Luận văn Xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sang thị trường Mỹ - Thực trạng và giải pháp thúc đẩy tăng trưởng
Số trang: 112
Loại file: pdf
Dung lượng: 916.35 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với đường bờ biển dài 3.260 km, vùng lãnh hải rộng 12 hải lý vàvùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng 200 hải lý với diện tích khoảng 1triệu km2, Việt Nam có nhiều tiềm năng để phát triển mạnh ngành thủy sản.Thực tế những năm qua cũng cho thấy ngành thủy sản Việt Nam đã cónhững bước phát triển đáng kể. Hiện nay, thủy sản đang được coi là ngànhkinh tế mũi nhọn của đất nước. Trên thị trường thủy sản quốc tế, ViệtNam cũng đạt được vị trí ngày càng cao, vững mạnh và có khả năng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn " Xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sang thị trường Mỹ - Thực trạng và giải pháp thúc đẩy tăng trưởng "Kho¸ luËn tèt nghiÖp khoa kinh tÕ ngo¹i th¬ng KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sang thị trường Mỹ - Thựctrạng và giải pháp thúc đẩy tăng trưởng SVTH : ĐINH HỒNG HẠNH 1§inh Hång H¹nh - A9K38Kho¸ luËn tèt nghiÖp khoa kinh tÕ ngo¹i th¬ng DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT CFA (Catfish Farm Association): Hiệp hội các chủ trại nuôi cá nheo Mỹ. DOC (Department of Commerce): Bộ thương mại Hoa Kỳ. FAO (Food and Agriculture Organization): Tổ chức lương thực và thực phẩm của Liên Hợp Quốc. FDA (Food and Drug Administration): Cơ quan quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ. G MP (Goods Manufacturing Practice): Tiêu chuẩn chất lượng gắn với quy phạm sản xuất. G SP (Generalized System of Preferences): Chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập H ACCP (Hazard Analysis Critical Control Point): H ệ thống phân tích mối nguy và xác định điểm kiểm soát tới hạn. H TS USA (Harmonized Tariff System of the United States): Biểu thuế quan hài hòa của Hoa Kỳ. ITC (International Trade Committee): Uỷ ban thương mại quốc tế Hoa K ỳ. MFN (Most favour Nation): Quy chế tối huệ quốc. N AFIQUACEN (National Agency on Sanitary and Phytosanitary Quaratine): Trung tâm kiểm tra chất lượng và vệ sinh thủy sản Việt N am. N FI (National Fishery Institude): H iệp hội nghề cá Hoa Kỳ. NOAA (National Oceanic and Atmospheric Administration): Cục quản lý môi trường không gian biển Hoa Kỳ. N TR (Normal Trade Relation): Q uy chế thương mại bình thường. SSOP (Sanitation Standard Operating Procedure): Tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm. 2§inh Hång H¹nh - A9K38Kho¸ luËn tèt nghiÖp khoa kinh tÕ ngo¹i th¬ng V ASEP (Vietnam Association of Seafood Exporters and Producers): H iệp hội các nhà chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam. 3§inh Hång H¹nh - A9K38Kho¸ luËn tèt nghiÖp khoa kinh tÕ ngo¹i th¬ng MỤC LỤCLời mở đầu ................................................................ .....................................8Chương I: Khái quát về thị trường Mỹ và những yêu cầu đặt ra đối vớihàng thủy sản Việt Nam khi xuất khẩu sang Mỹ....................................... 11 K hái quát về thị trường Mỹ ................................................................ 11 I. 1. Giới thiệu về thị trường Mỹ. ............................................................. 11 Điều kiện tự nhiên- xã hội: ........................................................ 11 1.1 Giá trị văn hoá, lối sống:........................................................... 12 1.2 Thị hiếu của người tiêu dùng:.................................................... 13 1.3 Kinh tế. ...................................................................................... 14 1.4 2.Thị trường thuỷ sản Mỹ. ................................................................ ..... 16 Nhu cầu, thị hiếu tiêu dùng thủy sản trên thị trường Mỹ. ........... 17 2.1 Tình hình khai thác, nuôi trồng và ch ế biến thủy sản của Mỹ. ... 19 2.2 Hệ thống kênh phân phối sản phẩm thủy sản trên thị trường 2.3 Mỹ. ................................ ................................................................. 21 Tình hình xuất nhập khẩu thủy sản của Mỹ................................ 23 2.4 Các quy định liên quan đến việc nhập khẩu thủy sản. ........................ 28 II. 1. Luật thuế quan và hải quan ................................................................ 28 1.1 Hệ thống thuế quan ................................ ................................... 28 1.2 Quy chế thương mại bình thường (NTR) .................................... 30 1.2 Ch ế độ ưu đãi thuế quan phổ cập (GSP) ................................... 30 2.Luật bồi thường thương mại. .............................................................. 31 2.1 Luật thuế chống bán phá giá ........................................................ 31 2.2 Luật thuế đối kháng ................................................................ ..... 32 3.Quyền hạn chế nhập khẩu theo luật môi trường ............... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận văn " Xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sang thị trường Mỹ - Thực trạng và giải pháp thúc đẩy tăng trưởng "Kho¸ luËn tèt nghiÖp khoa kinh tÕ ngo¹i th¬ng KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Xuất khẩu thủy sản của Việt Nam sang thị trường Mỹ - Thựctrạng và giải pháp thúc đẩy tăng trưởng SVTH : ĐINH HỒNG HẠNH 1§inh Hång H¹nh - A9K38Kho¸ luËn tèt nghiÖp khoa kinh tÕ ngo¹i th¬ng DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT CFA (Catfish Farm Association): Hiệp hội các chủ trại nuôi cá nheo Mỹ. DOC (Department of Commerce): Bộ thương mại Hoa Kỳ. FAO (Food and Agriculture Organization): Tổ chức lương thực và thực phẩm của Liên Hợp Quốc. FDA (Food and Drug Administration): Cơ quan quản lý thực phẩm và dược phẩm Hoa Kỳ. G MP (Goods Manufacturing Practice): Tiêu chuẩn chất lượng gắn với quy phạm sản xuất. G SP (Generalized System of Preferences): Chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập H ACCP (Hazard Analysis Critical Control Point): H ệ thống phân tích mối nguy và xác định điểm kiểm soát tới hạn. H TS USA (Harmonized Tariff System of the United States): Biểu thuế quan hài hòa của Hoa Kỳ. ITC (International Trade Committee): Uỷ ban thương mại quốc tế Hoa K ỳ. MFN (Most favour Nation): Quy chế tối huệ quốc. N AFIQUACEN (National Agency on Sanitary and Phytosanitary Quaratine): Trung tâm kiểm tra chất lượng và vệ sinh thủy sản Việt N am. N FI (National Fishery Institude): H iệp hội nghề cá Hoa Kỳ. NOAA (National Oceanic and Atmospheric Administration): Cục quản lý môi trường không gian biển Hoa Kỳ. N TR (Normal Trade Relation): Q uy chế thương mại bình thường. SSOP (Sanitation Standard Operating Procedure): Tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm. 2§inh Hång H¹nh - A9K38Kho¸ luËn tèt nghiÖp khoa kinh tÕ ngo¹i th¬ng V ASEP (Vietnam Association of Seafood Exporters and Producers): H iệp hội các nhà chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam. 3§inh Hång H¹nh - A9K38Kho¸ luËn tèt nghiÖp khoa kinh tÕ ngo¹i th¬ng MỤC LỤCLời mở đầu ................................................................ .....................................8Chương I: Khái quát về thị trường Mỹ và những yêu cầu đặt ra đối vớihàng thủy sản Việt Nam khi xuất khẩu sang Mỹ....................................... 11 K hái quát về thị trường Mỹ ................................................................ 11 I. 1. Giới thiệu về thị trường Mỹ. ............................................................. 11 Điều kiện tự nhiên- xã hội: ........................................................ 11 1.1 Giá trị văn hoá, lối sống:........................................................... 12 1.2 Thị hiếu của người tiêu dùng:.................................................... 13 1.3 Kinh tế. ...................................................................................... 14 1.4 2.Thị trường thuỷ sản Mỹ. ................................................................ ..... 16 Nhu cầu, thị hiếu tiêu dùng thủy sản trên thị trường Mỹ. ........... 17 2.1 Tình hình khai thác, nuôi trồng và ch ế biến thủy sản của Mỹ. ... 19 2.2 Hệ thống kênh phân phối sản phẩm thủy sản trên thị trường 2.3 Mỹ. ................................ ................................................................. 21 Tình hình xuất nhập khẩu thủy sản của Mỹ................................ 23 2.4 Các quy định liên quan đến việc nhập khẩu thủy sản. ........................ 28 II. 1. Luật thuế quan và hải quan ................................................................ 28 1.1 Hệ thống thuế quan ................................ ................................... 28 1.2 Quy chế thương mại bình thường (NTR) .................................... 30 1.2 Ch ế độ ưu đãi thuế quan phổ cập (GSP) ................................... 30 2.Luật bồi thường thương mại. .............................................................. 31 2.1 Luật thuế chống bán phá giá ........................................................ 31 2.2 Luật thuế đối kháng ................................................................ ..... 32 3.Quyền hạn chế nhập khẩu theo luật môi trường ............... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Xuất khẩu thủy sản khóa luận tốt nghiệp báo cáo thực tập kinh tế thị trường công tác quản trị kinh tế ngoại thươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Khóa luận tốt nghiệp Văn học: Đặc điểm truyện ngắn của A. P. Chekhov
79 trang 1686 15 0 -
72 trang 1072 1 0
-
Khoá luận tốt nghiệp: Văn hóa làng quê trong thơ Nguyễn Bính trước cách mạng tháng tám năm 1945
61 trang 565 0 0 -
Báo cáo thực tập: Đề tài thiết kế Web
77 trang 552 2 0 -
78 trang 536 1 0
-
Khoá luận tốt nghiệp: Đặc điểm thi pháp truyện ngắn Nguyễn Ngọc Tư
144 trang 380 0 0 -
72 trang 367 1 0
-
67 trang 356 1 0
-
129 trang 349 0 0
-
100 trang 323 1 0