Luyện 10 đề đạt 8 điểm môn: Hóa học - Đề số 3 (Có đáp án)
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 804.07 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo luyện 10 đề đạt 8 điểm môn "Hóa học - Đề số 3", nội dung đề thi gồm 50 câu hỏi bài tập trắc nghiệm có hướng dẫn lời giải. Mời các bạn học sinh hệ trung học phổ thông ôn thi tốt nghiệp và ôn thi đại học - cao đẳng tham khảo ôn tập để củng cố kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện 10 đề đạt 8 điểm môn: Hóa học - Đề số 3 (Có đáp án) KHÓA LUYỆN ĐỀ 10 ĐỀ ĐẠT 8 ĐIỂM ĐỀ SỐ 3Câu 1. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Ynhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đâyvề X, Y là đúng? A.Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. B.Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. C.Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng tháicơ bản) có 5 electron. D.Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.Câu 2. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tửlà những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo líthuyết là A.0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm.Câu 3. Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2+KMnO4 →C6H5-COOK+ K2CO3+MnO2 +KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tốigiản)tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là A.27. B. 24. C. 34. D. 31.Câu 4. Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hh khí so với H2 giảmđi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là: A. Pư thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Pư nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Pư nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Pư thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.Câu 5. Cho bốn hh, mỗi hh gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 vàCuSO4; Ba và NaHCO3. Số hh có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dd làA.3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 6. Trộn 100ml dd có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dd + - -14có pH=12. Giá trị của a là (biết trong mọi dd [H ][OH ]=10 )A.0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. Câu 7. Dung dịch E gồm x mol Ca2+ , y mol Ba2+, z mol HCO3- . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ amol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2.Biểu thứcliên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là A.V = 2a(x+y). B.V=a(2x+y) C. V= (x+2y)/2 D. V= (x+y)/aCâu 8. Cho các pư sau: o o t t (1)Cu(NO3 ) 2 (2) NH4NO2 t o ,Pt to ( 3 ) N H 3 + O 2 ( 4 ) N H 3 + C l 2 to to (5) NH4Cl (6) N H 3 + C u O Các pư đều tạo khí N2 là: A.(2), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5). Câu 9. Trong các thí nghiệmsau: (1)Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2)Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3)Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4)Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6)Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7)Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A.7. B. 6. C. 5. D. 4.Câu 10. Cho khí CO (dư)đi vào ống sứ nung nóng đựng hh X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dd NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các pư xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu.D. Mg, Al, Fe, Cu.Câu 11. Tiến hành bốn thí nghiệmsau: -Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào ddFeCl3; Đề số3. Hóa học 1ledangkhuong@gmail.com -Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào ddCuSO4; -Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào ddFeCl3; -Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dd HCl. Số trường hợp xuất hiệnăn mòn điện hoá là A.1. B. 2. C. 4. D. 3.Câu 12. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện 10 đề đạt 8 điểm môn: Hóa học - Đề số 3 (Có đáp án) KHÓA LUYỆN ĐỀ 10 ĐỀ ĐẠT 8 ĐIỂM ĐỀ SỐ 3Câu 1. X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Ynhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đâyvề X, Y là đúng? A.Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường. B.Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y. C.Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng tháicơ bản) có 5 electron. D.Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.Câu 2. Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tửlà những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo líthuyết là A.0,185 nm. B. 0,196 nm. C. 0,155 nm. D. 0,168 nm.Câu 3. Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2+KMnO4 →C6H5-COOK+ K2CO3+MnO2 +KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tốigiản)tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là A.27. B. 24. C. 34. D. 31.Câu 4. Cho cân bằng: 2SO2 (k) + O2 (k) ⇄ 2SO3 (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hh khí so với H2 giảmđi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là: A. Pư thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ. B. Pư nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. C. Pư nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. D. Pư thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.Câu 5. Cho bốn hh, mỗi hh gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và FeCl3; BaCl2 vàCuSO4; Ba và NaHCO3. Số hh có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dd làA.3. B. 2. C. 1. D. 4.Câu 6. Trộn 100ml dd có pH=1 gồm HCl và HNO3 với 100ml dd NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200ml dd + - -14có pH=12. Giá trị của a là (biết trong mọi dd [H ][OH ]=10 )A.0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12. Câu 7. Dung dịch E gồm x mol Ca2+ , y mol Ba2+, z mol HCO3- . Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 nồng độ amol/l vào dung dịch E đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì vừa hết V lít dung dịch Ca(OH)2.Biểu thứcliên hệ giữa các giá trị V, a, x, y là A.V = 2a(x+y). B.V=a(2x+y) C. V= (x+2y)/2 D. V= (x+y)/aCâu 8. Cho các pư sau: o o t t (1)Cu(NO3 ) 2 (2) NH4NO2 t o ,Pt to ( 3 ) N H 3 + O 2 ( 4 ) N H 3 + C l 2 to to (5) NH4Cl (6) N H 3 + C u O Các pư đều tạo khí N2 là: A.(2), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5). Câu 9. Trong các thí nghiệmsau: (1)Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2)Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3)Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4)Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6)Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7)Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A.7. B. 6. C. 5. D. 4.Câu 10. Cho khí CO (dư)đi vào ống sứ nung nóng đựng hh X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dd NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các pư xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm A. MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. MgO, Fe3O4, Cu.D. Mg, Al, Fe, Cu.Câu 11. Tiến hành bốn thí nghiệmsau: -Thí nghiệm 1: Nhúng thanh Fe vào ddFeCl3; Đề số3. Hóa học 1ledangkhuong@gmail.com -Thí nghiệm 2: Nhúng thanh Fe vào ddCuSO4; -Thí nghiệm 3: Nhúng thanh Cu vào ddFeCl3; -Thí nghiệm 4: Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dd HCl. Số trường hợp xuất hiệnăn mòn điện hoá là A.1. B. 2. C. 4. D. 3.Câu 12. Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luyện 10 đề đạt 8 điểm Đề thi Hóa học Ôn thi Hóa học Ôn tập Hóa học Trắc nghiệm Hóa học Đề thi Hóa học số 3Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 114 0 0 -
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 80 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 53 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 38 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP ĐƯỜNG CHÉO BÀI TẬP TỰ LUYỆN VÀ ĐÁP ÁN
8 trang 37 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 35 0 0 -
Bài tập Dãy điện hóa của kim loại
3 trang 34 0 0 -
Đề thi thử giữa học kì I năm học 2018 – 2019 môn Hóa Học - Sở GD & ĐT Thái Bình
4 trang 32 0 0 -
7 trang 31 0 0