Luyện đề THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2015 - Đề 1
Số trang: 24
Loại file: pdf
Dung lượng: 903.81 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 009 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc bài tập trong đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện đề THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2015 - Đề 1ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1MÔN HÓA HỌCThời gian: 90 phútCâu 1: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một hiđroxitkim loại kiềm A. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn Y và 4,6 gamancol Z, biết rằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất rắn Y thìthu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước. Công thức cấu tạo của X là:A. CH3COOCH3B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3Câu 2: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, kết thúc các phảnứng thu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, khôngmàng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Khối lượng catottăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt làA. 1,28 gam và 2,744 lít.B. 2,40 gam và 1,848 lít.C. 1,28 gam và 1,400 lít.D. 2,40 gam và 1,400 lít.Câu 3: Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trọng điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chấthữu cơ Y , tỉ khối của Y so với X là 1,4375. Công thức phân tử của Y làA. C3H8OB. C2H6OC. C4H10OD. CH4OCâu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu được0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kếtthúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt làA. CH3CHO và HCOOCH3.B. CH3CHO và HCOOC2H5.C. HCHO và CH3COOCH3.D. CH3CHO và CH3COOCH3.Câu 5: Dùng thêm một thuốc thử hãy phân biệt các chất rắn màu trắng Na2O, Al, MgO, Al2O3 ?A. Quỳ tímB. NướcC. Dung dịch NaOHD. Dung dịch HClCâu 6: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khốilượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l, thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duynhất của N+5). Giá trị của a làA. 2,0.B. 1,5.C. 3,0.D. 1,0.Câu 7: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Brom nhưng không tác dụng với dung dịchNaHCO3. Tên gọi của X làA. metyl axetatB. axit acrylicC. anilinD. Phenol.Câu 8: Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M ;Na2CO3 0,1875M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gamkết tủa thu được là :A. 7,5gB. 27,5gC. 25gD. 12,5gCâu 9: Hỗn hợp M gồm một andehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗnhợp M thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Thành phần % về số mol của andehit trong hỗn hợp M là :A. 20%B. 30%C. 50 %D. 40%Câu 10: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl , SO 24 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứngtrên làA. NaHCO3.B. BaCl2.C. Na3PO4.D. H2SO4.Câu 11: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thuđược hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, sinh ra 0,055 mol CO2 và0,81 gam H2O. Phần trăm thể tích của HCHO trong X làA. 25,00%.B. 75,00%.C. 66,67%%.D. 33,33%.Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 20151Câu 12: Cho các chuyển hóa sau: H ,tX + H2O X1 + X200tX1 + 2[Ag(NH3)2]OH X3 + 3NH3 + 2Ag + H2O0tX2 + 2[Ag(NH3)2]OH X3 + 3NH3 + 2Ag + H2OX3 + HCl axit gluconic + NH4ClChất X làA. xenlulozơ.B. mantozơ.C. tinh bột.D. saccarozơ.Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit X1, X2(đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X1, X2 ở trên cầndùng vừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m làA. 3,17.B. 3,89.C. 4,31.D. 3,59.Câu 14: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện 1 chiều cường độ 1A. Kết thúc điện phân khicatot bắt đầu có bọt khí thoát ra. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH0,2M. Thời gian điện phân là :A. 193sB. 96,5sC. 965sD. 1930sCâu 15: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải làA. C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, C2H5CHO.B. C2H5COOH, C2H5CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3.C. C2H5CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH.D. CH3COCH3, C2H5CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH.Câu 16: Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, kết thúc các phảnứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 14,775.B. 9,850.C. 29,550.D. 19,700.Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước thuđược dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl trong đó số mol của HCl gấp hai lầnsố mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là :A. 3,792B. 4,656C. 2,790D. 4,46Câu 18: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sãnmột ít bột. Đung nóng bình một thời gian,thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đãphản ứng là :A. 0,015 molB. 0,075 molC. 0,07 molD. 0,05 molCâu 19: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metyl amin và etylamin có tỉkhối so với H2 là 17,833. Đốt cháy hoàn toàn V1 lít khí Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O,N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là :A. 2 : 1B. 3 : 5C. 5 : 3D. 1 : 2Câu 20: Hòa tan m gam kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được 2,46 gam muối. Mặt khác khi cho m gamkim loại M tác dụng với Cl2 dư thu được 3,17 gam muối. Kim loại M là :A. CrB. CuC. FeD. AlCâu 21: Cho các phát biểu sau :(1) Glucozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc(2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện đề THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2015 - Đề 1ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 1MÔN HÓA HỌCThời gian: 90 phútCâu 1: Đun nóng 0,1 mol este no, đơn chức mạch hở X với 30 ml dung dịch 20% (D = 1,2 g/ml) của một hiđroxitkim loại kiềm A. Sau khi kết thúc phản ứng xà phòng hoá, cô cạn dung dịch thì thu được chất rắn Y và 4,6 gamancol Z, biết rằng Z bị oxi hoá bởi CuO thành sản phẩm có khả năng phản ứng tráng bạc. Đốt cháy chất rắn Y thìthu được 9,54 gam muối cacbonat, 8,26 gam hỗn hợp CO2 và hơi nước. Công thức cấu tạo của X là:A. CH3COOCH3B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. C2H5COOCH3Câu 2: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO trong 400 ml dung dịch HNO3 1M, kết thúc các phảnứng thu được dung dịch Y và 0,01 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, khôngmàng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, trong 1 giờ 20 phút 25 giây. Khối lượng catottăng lên và tổng thể tích khí thoát ra (đktc) ở hai điện cực khi kết thúc điện phân lần lượt làA. 1,28 gam và 2,744 lít.B. 2,40 gam và 1,848 lít.C. 1,28 gam và 1,400 lít.D. 2,40 gam và 1,400 lít.Câu 3: Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trọng điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chấthữu cơ Y , tỉ khối của Y so với X là 1,4375. Công thức phân tử của Y làA. C3H8OB. C2H6OC. C4H10OD. CH4OCâu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp M gồm anđehit X và este Y, cần dùng vừa đủ 0,155 mol O2, thu được0,13 mol CO2 và 2,34 gam H2O. Mặt khác, cho 0,1 mol M phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, kếtthúc các phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt làA. CH3CHO và HCOOCH3.B. CH3CHO và HCOOC2H5.C. HCHO và CH3COOCH3.D. CH3CHO và CH3COOCH3.Câu 5: Dùng thêm một thuốc thử hãy phân biệt các chất rắn màu trắng Na2O, Al, MgO, Al2O3 ?A. Quỳ tímB. NướcC. Dung dịch NaOHD. Dung dịch HClCâu 6: Cho 39,2 gam hỗn hợp M gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3, CuO và Cu (trong đó oxi chiếm 18,367% về khốilượng) tác dụng vừa đủ với 850 ml dung dịch HNO3 nồng độ a mol/l, thu được 0,2 mol NO (sản phẩm khử duynhất của N+5). Giá trị của a làA. 2,0.B. 1,5.C. 3,0.D. 1,0.Câu 7: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch Brom nhưng không tác dụng với dung dịchNaHCO3. Tên gọi của X làA. metyl axetatB. axit acrylicC. anilinD. Phenol.Câu 8: Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M ;Na2CO3 0,1875M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gamkết tủa thu được là :A. 7,5gB. 27,5gC. 25gD. 12,5gCâu 9: Hỗn hợp M gồm một andehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗnhợp M thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Thành phần % về số mol của andehit trong hỗn hợp M là :A. 20%B. 30%C. 50 %D. 40%Câu 10: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+, Ca2+, Cl , SO 24 . Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứngtrên làA. NaHCO3.B. BaCl2.C. Na3PO4.D. H2SO4.Câu 11: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời gian thuđược hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,07 mol O2, sinh ra 0,055 mol CO2 và0,81 gam H2O. Phần trăm thể tích của HCHO trong X làA. 25,00%.B. 75,00%.C. 66,67%%.D. 33,33%.Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 20151Câu 12: Cho các chuyển hóa sau: H ,tX + H2O X1 + X200tX1 + 2[Ag(NH3)2]OH X3 + 3NH3 + 2Ag + H2O0tX2 + 2[Ag(NH3)2]OH X3 + 3NH3 + 2Ag + H2OX3 + HCl axit gluconic + NH4ClChất X làA. xenlulozơ.B. mantozơ.C. tinh bột.D. saccarozơ.Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn m gam một pentapeptit mạch hở M thu được hỗn hợp gồm hai amino axit X1, X2(đều no, mạch hở, phân tử chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH). Đốt cháy toàn bộ lượng X1, X2 ở trên cầndùng vừa đủ 0,1275 mol O2, chỉ thu được N2, H2O và 0,11 mol CO2. Giá trị của m làA. 3,17.B. 3,89.C. 4,31.D. 3,59.Câu 14: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện 1 chiều cường độ 1A. Kết thúc điện phân khicatot bắt đầu có bọt khí thoát ra. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH0,2M. Thời gian điện phân là :A. 193sB. 96,5sC. 965sD. 1930sCâu 15: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải làA. C2H5COOH, C2H5CH2OH, CH3COCH3, C2H5CHO.B. C2H5COOH, C2H5CHO, C2H5CH2OH, CH3COCH3.C. C2H5CHO, CH3COCH3, C2H5CH2OH, C2H5COOH.D. CH3COCH3, C2H5CHO, C2H5CH2OH, C2H5COOH.Câu 16: Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, kết thúc các phảnứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA. 14,775.B. 9,850.C. 29,550.D. 19,700.Câu 17: Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước thuđược dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl trong đó số mol của HCl gấp hai lầnsố mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là :A. 3,792B. 4,656C. 2,790D. 4,46Câu 18: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sãnmột ít bột. Đung nóng bình một thời gian,thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đãphản ứng là :A. 0,015 molB. 0,075 molC. 0,07 molD. 0,05 molCâu 19: Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metyl amin và etylamin có tỉkhối so với H2 là 17,833. Đốt cháy hoàn toàn V1 lít khí Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O,N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là :A. 2 : 1B. 3 : 5C. 5 : 3D. 1 : 2Câu 20: Hòa tan m gam kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được 2,46 gam muối. Mặt khác khi cho m gamkim loại M tác dụng với Cl2 dư thu được 3,17 gam muối. Kim loại M là :A. CrB. CuC. FeD. AlCâu 21: Cho các phát biểu sau :(1) Glucozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc(2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luyện đề Hóa học Luyện đề THPT Quốc gia Luyện đề Hóa học năm 2015 Ôn thi Hóa học Ôn thi THPT Quốc giaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 80 0 0 -
chinh phục điểm câu hỏi phụ khảo sát hàm số từ a đến z: phần 1 - nxb Đại học quốc gia hà nội
162 trang 45 0 0 -
Bài tập Dãy điện hóa của kim loại
3 trang 34 0 0 -
Các phương pháp cơ bản xác định công thứcHóa học hữu cơ
10 trang 28 0 0 -
Hóa học theo chủ đề và cách chinh phục các câu hỏi lý thuyết: Phần 2
196 trang 26 0 0 -
Bộ đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
32 trang 26 0 0 -
Bộ đề tổng hợp bài tập hóa học lớp 12 (có đáp án) - Đề số 1
5 trang 26 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi thành phố Hà Nội lớp 9 môn: Hóa học (Năm học 2012-2013)
1 trang 22 0 0 -
Bộ đề trắc nghiệm hóa học tham khảo đề 13
6 trang 22 0 0 -
Tuyển tập phiếu ôn tập thi THPT Quốc gia môn Toán
39 trang 20 0 0