Danh mục

Luyện 10 đề đạt 8 điểm môn: Hóa học - Đề số 1 (Có đáp án)

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 768.86 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo luyện 10 đề đạt 8 điểm môn "Hóa học - Đề số 1" kèm đáp án dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện 10 đề đạt 8 điểm môn: Hóa học - Đề số 1 (Có đáp án) KHÓA LUYỆN 10 ĐỀ ĐẠT 8 ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 Câu 1. Một ion M3+có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là A. [Ar]3d54s1. B. [Ar]3d64s2. 6 1 C. [Ar]3d 4s . D. [Ar]3d34s2. Câu 2. Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: A. O2, H2O, NH3. B. H2O, HF, H2S. C. HCl, O3, H2S. D. HF, Cl2, H2O. Câu 3. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt pư với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại pư oxi hoá-khử là A.5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 4. Cho cân bằng hoá học sau: 2SO2 (k)+O2(k)⇄2SO3 (k); ∆H Câu 15. Cho V lít dd NaOH 2M vào dd chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi pư hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A.0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.Câu 16. Cho 6,72 gam Fe vào dd chứa 0,3 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được A.0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư. C.0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4. D. 0,12 mol FeSO4.Câu 17. Nung nóng m gam hh gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được hh rắn X. Cho X t/d với dd NaOH(dư) thu được dd Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dd Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A.45,6. B. 48,3. C. 36,7. D. 57,0.Câu 18. Phát biểu không đúng là: A.Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 t/d được với dd HCl còn CrO3 t/d được với dd NaOH. B.Thêm dd kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat. C.Các hợp chất Cr2O3,Cr(OH)3,CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡngtính. D.Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.Câu 19. Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cr, Al bằng dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cho 2,7 gam X phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 9,09 gam muối. Khối lượng Al trong 2,7 gam X là bao nhiêu? A.1,08 gam. B. 0,54 gam. C. 0,81 gam. D. 0,27 gam.Câu 20. Hoà tan hh gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dd X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dd X, sau khi các pư xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3.Câu 21. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là: A.KMnO4, NaNO3. B. Cu(NO3)2, NaNO3. C. CaCO3, NaNO3. D. NaNO3, KNO3.Câu 22. Có 4 dd muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dd KOH (dư) rồi thêm tiếp dd NH3 (dư) vào 4 dd trên thì số chất kết tủa thu được là A.2. B. 1. C. 3. D. 4.Câu 23. Cho các phản ứng sau: (a)H2S+ SO2 → (b)Na2S2O3+dung dịch H2SO4(loãng) → (c) SiO2 + Mg  to  (d) Al2O3 + dung dịch NaOH → tilemol 1:2 (e) Ag + O3 → (g) SiO2 + dung dịch HF → Số phản ứng tạo ra đơn chất là A.3. B. 6. C. 5. D. 4.Câu 24. Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dd HNO3 1M, đến khi pư xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và ddX. Dd X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là A.1,92. B. 3,20. C. 0,64. D. 3,84.Câu 25. Đun nóng m gam hh Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7:3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5 ). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của mlà A.50,4. B. 40,5. C. 44,8. D. 33,6.Câu 26. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 loãng (dư), thu được dd X. Dd X pư vừa đủ với V ml dd KMnO4 0,5M.Giá trị của V là A.40. B. 80. C. 60. D. 20.Câu 27. Số đồng phân cấu tạo của C5H10phản ứng ...

Tài liệu được xem nhiều: