Luật thuế giá trị gia tăng gồm 4 chương trình bày về những quy định chung; căn cứ và phương pháp tính thuế; khấu trừ, hoàn thuế; điều khoản thi hành của Luật thuế giá trị gia tăng. Phần đầu Tài liệu có trích dẫn nguyên văn Lệnh số 08/2008/L-CTN ngày 12-6-2008 của Chủ tịch nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về việc công bố Luật thuế giá trị gia tăng và văn bản Luật thuế giá trị gia tăng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luật học - Thuế giá trị gia tăng 34(V)8Mã 55ố;-------------------- CTQG-2010 LUẬTTHUẾ GỊÁ TRỊ GIA TANG NHÀ XUẤT BẢN CHÍNH TRỊ Q ưốc GIA HÀ NỘI-2010CHỦ TỊCH NƯỚC ( Ạ nc. hòa XA llõl ( III J N(.HÌA v iệ t nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúcSố: 08/2008/L-CTN Há Nóỉ. /Ỉ,ÌITV 12 tháng 6 năm 2008 LỆNH v ể v iệ c c ô n g b ô L uật C H Ủ TỊC HNƯỚC CỘ NG H ÒA XẢ HỘI CHỦ N G H ĨA VIỆT NAM • • • Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nướcCộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã đượcsửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết sô 51 /2001 ỈQHIOngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳhọp thứ 10; Căn cứ Điều 91 của Luật tổ chức Quốc hội; Căn cứ Điều 50 của Luật ban hành văn bản quyphạm pháp luật, NAY C Ô N G BỐ: L u ậ t t h u ế g iá tr ị gia t á n g Đã được Quôc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩaV iệt Nam khóa XII. kỳ họp thứ 3 Lhóng qua ngày U3th á n g 6 năm 2008. CHỦ TỊCH NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NGUYỄN MINH TRIẾT6 Q l ) Ò ( HỘỊ C(>N(; HÒA XẢ HỘI ( H Ủ N ( ; n Ỉ A V IỆ T NAM _ Hạnh phúcn At < ó Ì I V^ OOS / í ị Hl * ^ __ _ _ _ _ _ _ _ _ ^ ^ ____ LUẬT THUẾ GIÁ TRỊ GIA TÀNG • Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung một sô điều theo Nghị quyết sô 51 /2 0 0 1 IQHIO; Quốc hội ban hành Luật th u ế giá trị gia tăng. CHƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Pham vi điều chỉnh L uật này quy định vê đối tượng chịu thuế, đối tượng không chịu thuế, ngưòi nộp thuế, căn cứ và phương pháp tín h thuế, khấu Lrừ và hoàn th u ê giá trị gia tăng. Đ iều 2. Thuế giá trị gia tảng T h u ế giá trị gia tăn g là th u ế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hoá, dịch vụ phát sin h trong quá trình từ aản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. Đ iều 3. Đối tưỢ ng c h ịu th u ế H àn g hóa, dịch vụ sử d ụ n g cho sản x u ấ t, k in hdoanh và tiêu dùng ỏ V iệt N am là đôì tượng chịu thu êgiá trị gia tản g, trừ các đối tượng quy định tại Đ iêu 5của L u ật này. Đ iều 4. Người nộp th u ế Người nộp thuê giá trị gia tăn g là tổ chức, cá nhânsản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuê giátrị gia tăn g (sau đây gọi là cơ sở kinh doanh) và tổ chức,cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu th u ê giá trị gia tăng(sau đây gọi là người nhập khẩu). Đ iều 5. Đấi tượng không chịu th u ế •1. Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản nuôitrồng, đánh bắt chưa chê biến th àn h các sản phẩm kháchoặc chỉ qua sơ chê thông thường của tổ chức, cá nhântự sản xuất, đánh bắt bán ra và ở khâu nhập khẩu. 2. Sản phẩm là giông vật nuôi, giống cây trồng, baogồm trứng giống, con giống, cây giống, hạt giống, tinhdịch, phôi, vật liệu di truyền. 3. Tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh,mương nội đồng phục vụ sản xu ất nông nghiệp; dịch vụthu hoạch sản phẩm nông nghiệp. 4. Sản phẩm muối được sản xu ất từ nước biển, muốimỏ tự nhiên, muôi tinh, muối 5. N hà ở thuộc sở hữu nhà nước do Nhà nước báncho người đang thuê. 6. C huyến quyền sử dụng đất.8 7. Bíio hiôm nhân thọ. bào hicni người học, bảohiểm vật nuôi, bảo hiểm cáy trồng và taii bảo hiểm . 8. Dịch vụ cấp tín dụng; kinh (!thuật, sách in bằng chữ dân tộc thiôu sô và tranh, ảnh,áp phích tuyên truyền cổ động, kể cá dưới dạng bãnghoặc đĩa ghi tiếng, ghi hình, dữ liệu diện tử; in tiền. 16. Vận chuyển hành khách công cộng bằng xebuýt, xe điện. 17. Máy móc, th iết bị, vật tư thuộc loại trong nưâcchưa sản xuât được cần nhập khẩu đế sử dụng trực tiếpcho hoạt động nghiên cứu khoa học, phát triển côngnghệ; máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiệnvận tải chuyên dùng và vật tư thuộc loại trong nướcchưa sản xuất được cần nhập khẩu để tiến hành hoạtđộng tìm kiếm , thăm dò, phát triển mỏ dầu, khí đốt; tàubay, dàn khoan, tàu thuỷ thuộc loại trong nước chưasản xuất được cần nhập khẩu tạo tài sản cố định củadoanh nghiệp, thuê của nưốc ngoài sử dụng cho sảnxuất, kinh doanh và để cho thuê . 18. Vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ quốcphòng, an ninh. 19. H àng hóa nhập khẩu trong trường hỢp viện trợnhân đạo, viện trỢ không hoàn lại; quà tặng cho cơ quannhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổchức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xă hội, tổchức xă hội - nghề nghiệp, đơn vị ...