Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ quan hệ giữa các tập hợp số đã học. +Rèn kĩ so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng tìm x và tìm căn bậc hai của một số dương. +HS thấy được ý nghĩa của bộ môn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP SỐ THỰC LUYỆN TẬPI.MỤC TIÊU+Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ quan hệ giữa các tập hợp số đã học.+Rèn kĩ so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng tìm x và tìm cănbậc hai của một số dương.+HS thấy được ý nghĩa của bộ môn.II.CHUẨN BỊ1.Giáo viên.-Bảng phụ.2.Học sinh.-Bảng nhóm, ôn tập định nghĩa giao giữa 2 tập hợp, tính chất của đẳng thức, bấtđẳng thức.III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC1.Ổn định tổ chức. -Kiểm tra sĩ số : 7A: /37. Vắng:....................................................................................................................................... /38. Vắng: 7B:.......................................................................................................................................2.Kiểm tra.HS1.Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu HS1. Trả lời …tỉ, vô tỉChữa bài tập 117.Tr. SBT.GV nhận xét, cho điểm HS. HS nhận xét, bổ sung.3.Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1. Luyện tập.Dạng 1. So sánh số thực. HS lên bảng điền vào chổ trống.Bài 91.SGK.Tr.45.Điền chữ số thích hợp vào ô vuông. a) -3,02 < -3,01a) -3,02 -3,01 b) -7,508 > -7,513b) -7,508 -7,513 c) -0,49854 < -0,49826c) -0,49854 -0,49826 d) -1,90765 < -1,892.d) -1,90765 -1,892.Yêu cầu HS giải thích cách so sánh.Dạng 2. Tính giá trị của biểu thức.Bài 90.SGK.Tr.45.Tính giá trị biểu thứcA=9 4 2 ,18 : 3 0 , 2 Trả lời các câu hỏi do GV đặt ra 25 5 Hoạt động theo nhóm-Hãy nêu thứ tự thực hiện các phéptính. 9 4 2 ,18 : 3 0 , 2 A= 25 5 -Nhận xét gì về mẫu các phân số trong A = (0,36 – 2,18) : (3,8 + 0,2)biểu thức ? A = (-1,82): 4-Hãy đổi các phân số ra số thập phân A = -0,455hữu hạn rồi thực hiện phép tính. 5 7 4 1,456 : 4,5. B= 18 25 5 5 7 4 1,456 : 4,5. B= 18 25 5GV đặt câu hỏi tương tự như trên+Đối với các phân số trong biểu thứckhông viết được dưới dạng số thập 5 182 7 94phân hữu hạn nên đổi ra phân số để . : 18 125 25 25tiến hành phép tính 5 26 18 5 8 18 5 5 18 5 25 144 119 Chia HS thành 4 nhóm hoạt động 90 90 29 1 90GV cho các nhóm kiểm tra chéo, chấmđiểm.Dạng 3. Tìm x.Bài 93.SGK.Tr.45. Tìm x, biết:Gọi đồng thời 2 HS làm bài tập Hai HS lên bảng làma) 3, 2 x 1, 2 x 2, 7 4, 9 3 , 2 x + -1 , 2 x + 2 , 7 = -4 , 9b) 5, 6 x 2, 9 x 3, 86 9, 8 3 , 2 - 1 , 2 x = -4 , 9 - 2 , 7 2 x = -7 , 6 x = -3 , 8 -5 , 6 x + 2 , 9 x - 3 , 8 6 = -9 , 8 -5 , 6 + 2 , ...