Luyện 10 đề đạt 8 điểm môn: Hóa học - Đề số 2 (Có đáp án)
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.24 MB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu học tập và ôn thi môn Hóa học, mời các bạn cùng tham khảo luyện 10 đề đạt 8 điểm môn "Hóa học - Đề số 2" dưới đây, đề thi gồm 50 câu hỏi bài tập trắc nghiệm có đáp án. Hy vọng đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện 10 đề đạt 8 điểm môn: Hóa học - Đề số 2 (Có đáp án) ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA. Câu 2. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. S. B. As. C. N. D. P. Câu 3. Cho PT hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3) 3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng PT hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y. Câu 4. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dd H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của pư (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 5, 0.10 -4 mol/(l.s). B. 5, 0.10 -5 mol/(l.s). C. 1, 0.10 -3 mol/(l.s). D. 2, 5.10 -4 mol/(l.s). Câu 5. Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. Câu 6. Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều t/d được với dd Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Mg(NO3) 2. Câu 7. Cho dd X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222. Câu 8. Cho dd chứa 6,03 gam hh gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dd AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hh ban đầu là A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%. Câu 9. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.Câu 10. Cho hh gồm Fe và Zn vào dd AgNO3 đến khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3) 2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3) 2. C. AgNO3 và Zn(NO3) 2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3Câu 11. Điện phân có màng ngăn 500 ml dd chứa hh gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dd thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40Câu 12. Hoà tan hoàn toàn hh X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20%, thu được dd Y. Nồng độ của FeCl2 trong dd Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dd Y là A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%.Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hh X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dd HCl 1,25M, thu được dd Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca.Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hh gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H 2 (đktc). Dd Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.Câu 15. Hh X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27) A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%.Câu 16. Cho m gam hh X gồm FeO, Fe2O3 , Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dd HCl 2M, thu được dd Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cô cạn phần m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện 10 đề đạt 8 điểm môn: Hóa học - Đề số 2 (Có đáp án) ĐỀ SỐ 2 Câu 1. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52. Trong hạt nhân nguyên tử X có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 1. Vị trí (chu kỳ, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là A. chu kỳ 3, nhóm VA. B. chu kỳ 3, nhóm VIIA. C. chu kỳ 2, nhóm VIIA. D. chu kỳ 2, nhóm VA. Câu 2. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. S. B. As. C. N. D. P. Câu 3. Cho PT hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3) 3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng PT hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 13x - 9y. B. 46x - 18y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y. Câu 4. Cho chất xúc tác MnO2 vào 100 ml dd H2O2, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O2 (ở đktc). Tốc độ trung bình của pư (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là A. 5, 0.10 -4 mol/(l.s). B. 5, 0.10 -5 mol/(l.s). C. 1, 0.10 -3 mol/(l.s). D. 2, 5.10 -4 mol/(l.s). Câu 5. Trong số các dd: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dd có pH > 7 là A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa. B. Na2CO3, NH4Cl, KCl. C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa. D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4. Câu 6. Trong các dd: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều t/d được với dd Ba(HCO3)2 là: A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH) 2, KHSO4, Mg(NO3) 2. Câu 7. Cho dd X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl–; 0,006 mol HCO3– và 0,001 mol NO3-. Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dd chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222. Câu 8. Cho dd chứa 6,03 gam hh gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dd AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hh ban đầu là A. 58,2%. B. 41,8%. C. 52,8%. D. 47,2%. Câu 9. Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là A. 48,52%. B. 42,25%. C. 39,76%. D. 45,75%.Câu 10. Cho hh gồm Fe và Zn vào dd AgNO3 đến khi các pư xảy ra hoàn toàn, thu được dd X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3) 2. B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3) 2. C. AgNO3 và Zn(NO3) 2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3Câu 11. Điện phân có màng ngăn 500 ml dd chứa hh gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dd thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40Câu 12. Hoà tan hoàn toàn hh X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20%, thu được dd Y. Nồng độ của FeCl2 trong dd Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dd Y là A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%.Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 2,45 gam hh X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dd HCl 1,25M, thu được dd Y chứa các chất tan có nồng độ mol bằng nhau. Hai kim loại trong X là A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Mg và Sr. D. Be và Ca.Câu 14. Hoà tan hoàn toàn 8,94 gam hh gồm Na, K và Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H 2 (đktc). Dd Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4 : 1. Trung hoà dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là A. 13,70 gam. B. 12,78 gam. C. 18,46 gam. D. 14,62 gam.Câu 15. Hh X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện, cho Na = 23, Al = 27) A. 39,87%. B. 77,31%. C. 49,87%. D. 29,87%.Câu 16. Cho m gam hh X gồm FeO, Fe2O3 , Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dd HCl 2M, thu được dd Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cô cạn phần m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luyện 10 đề đạt 8 điểm Đề thi Hóa học Ôn thi Hóa học Ôn tập Hóa học Trắc nghiệm Hóa học Đề thi Hóa học số 2Tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 91 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 43 0 0 -
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 42 0 0 -
Bài tập Dãy điện hóa của kim loại
3 trang 41 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ ĐÁP ÁN
8 trang 37 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 36 0 0