Luồng dữ liệu.Gvhd: Nguyễn Tấn Trần Minh Khang
Số trang: 26
Loại file: pdf
Dung lượng: 442.15 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phương thức SetAttributes() GetCreationTime() SetCreationTime() GetLastAccessTime() SetLastAccessTime() GetLastWriteTime() SetLastWriteTime() Move() OpenRead() OpenWrite()Giải thíchLấy / thiết đặt thời gian tạo tập tin Lấy / thiết đặt thời gian truy cập tập tin lần cuối Lấy / thiết đặt thời gian chỉnh sửa tập tin lần cuối Di chuyển tập tin đến vị trí mới, có thể dùng để đổi tên tập tin Mở một tập tin để đọc (không ghi) Mở một tập tin cho phép ghi.Bảng 21-4 Các phương thức / property lớp FileInfoPhương thức / property Attributes() CreationTime Directory Exists Extension FullName LastAccessTime LastWriteTime Length Name AppendText() CopyTo() Create()...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luồng dữ liệu.Gvhd: Nguyễn Tấn Trần Minh KhangLuồng dữ liệu. Gvhd: Nguyễn Tấn Trần Minh Khang Phương thức Giải thích SetAttributes() GetCreationTime() Lấy / thiết đặt thời gian tạo tập tin SetCreationTime() GetLastAccessTime() Lấy / thiết đặt thời gian truy cập tập tin lần cuối SetLastAccessTime() GetLastWriteTime() Lấy / thiết đặt thời gian chỉnh sửa tập tin lần cuối SetLastWriteTime() Move() Di chuyển tập tin đến vị trí mới, có thể dùng để đổi tên tập tin OpenRead() Mở một tập tin để đọc (không ghi) OpenWrite() Mở một tập tin cho phép ghi.Bảng 21-4 Các phương thức / property lớp FileInfo Phương thức / property Giải thích Attributes() Thừa kế từ FileSystemInfo. Lấy/thiết đặt thuộc tính tập tin CreationTime Thừa kế từ FileSystemInfo. Lấy/thiết đặt thời gian tạo tập tin Directory Lấy thư mục cha Exists Xác định tập tin có tồn tại chưa? Extension Thừa kế từ FileSystemInfo. Phần mở rộng của tập tin FullName Thừa kế từ FileSystemInfo. Đường dẫn đầy đủ của tập tin LastAccessTime Thừa kế từ FileSystemInfo. Thời điểm truy cập gần nhất LastWriteTime Thừa kế từ FileSystemInfo. Thời điểm ghi gần nhất. Length Kívh thước tập tin Name Tên tập tin AppendText() Tạo đối tượng StreamWriter để ghi thêm vào tập tin CopyTo() Sao chép sang một tập tin mới Create() Tạo một tập tin mới Delete() Xóa tập tin MoveTo() Dịch chuyển tập tin, cũng dùng để đổi tên tập tin Open() Mở một tập tin với các quyền hạn OpenRead() Tạo đối tượng FileStream cho việc đọc tập tin OpenText() Tạo đối tượng StreamReader cho việc đọc tập tin OpenWrite() Tạo đối tượng FileStream cho việc ghi tập tinVí dụ 21-2 sửa lại từ ví dụ 12-1, thêm đoạn mã lấy FileInfo của mỗi thư mục.Đối tượng này dùng để hiển thị tên, kích thước và ngày truy cấp cuối cùng của tậptin. 227Luồng dữ liệu. Gvhd: Nguyễn Tấn Trần Minh KhangVí dụ 21-2. Duyệt tập tin và thư mục con using System; using System.IO; namespace Programming_CSharp { class Tester { public static void Main( ) { Tester t = new Tester( ); string theDirectory = @c:WinNT; DirectoryInfo dir = new DirectoryInfo(theDirectory); t.ExploreDirectory(dir); Console.WriteLine( {0} files in {1} directories found. , fileCounter,dirCounter ); } private void ExploreDirectory(DirectoryInfo dir) { indentLevel++; for (int i = 0; i < indentLevel; i++) Console.Write( ); Console.WriteLine([{0}] {1} [{2}] , indentLevel, dir.Name, dir.LastAccessTime); // lấy tất cả các tập tin trong thư mục và // in tên, ngày truy cập gần nhất, kích thước của chúng FileInfo[] filesInDir = dir.GetFiles( ); foreach (FileInfo file in filesInDir) { // lùi vào một khoảng phía dưới thư mục // phục vụ việc trình bày for (int i = 0; i < indentLevel+1; i++) Console.Write( ); // hai khoảng trắng cho mỗi cấp Console.WriteLine({0} [{1}] Size: {2} bytes, file.Name, file.LastWriteTime, file.Length); fileCounter++; } DirectoryInfo[] directories = dir.GetDirectories( ); foreach (DirectoryInfo newDir in directories) { dirCounter++; ExploreDirectory(newDir); } indentLevel--; } // các biến tĩnh cho việc thống kê và trình bày static int dirCounter = 1; static int indentLevel = -1; static int fileCounter = 0; } } 228Luồng dữ liệu. Gvhd: Nguyễn Tấn Trần Minh Khang Kết quả (một phần): [0] WinNT [5/1/2001 3:34:01 PM] ActiveSetupLog.txt [4/20/2001 10:42:22 AM] Size: 10620 bytes actsetup.log [4/20/2001 12:05:02 PM] Size: 8717 bytes Blue Lace 16.bmp [12/6/1999 4:00:00 PM] Size: 1272 bytes [2] Wallpaper [5/1/2001 3:14:32 PM] Boiling Poin ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luồng dữ liệu.Gvhd: Nguyễn Tấn Trần Minh KhangLuồng dữ liệu. Gvhd: Nguyễn Tấn Trần Minh Khang Phương thức Giải thích SetAttributes() GetCreationTime() Lấy / thiết đặt thời gian tạo tập tin SetCreationTime() GetLastAccessTime() Lấy / thiết đặt thời gian truy cập tập tin lần cuối SetLastAccessTime() GetLastWriteTime() Lấy / thiết đặt thời gian chỉnh sửa tập tin lần cuối SetLastWriteTime() Move() Di chuyển tập tin đến vị trí mới, có thể dùng để đổi tên tập tin OpenRead() Mở một tập tin để đọc (không ghi) OpenWrite() Mở một tập tin cho phép ghi.Bảng 21-4 Các phương thức / property lớp FileInfo Phương thức / property Giải thích Attributes() Thừa kế từ FileSystemInfo. Lấy/thiết đặt thuộc tính tập tin CreationTime Thừa kế từ FileSystemInfo. Lấy/thiết đặt thời gian tạo tập tin Directory Lấy thư mục cha Exists Xác định tập tin có tồn tại chưa? Extension Thừa kế từ FileSystemInfo. Phần mở rộng của tập tin FullName Thừa kế từ FileSystemInfo. Đường dẫn đầy đủ của tập tin LastAccessTime Thừa kế từ FileSystemInfo. Thời điểm truy cập gần nhất LastWriteTime Thừa kế từ FileSystemInfo. Thời điểm ghi gần nhất. Length Kívh thước tập tin Name Tên tập tin AppendText() Tạo đối tượng StreamWriter để ghi thêm vào tập tin CopyTo() Sao chép sang một tập tin mới Create() Tạo một tập tin mới Delete() Xóa tập tin MoveTo() Dịch chuyển tập tin, cũng dùng để đổi tên tập tin Open() Mở một tập tin với các quyền hạn OpenRead() Tạo đối tượng FileStream cho việc đọc tập tin OpenText() Tạo đối tượng StreamReader cho việc đọc tập tin OpenWrite() Tạo đối tượng FileStream cho việc ghi tập tinVí dụ 21-2 sửa lại từ ví dụ 12-1, thêm đoạn mã lấy FileInfo của mỗi thư mục.Đối tượng này dùng để hiển thị tên, kích thước và ngày truy cấp cuối cùng của tậptin. 227Luồng dữ liệu. Gvhd: Nguyễn Tấn Trần Minh KhangVí dụ 21-2. Duyệt tập tin và thư mục con using System; using System.IO; namespace Programming_CSharp { class Tester { public static void Main( ) { Tester t = new Tester( ); string theDirectory = @c:WinNT; DirectoryInfo dir = new DirectoryInfo(theDirectory); t.ExploreDirectory(dir); Console.WriteLine( {0} files in {1} directories found. , fileCounter,dirCounter ); } private void ExploreDirectory(DirectoryInfo dir) { indentLevel++; for (int i = 0; i < indentLevel; i++) Console.Write( ); Console.WriteLine([{0}] {1} [{2}] , indentLevel, dir.Name, dir.LastAccessTime); // lấy tất cả các tập tin trong thư mục và // in tên, ngày truy cập gần nhất, kích thước của chúng FileInfo[] filesInDir = dir.GetFiles( ); foreach (FileInfo file in filesInDir) { // lùi vào một khoảng phía dưới thư mục // phục vụ việc trình bày for (int i = 0; i < indentLevel+1; i++) Console.Write( ); // hai khoảng trắng cho mỗi cấp Console.WriteLine({0} [{1}] Size: {2} bytes, file.Name, file.LastWriteTime, file.Length); fileCounter++; } DirectoryInfo[] directories = dir.GetDirectories( ); foreach (DirectoryInfo newDir in directories) { dirCounter++; ExploreDirectory(newDir); } indentLevel--; } // các biến tĩnh cho việc thống kê và trình bày static int dirCounter = 1; static int indentLevel = -1; static int fileCounter = 0; } } 228Luồng dữ liệu. Gvhd: Nguyễn Tấn Trần Minh Khang Kết quả (một phần): [0] WinNT [5/1/2001 3:34:01 PM] ActiveSetupLog.txt [4/20/2001 10:42:22 AM] Size: 10620 bytes actsetup.log [4/20/2001 12:05:02 PM] Size: 8717 bytes Blue Lace 16.bmp [12/6/1999 4:00:00 PM] Size: 1272 bytes [2] Wallpaper [5/1/2001 3:14:32 PM] Boiling Poin ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thủ thuật máy tính tài liệu công nghệ thông tin lập trình máy tính mẹo máy tính cài đặt máy tínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 317 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 305 0 0 -
Thêm chức năng hữu dụng cho menu chuột phải trên Windows
4 trang 289 0 0 -
70 trang 251 1 0
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 238 0 0 -
Tổng hợp lỗi Win 8 và cách sửa
3 trang 233 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 214 0 0 -
Giáo trình Bảo trì hệ thống và cài đặt phần mềm
68 trang 207 0 0 -
Tổng hợp 30 lỗi thương gặp cho những bạn mới sử dụng máy tính
9 trang 204 0 0 -
Phần III: Xử lý sự cố Màn hình xanh
3 trang 204 0 0