Danh mục

Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Điều chế và khảo sát hoạt tính quang xúc tác của TiO2 trên bentonite

Số trang: 40      Loại file: pdf      Dung lượng: 1,001.94 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục đích nghiên cứu của luận văn này nhằm tổng hợp thành công vật liệu nano N-TiO2 trên bentonite từ nguồn bentonite Bình Thuận và đánh giá được hoạt tính quang xúc tác của sản phẩm điều chế được. Mời các bạn cùng tham khảo luận văn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Điều chế và khảo sát hoạt tính quang xúc tác của TiO2 trên bentoniteĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN---------------------Vũ Thị Thanh HuyềnĐIỀU CHẾ VÀ KHẢO SÁT HOẠT TÍNH QUANG XÚC TÁCCỦA TiO2 TRÊN BENTONITELUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌCHà Nội – Năm 2016ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN---------------------Vũ Thị Thanh HuyềnĐIỀU CHẾ VÀ KHẢO SÁT HOẠT TÍNH QUANG XÚC TÁCCỦA TiO2 TRÊN BENTONITEChuyên ngành: Hóa vô cơMã số: 60440113LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌCNGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌCPGS.TS. Ngô Sỹ LươngTS. Nguyễn Văn HưngHà Nội – Năm 2016LỜI CẢM ƠNVới sự giúp đỡ của các thầy giáo và cô giáo, các anh chị và các bạn họcviên, sau một thời gian học tập và thực nghiệm em đã hoàn thành bản luận văn này.Thông qua bản luận văn, với lòng biết ơn sâu sắc em xin chân thành cảm ơnthầy giáo PGS.TS Ngô Sỹ Lương và TS. Nguyễn Văn Hưng, người đã trực tiếphướng dẫn trong suốt quá trình em học cao học, làm luận văn thạc sỹ hết sức tậntình.Đồng thời em xin chân thành cảm ơn thầy cô tại phòng thí nghiệm Hóa vôcơ, khoa Hóa học, trường ĐHKHTN đã hướng dẫn nhiệt tình trong quá trình emlàm bản luận văn này.Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2016Học viênVũ Thị Thanh HuyềnDANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT VÀ CÁC KÝ HIỆU1. Các chữ viết tắtAbs: Độ hấp thụ quang (Absorbance)BET: Đẳng nhiệt hấp phụ - giải hấp N2 (Brunauer - Emmett - Teller)EDX: Tán sắc năng lượng tia X (Energy-Dispersive X-ray)FWHM : Độ rộng bán cực đại của vạch (Full Width at Half Maximum)MB: Xanh metylen (Methylene Blue)MMT : MontmorilloniteN-TiO2 : TiO2 được pha tạp bởi NitơN-TiO2/Bentonite: Vật liệu N-TiO2 trên nền bentonitePILC: Sét chống (Pillared interlayer clay)QXT: Quang xúc tácSEM: Hiển vi điện tử quét (Scanning Electron Microscope)TEM: Hiển vi điện tử truyền qua (Transmission Electron Microscope)TGA: Phân tích nhiệt trọng lượng (Thermo Gravimetric Analysis)UV-Vis : Tử ngoại - khả kiến (Ultra Violet - Visible)XRD: Nhiễu xạ tia X (X - Ray Diffrection)2. Các ký hiệuA: AnataseR: RutileC: Nồng độD: Kích thước hạt trung bìnhEbg: Năng lượng vùng cấmH: Hiệu suất phân hủy quangnm: Nanomet2θ: Góc nhiễu xạ trong nhiễu xạ tia XDANH MỤC CÁC BẢNG BIỂUBảng 1. 1. Một số tính chất vật lý của tinh thể rutile và anatase ..............................13Bảng 1. 2. Đường kính hydrat hóa của một số cation kim loại.................................27Bảng 3. 1. Kết quả phân tích thành phần khoáng vật của bentonite BìnhThuận.....Error! Bookmark not defined.Bảng 3. 2. Kích thước hạt trung bình (D) và giá trị d001 của các mẫu N-TiO2/Bentonite theo hàm lượng bentonite thay đổi ........... Error! Bookmark not defined.Bảng 3. 3. Hiệu suất phân hủy quang (H%) của các mẫu N-TiO2/Bentonite theolượng bentonite thay đổi: 1,0; 1,5; 2,0; 2,5 và 3,0 gamError!Bookmarknotdefined.Bảng 3. 4. Kích thước hạt trung bình (D) và giá trị d001 của các mẫu NTiO2/Bentonite theo thể tích dung dịch phản ứng thay đổiError!Bookmarknotdefined.Bảng 3. 5. Hiệu suất phân hủy quang (H%) của các mẫu N-TiO2/Bentonite theotổng thể tích dung dịch phản ứng thay đổi: 90; 120; 150; 180 và 210 ml ........ Error!Bookmark not defined.Bảng 3. 6. Kích thước hạt trung bình (D) và giá trị d001 của các mẫu NTiO2/Bentonite theo nồng độ dung dịch NaOH thay đổiError!Bookmarknotdefined.Bảng 3. 7. Hiệu suất phân hủy quang (H%) của các mẫu N-TiO2/Bentonite theonồng độ dung dịch NaOH thay đổi: 0,50; 0,75; 1,00; 1,25 và 1,50 M ............. Error!Bookmark not defined.Bảng 3. 8. Kích thước hạt trung bình (D) và giá trị d001 của các mẫu NTiO2/Bentonite theo nồng độ dung dịch NaOH thay đổiError!Bookmarknotdefined.Bảng 3. 9. Hiệu suất phân hủy quang (H%) của các mẫu N-TiO2/Bentonite theo thờigian phản ứng thay đổi: 10 giờ; 15 giờ; 20 giờ; 25 giờ và 30 giờError! Bookmarknot defined.Bảng 3. 10. Kích thước hạt trung bình (D) và giá trị d001 của các mẫu NTiO2/Bentonite theo tỷ lệ mol urê/Ti(IV) khác nhau Error! Bookmark not defined.

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: