa học Hữu cơ2 – Khoa Hóa học – Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội. Lời đầu tiên em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới Tiến Sĩ Đào Thị Nhung làgiáo viên hướng dẫn đã giao đề tài, tận tình hướng dẫn, truyền đạt nhiều kinh nghiệmquý báu, quan tâm và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em hoàn thành đề tài này. Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong trường Hóa trường Đại họcKhoa học, Đại học Thái Nguyên nói chung và khoa Hóa phân tích nói riêng đã giảngdạy và trang bị cho em những kiến thức quý giá trong suốt quá trình học. Em xin gửi lời cảm ơn đến các bạn sinh viên phòng thí nghiệm Hóa hữu cơ 2,trường Đại học Khoa học Tự nhiên đã giúp đỡ em trong quá trình thực nghiệm đề tài. Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn Hội đồng khoa học đã giúp đỡ em bảovệ thành công đề tài này. Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2018 Lê Thị Thùy Dương 2 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮTHPLC: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng caoSKPB: Sắc ký phân bốSKPT: Sắc ký pha thườngSKPĐ: Sắc ký pha đảoESI: Ion hóa dầu phun điện tửAPCI: Ion hóa hóa học ở áp suất khí quyểnCTPT: Công thức phân tửDMF: DimethylformamdieLC – MS/MS: Phương pháp sắc ký lỏng hai lần khối phổUSA: United States of AmericaTLC: Sắc ký lớp mỏng (thin layer chromatography)DCM/EtOH: Dichloromethan/ethanolH/E: Hexane/ EthylacetatNH4OAc: AmmoniumacetatACN: AcetonitrileIR: Phổ hồng ngoạiPhổ 1H-NMR: Phổ cộng hưởng từ hạt nhân prontonPhổ 13C-NMR: Phổ cộng hưởng từ hạt nhân cacbonNMR: Cộng hưởng từ hạt nhân 3 DANH MỤC SƠ ĐỒSơ đồ 1.1. Sản phẩm định hướng tổng hợp của phản ứng của dẫn xuấtBis (1- Naphthaldehyde) và hợp chất chứa nguyên tử Hidro linh động------------------- 20Sơ đồ 1.2. Sản phẩm trung gian của phản ứng của dẫn xuất Bis (1- Naphthaldehyde)và hợp chất chứa nguyên tử Hidro linh động -------------------------------------------------- 21Sơ đồ 3.1. Phản ứng tổng hợp dẫn xuất bis (1-naphthadehyde) ------------------------ 31Sơ đồ 3.2. Phản ứng của A3 với thioure ------------------------------------------------------ 34Sơ đồ 3.3. Phản ứng của A3 và N-methylthioure ------------------------------------------ 35Sơ đồ 3.4. Phản ứng giữa A3 và hợp chất keton ------------------------------------------- 36Sơ đồ 3.5. Phản ứng của A3 và ethylacetoacetate ------------------------------------------ 37Sơ đồ 3.6. Phản ứng của A3 và methylethylketone ---------------------------------------- 40Sơ đồ 3.7. Phản ứng của A3 và dibenzylketone -------------------------------------------- 45Sơ đồ 3.8. Phản ứng của A3 và cyclohexanone -------------------------------------------- 49Sơ đồ 3.9. Phản ứng của A3 và acetylacetone ---------------------------------------------- 50Sơ đồ 3.10. Phản ứng của A3 và malonamide ---------------------------------------------- 53Sơ đồ 3.11. Phản ứng của A3 và Dimethythioure ------------------------------------------ 55Sơ đồ 3.12. Phản ứng của A3 và aminoguanidine hydrochloride ----------------------- 56Sơ đồ 3.13. Phản ứng của A3 và guanidine sulfate ----------------------------------------- 58 4 DANH MỤC HÌNH VẼHình 1.1. Hệ thống LC/MS ---------------------------------------------------------------------------- 13Hình 1.2. Cấu tạo đầu phun ESI ---------------------------------------------------------------------- 13Hình 1.3. Chế độ ion hóa phun mù vào điện trường ESI --------------------------------- 14Hình 1.4. Cấu tạo hệ thống LC-MS ---------------------------------------------------------- 15Hình 1.5. Cấu tạo bộ tứ cực --------------------------------------------------------------------- 16Hình 1.6. Thiết bị khối phổ MS/MS ----------------------------------------------------------- 17Hình 2.1. Quy trình xử lý mẫu từ dung dịch phản ứng ------------------------------------- 25Hình 3.1. Phổ IR của hợp chất A3 ------------------------------------------------------------- 31Hình 3.2. Phổ 1H-NMRcủa A3 ----------------------------------------------------------------- 32Hình 3.3. Phổ giãn của hợp chất A3 ---------------------------------------------------------- 32Hình 3.4. Phổ 13C-NMR của A3 -------------------------------------------------------------- 33Hình 3.5. Phổ MS của A3 ---------------------------------------------------------------------- 33Hình 3.6. Sắc ký đồ LC-MS của dung dịch phản ứng giữa A3 và thioure.----------- 35Hình 3.7. Sắc ký đồ LC-MS của dung dịch phản ứng giữa A3 và N-methylthioure. ------ 36Hình 3.8. Sắc ký đồ LC-MS của dung dịch phản ứng giữa A3 và ethylacetoacetate (1) -- 38Hình 3.9. Sắc ký đồ LC-MS của dung dịch phản ứng giữa A3 và ethylacetoacetate (2) -- 38Hình 3.10. Sắc ký đồ LC-MS của dung dịc ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luận văn Thạc sĩ Luận văn Thạc sĩ Hoá học Hóa học Hữu cơ Phương pháp sắc ký lỏng khối phổ Nguyên tử Hidro linh độngTài liệu liên quan:
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản trị chất lượng dịch vụ khách sạn Mường Thanh Xa La
136 trang 370 5 0 -
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 363 0 0 -
97 trang 345 0 0
-
97 trang 329 0 0
-
155 trang 312 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học máy tính: Tìm hiểu xây dựng thuật toán giấu tin mật và ứng dụng
76 trang 306 0 0 -
26 trang 280 0 0
-
64 trang 279 0 0
-
115 trang 270 0 0
-
122 trang 229 0 0