Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tổng hợp một số thiosemicarbazon của Quinolin-4-(1H)-On thế
Số trang: 70
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.94 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề tài tiến hành nghiên cứu cấu trúc các dẫn xuất đã tổng hợp được bằng phương pháp phổ hồng ngoại, phổ cộng hưởng từ hạt nhân (1H NMR và 13C NMR) và phổ 2 chiều (COSY, HSQC, HMBC). Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tổng hợp một số thiosemicarbazon của Quinolin-4-(1H)-On thế ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Phạm Mai Chi NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP MỘT SỐ THIOSEMICARBAZON CỦA QUINOLIN-4(1H)-ON THẾ LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC Hà Nội – Năm 2015 1 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Phạm Mai Chi NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP MỘT SỐ THIOSEMICARBAZON CỦA QUINOLIN-4(1H)-ON THẾ Chuyên ngành: Hóa hữu cơ Mã số: 60440114 LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC Cán bộ hướng dẫn: TS. Trần Thị Thanh Vân GS.TS Nguyễn Đình Thành Hà Nội – Năm 2015 2 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận văn này, trước tiên cho em gử i lời cảm ơn chân thành tớiTS. Trần Thị Thanh Vân và GS.TS Nguyễn Đình Thành đã giao đề tài, tận tìnhhướng dẫn và chỉ bảo em trong suốt thời gian thực hiện luận văn tốt nghiệp. Em cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy, cô trong bộ môn Hoá Hữu Cơ, cácanh chị, các bạn và các em trong phòng Tổng Hợp Hữu Cơ I đã luôn tạo điều kiện,động viên, trao đổi và giúp đỡ em hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Hà Nội, tháng 12 năm 2015 Học viên Phạm Mai Chi 1 CÁC KÍ HIỆU VIẾT TẮT13 C NMR : 13C-Nuclear Magnetic Resonance (Phổ cộng hưởng từ hạt nhân carbon-13)DMSO-d6 : Dimethyl sulfoxide được deuteri hóaĐnc : Điểm nóng chảyIR : Infrared Spectroscopy (Phổ hồng ngoại)MS : Mass Spectrometry (Phổ khối lượng)1 H-1H COSY : 1H-1H Correlated Spectroscopy (Phổ tương quan 1H-1H)1 H NMR :1H-Nuclear Magnetic Resonance (Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton)HMBC : Heteronuclear Multiple Bond Coherence (Phổ tương tác xa 13C-1H) 13HSQC :Heteronuclear Single Quantum Correlation (Phổ tương tác gần C- 1 H)δ : Độ chuyển dịch hóa họcPPA : Axit polyphotphoric 2 DANH MỤC BẢNGBảng 3.1 Một số dẫn xuất của hợp chất 2-metylquinolin-4(1H)-on 32Bảng 3.2 Một số dẫn xuất của hợp chất 4-hydroxy-2-methylquinolin-3- 38 carbaldehyd thếBảng 3.3 Các hợp chất của 2-deoxy-2(4-hydroxy-2-methylquinolin-3- 42 methylen)amino-β-D-glucopyranose thế 3 DANH MỤC HÌNHHình 3.1 Phổ IR của 2-methylquinolin-4-ol (3a) 33Hình 3.2 Phổ IR của 2,8-dimethylquinolin-4-ol (3b) 34Hình 3.3 Phổ IR của 2,7-dimethylquinolin-4-ol (3c) 35Hình 3.4 Phổ 1H NMR của 2-methylquinolin-4-ol (3d) 36Hình 3.5 Phổ 13C NMR của 2-methylquinolin-4-ol (3e) 37Hình 3.6 Phổ IR của 4-hydroxy-2-methylquinolin-3-carbaldehyd (3f) 38Hình 3.7 Phổ IR của 4-hydroxy-2,8-dimethylquinolin-3-carbaldehyd 40 (3g)Hình 3.8 Phổ IR của 4-hydroxy-2,7-dimethylquinolin-3-carbaldehyd 41 (3h)Hình 3.9 Phổ IR của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2- 43 methylquinolin-3-methylen)amino-β-D-glucopyranose (3i)Hình 3.10 Phổ 1H NMR của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2- 44 methylquinolin-3-methylen)amino-β-D-glucopyranose (3j)Hình 3.11 Phổ 13C NMR của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2- 45 methylquinolin-3-methylen)amino-β-D-glucopyranose (3k)Hình 3.12 Phổ COSY của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2- 46 methylquinolin-3-methylen)amino-β-D-glucopyranose (3n)Hình 3.13 Phổ HSQC của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2- 47 methylquinolin-3-methylen)amino-β-D-glucopyranose (3m)Hình 3.14 Phổ HMBC của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2- 47 methylquinolin-3-methylen)amino-β-D-glucopyranose (3p)Hình 3.15 Phổ IR của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2,8- 48 dimethylquinolin-3-methylen)amino-β-D-glucopyranose (3i’)Hình 3.16 Phổ 1H NMR của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2,8- 49 dimethylquinolin-3-methylen)amino-β-D-glucopyranose (3j’)Hình 3.17 Phổ 13C NMR của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2,8- 50 di ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tổng hợp một số thiosemicarbazon của Quinolin-4-(1H)-On thế ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Phạm Mai Chi NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP MỘT SỐ THIOSEMICARBAZON CỦA QUINOLIN-4(1H)-ON THẾ LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC Hà Nội – Năm 2015 1 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN Phạm Mai Chi NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP MỘT SỐ THIOSEMICARBAZON CỦA QUINOLIN-4(1H)-ON THẾ Chuyên ngành: Hóa hữu cơ Mã số: 60440114 LUẬN VĂN THẠC SỸ KHOA HỌC Cán bộ hướng dẫn: TS. Trần Thị Thanh Vân GS.TS Nguyễn Đình Thành Hà Nội – Năm 2015 2 LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận văn này, trước tiên cho em gử i lời cảm ơn chân thành tớiTS. Trần Thị Thanh Vân và GS.TS Nguyễn Đình Thành đã giao đề tài, tận tìnhhướng dẫn và chỉ bảo em trong suốt thời gian thực hiện luận văn tốt nghiệp. Em cũng xin chân thành cảm ơn các Thầy, cô trong bộ môn Hoá Hữu Cơ, cácanh chị, các bạn và các em trong phòng Tổng Hợp Hữu Cơ I đã luôn tạo điều kiện,động viên, trao đổi và giúp đỡ em hoàn thành luận văn tốt nghiệp này. Hà Nội, tháng 12 năm 2015 Học viên Phạm Mai Chi 1 CÁC KÍ HIỆU VIẾT TẮT13 C NMR : 13C-Nuclear Magnetic Resonance (Phổ cộng hưởng từ hạt nhân carbon-13)DMSO-d6 : Dimethyl sulfoxide được deuteri hóaĐnc : Điểm nóng chảyIR : Infrared Spectroscopy (Phổ hồng ngoại)MS : Mass Spectrometry (Phổ khối lượng)1 H-1H COSY : 1H-1H Correlated Spectroscopy (Phổ tương quan 1H-1H)1 H NMR :1H-Nuclear Magnetic Resonance (Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton)HMBC : Heteronuclear Multiple Bond Coherence (Phổ tương tác xa 13C-1H) 13HSQC :Heteronuclear Single Quantum Correlation (Phổ tương tác gần C- 1 H)δ : Độ chuyển dịch hóa họcPPA : Axit polyphotphoric 2 DANH MỤC BẢNGBảng 3.1 Một số dẫn xuất của hợp chất 2-metylquinolin-4(1H)-on 32Bảng 3.2 Một số dẫn xuất của hợp chất 4-hydroxy-2-methylquinolin-3- 38 carbaldehyd thếBảng 3.3 Các hợp chất của 2-deoxy-2(4-hydroxy-2-methylquinolin-3- 42 methylen)amino-β-D-glucopyranose thế 3 DANH MỤC HÌNHHình 3.1 Phổ IR của 2-methylquinolin-4-ol (3a) 33Hình 3.2 Phổ IR của 2,8-dimethylquinolin-4-ol (3b) 34Hình 3.3 Phổ IR của 2,7-dimethylquinolin-4-ol (3c) 35Hình 3.4 Phổ 1H NMR của 2-methylquinolin-4-ol (3d) 36Hình 3.5 Phổ 13C NMR của 2-methylquinolin-4-ol (3e) 37Hình 3.6 Phổ IR của 4-hydroxy-2-methylquinolin-3-carbaldehyd (3f) 38Hình 3.7 Phổ IR của 4-hydroxy-2,8-dimethylquinolin-3-carbaldehyd 40 (3g)Hình 3.8 Phổ IR của 4-hydroxy-2,7-dimethylquinolin-3-carbaldehyd 41 (3h)Hình 3.9 Phổ IR của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2- 43 methylquinolin-3-methylen)amino-β-D-glucopyranose (3i)Hình 3.10 Phổ 1H NMR của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2- 44 methylquinolin-3-methylen)amino-β-D-glucopyranose (3j)Hình 3.11 Phổ 13C NMR của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2- 45 methylquinolin-3-methylen)amino-β-D-glucopyranose (3k)Hình 3.12 Phổ COSY của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2- 46 methylquinolin-3-methylen)amino-β-D-glucopyranose (3n)Hình 3.13 Phổ HSQC của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2- 47 methylquinolin-3-methylen)amino-β-D-glucopyranose (3m)Hình 3.14 Phổ HMBC của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2- 47 methylquinolin-3-methylen)amino-β-D-glucopyranose (3p)Hình 3.15 Phổ IR của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2,8- 48 dimethylquinolin-3-methylen)amino-β-D-glucopyranose (3i’)Hình 3.16 Phổ 1H NMR của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2,8- 49 dimethylquinolin-3-methylen)amino-β-D-glucopyranose (3j’)Hình 3.17 Phổ 13C NMR của hợp chất 2-Deoxy-2-(4-hydroxy-2,8- 50 di ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luận văn Thạc sĩ Luận văn Thạc sĩ Khoa học Hóa phân tích Phổ cộng hưởng từ hạt nhân Phương pháp phổ hồng ngoạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản trị chất lượng dịch vụ khách sạn Mường Thanh Xa La
136 trang 363 5 0 -
97 trang 325 0 0
-
97 trang 301 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học máy tính: Tìm hiểu xây dựng thuật toán giấu tin mật và ứng dụng
76 trang 299 0 0 -
26 trang 283 0 0
-
155 trang 273 0 0
-
115 trang 266 0 0
-
64 trang 259 0 0
-
26 trang 255 0 0
-
70 trang 223 0 0