Danh mục

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế chính trị: Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành du lịch Hà Nội

Số trang: 136      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.05 MB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nghiên cứu thực trạng đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành du lịch Hà Nội, làm rõ những thành tựu và tồn tại của FDI và trên cơ sở đó đề xuất một số giải pháp nhằm tăng cường thu hút FDI vào Hà Nội nói chung và vào ngành du lịch nói riêng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế chính trị: Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào ngành du lịch Hà Nội ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRUNG TÂM ĐÀO TẠO BỒI DƢỠNG GIẢNG VIÊN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ ************************* NGUYỄN THỊ HẠNH ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI VÀO NGÀNH DU LỊCH HÀ NỘI LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ CHÍNH TRỊ HÀ NỘI - 2013 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘITRUNG TÂM ĐÀO TẠO BỒI DƢỠNG GIẢNG VIÊN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ ************************* NGUYỄN THỊ HẠNH ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI VÀO NGÀNH DU LỊCH HÀ NỘILUẬN VĂN THẠC SỸ CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÃ SỐ: 60 31 01 Người hướng dẫn khoa h ọc: TS. Khu Thị Tuyết Mai HÀ NỘI - 2013 DANH MỤC NHỮNG CHỮ VIẾT TẮTTT Từ viết tắt Nguyên nghĩa1. APEC Asia-Pacific Economic Cooperation Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á Thái Bình Dương2. ASEAN Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á3. BCC Business Cooperation Contract Hợp đồng hợp tác kinh doanh4. BOT Built - Operation - Transfer Xây dựng - kinh doanh - chuyển giao5. BT Built - Transfer Xây dựng - chuyển giao6. BTO Built - Transfer - Operation Xây dựng - chuyển giao - kinh doanh7. ĐTNN Đầu tư nước ngoài8. FDI Foreign Direct Investment: Đầu tư trực tiếp nước ngoài9. FPI Foreign Portfolio Investment: Đầu tư gián tiếp nước ngoài10. GDP Gross Domestic Product: Tổng sản phẩm quốc nội11. GI Greenfield investment: Đầu tư mới12. HI Horizontal integration: Đầu tư theo chiều ngang13. IMF International Monetary Fund: Quỹ tiền tệ quốc tế14. IUOTO International Union of Official Travel Organizations Liên hiệp Quốc tế các tổ chức lữ hành chính thức15. M&A Merger and Acquisition Sát nhập & Mua lại16. MICE Meetings, incentives, conferencing, exhibitions Gặp gỡ, khen thưởng, hội thảo, triển lãm17. ODA Official development assistance Viện trợ phát triển chính thức18. PATA Pacific - Asia Travel Association Hiệp hội du lịch lữ hành châu Á - Thái Bình Dương19. TAT Tourism Authority of Thai land Cơ quan du lịch quốc gia Thái Lan20. TNCs Transnational Corporations: Các công ty xuyên quốc gia21. UNCTAD United Nations Conference on Trade and Development Diễn đàn Thương mại và Phát triển Liên Hiệp quốc22. USD United States dollar: Đồng đô la Mỹ23. VI Vertical integration: Đầu tư theo chiều dọc24. VNAT Việt Nam National Administration of Tourism Tổng cục Du Lịch Việt Nam25. VND Đồng Việt Nam26. WB World Bank: Ngân hàng Thế giới27. WTO World Trade Organization: Tổ chức Thương mại Thế giới DANH MỤC BẢNG TrangBảng 1.1 Đầu tư trực tiếp nước ngoài theo ngành 1988-2008…………..….23Bảng 1.2 Thu nhập du lịch ........................................................................... 33Bảng 2.1 Hệ thống cơ sở lưu - trú tại Hà Nội tính đến tháng 6/2011 ............ 59Bảng 2.2 Khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2000-2010 ............ 66Bảng 2.3 Đóng góp ngân sách của ngành du lịch Hà Nội giai đoạn 2000-2010 ............................................................................................................. 68Bảng 2.4 Tình trạng hoạt động của các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài vàongành du lịch Hà Nội (Từ 2001 đến tháng 6/2010) …………………………77Bảng 2.5 Hình thức FDI vào du lịch Hà Nội (Từ 2001 đến tháng 6 - 2010) .. 78Bảng 2.6 Cơ cấu FDI vào du lịch Hà Nội (Từ 2001 đến tháng 6 - 2010) ...... 79Bảng 2.7 Cơ cấu FDI theo địa phương (Từ 2001 đến tháng 6 - 2010) .......... 80Bảng 2.8 Các quốc gia và vùng lãnh thổ đầu tư vào ngành du lịch Hà Nội(tính đến 30/6/2010)…………………………………………………………82Bảng 2.9 Tổng hợp FDI vào ngành du lịch Hà Nội....................................... 84Bảng 3.1 Dự báo khách du lịch quốc tế đến năm 2020 (theo vùng) .............. 95Bảng 3.2 Dự báo 10 nước đứng đầu về thu hút khách năm 2020 .................. 95Bảng 3.3 Dự báo 10 nước đứng đầu về gửi khách năm 2020 ........................ 96 DANH MỤC HÌNH TrangHình 1.1 Vốn FDI vào Việt Nam từ năm 1988 - 2012 .................................. 19Hình 1.2 Tỷ trọng FDI trong tổng vốn đầu tư xã hội (%)Error! Bookmarknot defined...............................21Hình 1.3 Tỷ trọng đóng góp của khu vực FDI trong GDP (%) ..................... 21Hình 2.1 Tỷ lệ dự án FDI vào du lịch phân theo hình thức đầu tư ................ 78 MỤC LỤC TrangMỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 41. Lý do lựa chọn ềđ tài................................................................................................... 42. Tình hình nghiên cứu đề tài ........................................................................................ 53. Mục đích, nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài................................................................. 84. Đối tượng và phạm vi ghiên n cứu........... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: