Luận văn thạc sĩ: Tối ưu hóa quản lý tài nguyên vô tuyến trong WCDMA - quản lý tài LC
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 629.81 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tối ưu hóa quản lý tài nguyên vô tuyến trong WCDMA - quản lý tài LC nhằm quản lý tài nguyên vô tuyến, mở rộng dịch vụ, dung lượng mạng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn thạc sĩ: Tối ưu hóa quản lý tài nguyên vô tuyến trong WCDMA - quản lý tài LC 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N QU C M NH Ngư i hư ng d n khoa h c : TS. PH M CÔNG HÙNG Ph n bi n 1 : PGS.TS. TĂNG T N CHI N T I ƯU HÓA QU N LÝ TÀI NGUYÊNVÔ TUY N TRONG WCDMA - QU N LÝ Ph n bi n 2 : TS. NGUY N HOÀNG C M T I LC Chuyên ngành : K THU T ĐI N T Mã s : 60.52.70 Lu n văn ñã ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 25 tháng 06 năm 2011. TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Có th tìm hi u lu n văn t i: • Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng • Trung tâm H c Li u, Đ i h c Đà N ng. Đà N ng - Năm 2011 1 2 Block code ch t l l i BER l n, m ng s ñi u khi n b ñi u ch M Đ U QAM m c th p (16-8-4 QAM) c ng thêm t l mã s a l i cao, do1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI ñó t c ñ bit s th p. Qu n lí tài nguyên vô tuy n (RRM) r t c n thi t ñ t i ưu 4. Tr m Radio Node RN – cũng như m i thi t b ñi n tñ m b o ch t lư ng d ch v (QoS), và dung lư ng m ng. RRM g m hi n ñ i khác, có dung lư ng- t c là kh năng x lí thông tin t c th i,nhi u lo i ñi u khi n như: ñi u khi n truy c p (AC), ñi u khi n công h u h n và ph thu c vào t c ñ x lí, dung lư ng RAM c a cácsu t (PC), ñi u khi n chuy n giao (HC), l p l ch gói (PS), ñi u khi n thành ph n trong máy. Các nhà làm tiêu chu n thư ng l y m c kht i hay là qu n lí t i (LC). năng t i ña trong trư ng h p OFDM là t t c các sóng mang con ñ u ñư c dùng cho 1 ñư ng Down Link (ho c Up Link) v i ñi u ch t i M c ñích qu n lí tài nguyên vô tuy n ña (ví d 64 QAM), không c n s a l i, không kênh Pilot. Khi ñó kh - Nh m m r ng d ch v , dung lư ng m ng năng lí thuy t cũng ch có 1 t c ñ bit nh t ñ nh cho t t c các thuê - Nh m ñ m b o vùng ph sóng c a m i d ch v . bao trong vùng ph sóng c a tr m RN. Th c t ph i dành 1 s không - Nh m ñ m b o yêu c u ch t lư ng k t n i. nh kênh con c a OFDM ñ làm kênh Pilot, 1 s kênh con làm - Đ m b o t l b ng t k t n i (block) th p. ñư ng lên (Up link), kh năng ñi u ch ph thu c vào ñi u ki n - T i ưu hóa vi c chi m d ng h th ng trong khi ho t ñ ng. truy n sóng c a môi trư ng (xa, g n ho c mưa n ng, che ch n…)Qu n lí t i LC là m t ch c năng quan tr ng trong RRM, nó tác ñ ng 5. Do v y r t d x y ra kh năng các thuê bao g n tr m l yl n ñ n các ch c năng khác. M t chương trình qu n lí t i t t s gi i h t dung lư ng c a tr m, nh t là khi vào gi cao ñi m (busy hour),quy t ñư c các lí do c p thi t c a h th ng m ng như sau: ngư i ta có g i và load nhi u d li u. Khi ñó các thuê bao xa s rơi 1. Trong 3G WCDMA, s d ng băng thông l n hay nh là vào ngh n m ngdo yêu c u c a thuê bao (thư ng ñư c vi t là Bandwith on Demand ) Vì t t c nh ng lí do trên, ñi u khi n t i là bài toán c n có 2. Cư c phí d ch v ñư c tính b ng lưu lư ng truy n d n ñ i v i m ng Bit rate on demand ho c tính cư c theo dung lư ng(ñơn v Mbyte), do ñó m ng thư ng truy n t i ña t c ñ ñ nhanh truy n d n. (Đây cũng là ñi m khác bi t v i m ng 2G GSM. Khi ho tchóng gi i phóng ñư ng truy n, nh t là ño n truy n vô tuy n. ñ ng, m i thuê bao ñư c c p 1 kênh 9,6Kbps cho tin nh n, v i GPRS 3. T c ñ bit (bit rate) trên ño n truy nh p vô tuy n do ñi u cũng ch 2 Time slot t c ñ t i ña m i khe th i gian là Code Schemach OFDM quy t ñ nh: n u thuê bao g n tr m, t s tín hi u trên (21,4 Kbps) như v y ch ñ t ñ u nhau cho m i thuê bao là ~40nhi u kênh Pilot (Eb/N0) l n, Block code ch t l l i BER th p, Kbps.)m ng s ñi u ch cao c ng thêm t l mã s a l i th p, do ñó t c ñ bitcao. Ngư c l i, n u thuê bao xa tr m, m c tí ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn thạc sĩ: Tối ưu hóa quản lý tài nguyên vô tuyến trong WCDMA - quản lý tài LC 1 2 B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG NGUY N QU C M NH Ngư i hư ng d n khoa h c : TS. PH M CÔNG HÙNG Ph n bi n 1 : PGS.TS. TĂNG T N CHI N T I ƯU HÓA QU N LÝ TÀI NGUYÊNVÔ TUY N TRONG WCDMA - QU N LÝ Ph n bi n 2 : TS. NGUY N HOÀNG C M T I LC Chuyên ngành : K THU T ĐI N T Mã s : 60.52.70 Lu n văn ñã ñư c b o v t i H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 25 tháng 06 năm 2011. TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Có th tìm hi u lu n văn t i: • Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng • Trung tâm H c Li u, Đ i h c Đà N ng. Đà N ng - Năm 2011 1 2 Block code ch t l l i BER l n, m ng s ñi u khi n b ñi u ch M Đ U QAM m c th p (16-8-4 QAM) c ng thêm t l mã s a l i cao, do1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀI ñó t c ñ bit s th p. Qu n lí tài nguyên vô tuy n (RRM) r t c n thi t ñ t i ưu 4. Tr m Radio Node RN – cũng như m i thi t b ñi n tñ m b o ch t lư ng d ch v (QoS), và dung lư ng m ng. RRM g m hi n ñ i khác, có dung lư ng- t c là kh năng x lí thông tin t c th i,nhi u lo i ñi u khi n như: ñi u khi n truy c p (AC), ñi u khi n công h u h n và ph thu c vào t c ñ x lí, dung lư ng RAM c a cácsu t (PC), ñi u khi n chuy n giao (HC), l p l ch gói (PS), ñi u khi n thành ph n trong máy. Các nhà làm tiêu chu n thư ng l y m c kht i hay là qu n lí t i (LC). năng t i ña trong trư ng h p OFDM là t t c các sóng mang con ñ u ñư c dùng cho 1 ñư ng Down Link (ho c Up Link) v i ñi u ch t i M c ñích qu n lí tài nguyên vô tuy n ña (ví d 64 QAM), không c n s a l i, không kênh Pilot. Khi ñó kh - Nh m m r ng d ch v , dung lư ng m ng năng lí thuy t cũng ch có 1 t c ñ bit nh t ñ nh cho t t c các thuê - Nh m ñ m b o vùng ph sóng c a m i d ch v . bao trong vùng ph sóng c a tr m RN. Th c t ph i dành 1 s không - Nh m ñ m b o yêu c u ch t lư ng k t n i. nh kênh con c a OFDM ñ làm kênh Pilot, 1 s kênh con làm - Đ m b o t l b ng t k t n i (block) th p. ñư ng lên (Up link), kh năng ñi u ch ph thu c vào ñi u ki n - T i ưu hóa vi c chi m d ng h th ng trong khi ho t ñ ng. truy n sóng c a môi trư ng (xa, g n ho c mưa n ng, che ch n…)Qu n lí t i LC là m t ch c năng quan tr ng trong RRM, nó tác ñ ng 5. Do v y r t d x y ra kh năng các thuê bao g n tr m l yl n ñ n các ch c năng khác. M t chương trình qu n lí t i t t s gi i h t dung lư ng c a tr m, nh t là khi vào gi cao ñi m (busy hour),quy t ñư c các lí do c p thi t c a h th ng m ng như sau: ngư i ta có g i và load nhi u d li u. Khi ñó các thuê bao xa s rơi 1. Trong 3G WCDMA, s d ng băng thông l n hay nh là vào ngh n m ngdo yêu c u c a thuê bao (thư ng ñư c vi t là Bandwith on Demand ) Vì t t c nh ng lí do trên, ñi u khi n t i là bài toán c n có 2. Cư c phí d ch v ñư c tính b ng lưu lư ng truy n d n ñ i v i m ng Bit rate on demand ho c tính cư c theo dung lư ng(ñơn v Mbyte), do ñó m ng thư ng truy n t i ña t c ñ ñ nhanh truy n d n. (Đây cũng là ñi m khác bi t v i m ng 2G GSM. Khi ho tchóng gi i phóng ñư ng truy n, nh t là ño n truy n vô tuy n. ñ ng, m i thuê bao ñư c c p 1 kênh 9,6Kbps cho tin nh n, v i GPRS 3. T c ñ bit (bit rate) trên ño n truy nh p vô tuy n do ñi u cũng ch 2 Time slot t c ñ t i ña m i khe th i gian là Code Schemach OFDM quy t ñ nh: n u thuê bao g n tr m, t s tín hi u trên (21,4 Kbps) như v y ch ñ t ñ u nhau cho m i thuê bao là ~40nhi u kênh Pilot (Eb/N0) l n, Block code ch t l l i BER th p, Kbps.)m ng s ñi u ch cao c ng thêm t l mã s a l i th p, do ñó t c ñ bitcao. Ngư c l i, n u thuê bao xa tr m, m c tí ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Dung lượng mạng Tài nguyên vô tuyến Quản lý tài nguyên vô tuyến Tài nguyên WCDMA Quản lý tài LC Luận văn thạc sĩ Luận văn thạc sĩ kỹ thuật Luận văn khoa học máy tínhĩ Luận văn thạc sĩ kỹ thuật Luận văn khoa học máy tínhTài liệu liên quan:
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản trị chất lượng dịch vụ khách sạn Mường Thanh Xa La
136 trang 368 5 0 -
97 trang 335 0 0
-
97 trang 322 0 0
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học máy tính: Tìm hiểu xây dựng thuật toán giấu tin mật và ứng dụng
76 trang 305 0 0 -
155 trang 296 0 0
-
64 trang 270 0 0
-
115 trang 270 0 0
-
26 trang 269 0 0
-
70 trang 226 0 0
-
128 trang 226 0 0