Danh mục

Luyện 10 đề đạt 8 điểm môn: Hóa học - Đề số 6 (Có đáp án)

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 663.80 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (15 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện 10 đề đạt 8 điểm môn "Hóa học - Đề số 6" có đáp án giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hy vọng nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện 10 đề đạt 8 điểm môn: Hóa học - Đề số 6 (Có đáp án) ĐỀ SỐ 6 Câu 1. Cấu hình electron của ion X3+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIA. B. chu kì 4, nhóm IIA. C. chu kì 3, nhóm VIB. D. chu kì 4, nhóm VIIIB. Câu 2. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là A. Zn. B. Cu. C. Mg. D. Fe. Câu 3. Cho các pư sau: a) FeO + HNO3 (đặc, nóng)  b) FeS + H2SO4 (đặc nóng)  c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng)  d) Cu + dd FeCl3  e) CH3CHO + H2 (Ni, t ) o f) glucozơ + AgNO3 trong dd NH3  g) C2H4 + Br2  h) glixerol + Cu(OH)2  Dãy gồm các pư đều thuộc loại pư oxi hoá - khử là A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, d, e, f, g. C. a, b, d, e, f, h. D. a, b, c, d, e, g. Câu 4. Cho pư: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong PT pư là A. 23. B. 27. C. 47. D. 31. Câu 5. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4) 3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4) 2CO3. Số chất đều pư được với dd HCl, dd NaOH là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong các dd: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dd H2S có pH lớn nhất. B. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd CuSO4, thu được kết tủa xanh. C. Dd Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. D. Nhỏ dd NH3 từ từ tới dư vào dd AlCl3, thu được kết tủa trắng. Câu 7. Dd X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2 dd X pư với dd NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dd X còn lại pư với dd Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dd X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47. Câu 8. Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. D. H2S, O2, nước brom. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dd đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng. B. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô. C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon. D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dd NH4NO2 bão hoà.Câu 10. Các chất vừa t/d được với dd HCl vừa t/d được với dd AgNO3 là: A. MgO, Na, Ba. B. Zn, Ni, Sn. C. Zn, Cu, Fe. D. CuO, Al,Câu 11. Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân là A. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2. B. KNO3, KCl và KOH. C. KNO3 và Cu(NO3)2. D. KNO3 và KOH.Câu 12. Hoà tan hết 7,74 gam hh bột Mg, Al bằng 500 ml dd hh HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dd X và 8,736 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dd X thu được lượng muối khan là A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam.Câu 13. Cho 7,1 gam hh gồm một kim loại kiềm X và một kim loại kiềm thổ Y t/d hết với lượng dư dd HCl loãng, thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại X, Y là A. kali và bari. B. liti và beri. C. natri và magie. D. kali và canxi.Câu 14. Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? A. 2,58 gam. B. 2,22 gam. C. 2,31 gam. D. 2,44 gam.Câu 15. Cho 400 ml dung dịch E gồm AlCl3 x mol/lít và Al2(SO4)3 y mol/lít tác dụng với 612 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 8,424 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho 400 ml E tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thì thu được 33,552 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là Đề số 6. Hóa học 1 ledangkhuong@gmail.com A. 3 : 4. B. 3 : 2. C. 4 : 3. ...

Tài liệu được xem nhiều: