LUYỆN TẬP VỀ HAI MẶT PHẰNG SONG SONG
Số trang: 20
Loại file: doc
Dung lượng: 1.03 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nắm được kiến thức cơ bản của hai mặt phẳng song song: về định nghĩa và các định.lý..Về kỹ năng: -Biết cách vận dụng các định lí vào việc chứng minh hai đường thẳng song song.. - Tìm giao tuyến, giao điểm.B. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, dụng cụ dạy học..
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP VỀ HAI MẶT PHẰNG SONG SONG Kỳ IINgày soạn:05/01/2013Ngày dạy:07/01/2013Tiết 15 LUYỆN TẬP VỀ HAI MẶT PHẰNG SONG SONG.A. Mục tiêu:Về kiến thức: Nắm được kiến thức cơ bản của hai mặt phẳng song song: về định nghĩa và các địnhlý.Về kỹ năng: -Biết cách vận dụng các định lí vào việc chứng minh hai đường thẳng song song. - Tìm giao tuyến, giao điểmB. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, dụng cụ dạy học. Học sinh: Ôn tập lý thuyết và làm bài tập ở nhà.C. Phương pháp: Phương pháp gợi mở và vấn đápD. Tiến trình bài học: HĐ CỦA HỌC SINH HĐ CỦA GIÁO VIÊN NỘI DUNG GHI BẢNG- Đọc đề và vẽ hình - Hướng dẫn học sinh vẽ Bài tập 1:- Chứng minh được hai mặt hình. b c d Cphẳng (b,BC) // ( a, AD ) - Có nhận xét gì về hai mặt a B D- Giao tuyến của hai mặt phẳng (b,BC) và (a,AD) A C Bphẳng (A’B’C’) và (a,AD) là - Tìm giao tuyến của hai A Dđường thẳng d’ qua A’ song mặt phẳng (A’B’C’) vàsong với B’C’. (a,AD) . Giải:- Suy ra điểm D’ cần tìm. - Qua A’ ta dựng đường b // a (b, BC ) //( a, AD ) BC // AD- Dự kiến học sinh trả lời: thẳng d’ // B’C’ cắt d tạiTa cần chứng minh: điểm D’sao cho A’D’// Mà ( A B C ) �(b, BC ) = B C A D // B C B’C’. � ( A B C ) �( a, AD ) = d A B // D C Nêu cách chứng minh b/ Chứng minh A’B’C’D’ là hình bình- Học sinh đọc đề và vẽ hình A’B’C’D’ là hình bình hành hành- Học sinh đọc đề và vẽ HD: Sử dụng định lý 3 Ta có: A’D’ // B’C’ (1)hình: Giáo viên hướng dẫn học Mặt khác (a,b) // (c,d)- AA’M’N là hình bình hành sinh vẽ hình. Mà ( A B C D ) �( a, b) = A B Giáo viên hướng dẫn học Và ( A B C D ) �(c, d ) = C D MM // AAvì sinh vẽ hình Suy ra A’B’ // C’D’ (2) MM = AA Từ (1) và (2) suy ra A’B’C’D’ là hình- Giao điểm của đường - HD: Tìm giao điểm của bình hành.thẳng A’M và đường đường thẳng A’M vơi một Bài tập 2:thẳngAM’ chính là giao điểm đường thẳng A’M với mộtcủa đường thẳng A’M với đường thẳng thuộc mặtmặt phẳng (AB’C’) . phẳng(AB’C’). 1- Ta tìm hai điểm chung của - Nêu cách tìm giao tuyến A C Mhai mặt phẳngđó của hai mặt phẳng. B GSuy ra nối hai điểm chung O Ichính là giao tuyến của hai - HD: Tìm giao điểm củamặt phẳng cần tìm. đường thẳng A’M với một- Giao điểm của đường đường thẳng thuộc A C M Bthẳng A’M và đường thẳng mp(AB’C’)AM’ chính là giao điểm của Giải:đường thẳng A’M với - Nêu cách tìm giao tuyến a/ Chứng minh: AM // A’M’mp( AB’C’). của hai mặt phẳng. MM // AA  � AA’M’M là hình bình- Ta tìm hai điểm chung của MM = AA hai mặt phẳng đó. hành, suy ra AM // A’M’Suy ra đường thẳng nối hai - Nêu cách tìm giao điểm b/ Gọi I = A M AM điểm chung đó chính là giao của đường thẳng d với Do AM ( AB C )tuyến của hai mặt phẳng cần mp(AM’M) . Và I AM nên I ( AB C )tìm. Vậy I = A M ( AB C ) - Trọng tâm của tam giác là C ( AB C )- Giao điểm của dường giao điểm của các đường c/ C ( BA C )thẳng d với mp(AM’M) là trung tuyến. � C � AB C ) �( BA C ) (giao điểm của đường thẳng d O ( AB C )với đường thẳng AM’ AB �A B = O ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LUYỆN TẬP VỀ HAI MẶT PHẰNG SONG SONG Kỳ IINgày soạn:05/01/2013Ngày dạy:07/01/2013Tiết 15 LUYỆN TẬP VỀ HAI MẶT PHẰNG SONG SONG.A. Mục tiêu:Về kiến thức: Nắm được kiến thức cơ bản của hai mặt phẳng song song: về định nghĩa và các địnhlý.Về kỹ năng: -Biết cách vận dụng các định lí vào việc chứng minh hai đường thẳng song song. - Tìm giao tuyến, giao điểmB. Chuẩn bị: Giáo viên: Giáo án, dụng cụ dạy học. Học sinh: Ôn tập lý thuyết và làm bài tập ở nhà.C. Phương pháp: Phương pháp gợi mở và vấn đápD. Tiến trình bài học: HĐ CỦA HỌC SINH HĐ CỦA GIÁO VIÊN NỘI DUNG GHI BẢNG- Đọc đề và vẽ hình - Hướng dẫn học sinh vẽ Bài tập 1:- Chứng minh được hai mặt hình. b c d Cphẳng (b,BC) // ( a, AD ) - Có nhận xét gì về hai mặt a B D- Giao tuyến của hai mặt phẳng (b,BC) và (a,AD) A C Bphẳng (A’B’C’) và (a,AD) là - Tìm giao tuyến của hai A Dđường thẳng d’ qua A’ song mặt phẳng (A’B’C’) vàsong với B’C’. (a,AD) . Giải:- Suy ra điểm D’ cần tìm. - Qua A’ ta dựng đường b // a (b, BC ) //( a, AD ) BC // AD- Dự kiến học sinh trả lời: thẳng d’ // B’C’ cắt d tạiTa cần chứng minh: điểm D’sao cho A’D’// Mà ( A B C ) �(b, BC ) = B C A D // B C B’C’. � ( A B C ) �( a, AD ) = d A B // D C Nêu cách chứng minh b/ Chứng minh A’B’C’D’ là hình bình- Học sinh đọc đề và vẽ hình A’B’C’D’ là hình bình hành hành- Học sinh đọc đề và vẽ HD: Sử dụng định lý 3 Ta có: A’D’ // B’C’ (1)hình: Giáo viên hướng dẫn học Mặt khác (a,b) // (c,d)- AA’M’N là hình bình hành sinh vẽ hình. Mà ( A B C D ) �( a, b) = A B Giáo viên hướng dẫn học Và ( A B C D ) �(c, d ) = C D MM // AAvì sinh vẽ hình Suy ra A’B’ // C’D’ (2) MM = AA Từ (1) và (2) suy ra A’B’C’D’ là hình- Giao điểm của đường - HD: Tìm giao điểm của bình hành.thẳng A’M và đường đường thẳng A’M vơi một Bài tập 2:thẳngAM’ chính là giao điểm đường thẳng A’M với mộtcủa đường thẳng A’M với đường thẳng thuộc mặtmặt phẳng (AB’C’) . phẳng(AB’C’). 1- Ta tìm hai điểm chung của - Nêu cách tìm giao tuyến A C Mhai mặt phẳngđó của hai mặt phẳng. B GSuy ra nối hai điểm chung O Ichính là giao tuyến của hai - HD: Tìm giao điểm củamặt phẳng cần tìm. đường thẳng A’M với một- Giao điểm của đường đường thẳng thuộc A C M Bthẳng A’M và đường thẳng mp(AB’C’)AM’ chính là giao điểm của Giải:đường thẳng A’M với - Nêu cách tìm giao tuyến a/ Chứng minh: AM // A’M’mp( AB’C’). của hai mặt phẳng. MM // AA  � AA’M’M là hình bình- Ta tìm hai điểm chung của MM = AA hai mặt phẳng đó. hành, suy ra AM // A’M’Suy ra đường thẳng nối hai - Nêu cách tìm giao điểm b/ Gọi I = A M AM điểm chung đó chính là giao của đường thẳng d với Do AM ( AB C )tuyến của hai mặt phẳng cần mp(AM’M) . Và I AM nên I ( AB C )tìm. Vậy I = A M ( AB C ) - Trọng tâm của tam giác là C ( AB C )- Giao điểm của dường giao điểm của các đường c/ C ( BA C )thẳng d với mp(AM’M) là trung tuyến. � C � AB C ) �( BA C ) (giao điểm của đường thẳng d O ( AB C )với đường thẳng AM’ AB �A B = O ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
hình học không gian hình học bài tập toán giáo trình toán học đố vui toán học tài liệu học môn toán giáo án hình học nâng caoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 394 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 230 0 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 2) - GS. Vũ Tuấn
142 trang 136 0 0 -
14 trang 123 0 0
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 113 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 92 0 0 -
Những suy luận có lý Toán học: Phần 1
126 trang 90 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 54 0 0 -
Chuyên đề vận dụng cao môn Toán Hình học 12
299 trang 51 0 0 -
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 2
50 trang 49 0 0