Danh mục

Luyện tập cách giải hệ bằng phương pháp cộng đại số (Tiết 38)

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 57.00 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

-HS được cũng cố các bước giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số -Rèn kỹ năng hệ pt bằng phương pháp cộng đại số ,làm quen với dạng toán tìm hệ số a,b để đồ thị y=ax+b đi qua 2 điểm -giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện tập cách giải hệ bằng phương pháp cộng đại số (Tiết 38)Ns: /1/2006 Ng: /1/2006 Tiết 38 : LUYỆN TẬPI-MỤC TIÊU :-HS được cũng cố các bước giải hệ pt bằng phương pháp cộng đại số-Rèn kỹ năng hệ pt bằng phương pháp cộng đại số ,làm quen với dạng toán tìm hệ số a,b đểđồ thị y=ax+b đi qua 2 điểm-giải hệ bằng phương pháp đặt ẩn phụII- CHUẨN BỊ :GV:Bảng phụ ghi nội dung bài tập , thước thẳng ,phấn màuHS: học kỹ lý thuyếtIII-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1)On định :kiểm tra sĩ số học sinh 2)Các hoạt động chủ yếu : Hoạt động 1:Kiểm tra bài Hoạt động của HScũ* HS1: nêu 2 bước của qui tắc *HS1:trả lời lý thuyết theo sgk/16cộng đại số  2 x + 3 y = −2 4 x + 6 y = −4  x = −1Làm bài tập :20d/sgk/19 Bài 20d :  ⇔ ⇔*HS2: tóm tắt các bước giải hệ 3 x − 2 y = −3 9 x − 6 y = −9 y = 0pt bằng phương pháp cộng đs và *HS2:trả lời lý thuyết theo sgk/18làm bài tập 20e sgk/19 0,3 x + 0,5 y = 3 1,5 x + 2,5 y = 15 x = 5 Bài 20e:  ⇔ ⇔* HS3: sữa bài tập 21a 1,5 x − 2 y = 1,5 1,5 x − 2 y = 1,5 y = 3 *HS3:bài 21a-GV nhận xét cho điểm  −3 2 x 2 − 3 y =1 x 2 −3 y =1 x = +    4 8  ⇔ ⇔ 2 x + y 2 = −2  x 2 + y = − 2  y = −1 − 2   4 4Hoạt động 2:Luyện Hoạt động của Ghi bảngtập HSBài 22 sgk 19 Bài 22 sgk/ 19 : Giải các hệ phương trình sauGiải các hệ phương -Ba HS lên bảng bằng phương pháp cộng đại sốtrình sau bằng đồng thời ,mỗi − 5 x + 2 y = 4 − 15 x + 6 y = 12phương pháp cộng HS làm một câu a ) ⇔đại số 6 x − 3 y = −7 12 x − 6 y = −14-GV gọi 3 SH đồng CVTV:-3x=-2 < =>x=2/3 thay vào pt (2) cóthới lên bảng mổi HS 6.2/3 -3y=-7 < => -3y=-11 y=11/3giải một câu Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( 2/3 ; 11/3)HS cả lớp làm bài HS ở lớp nhận 2 x − 3 y = 11 4 x − 6 y = 22 b)  ⇔ xét ,bổ sung ,sữa − 4 x + 6 y = 5 − 4 x + 6 y = 5 bài Cộng vế theo vế ta có : ox+0y=27 ( vô lý ) vậy hệ pt vô nghiệm 3 x − 2 y = 10GV nhận xét có thể  3 x − 2 y = 10cho điểm c)  1⇔ ⇔ 3 x − 2 y = 10  x − 2 / 3y = 3 3 x − 2 y = 10  3 Pt có vô số nghiệm nên hệ có vô số nghiệm ,Bài 24 sgk -HS tiếp nhận x ∉ RGV đưa đề bài câu a và tìm hiểu đề  nghiệm tổng quát :  3lên bảng phụ bài nêu nhận xét y = 2 x − 5 GV đưa tiếp 2 cáchgiải lên bảng phụ và -HS chú ý cáchNs: / 1/ 2006Ng: / 1/ 2006giảng bài và nhấn giải 1 Bài 24:sgk/ 19 : giải các hệ pt saumạnh từng cách giải 2( x + y ) + 3( x − y ) = 4để HS nắm kỹ (mới a. / gặp lần đầu ) ( x + y ) + 2( x − y ) = 5 Cách 1: Đặt ẩn phụ u=x+y ; v=x-y ta có hệ -HS theo dõi 2u + 3v = 4 2u + 3v = 4 v = 6  ⇔ ⇔ ⇔ cách giải 2 u + 2v = 5 2u + 4v =10 u = −7 -HS hoạt động  −1-GV cho hs hoạt động theo nhóm câu b x − y =6 x = 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: