Danh mục

(Luyện thi cấp tốc Toán) Chuyên đề phương trình - bất phương trình_Bài tập và hướng dẫn giải

Số trang: 26      Loại file: doc      Dung lượng: 1.03 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu (luyện thi cấp tốc toán) chuyên đề phương trình - bất phương trình_bài tập và hướng dẫn giải, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
(Luyện thi cấp tốc Toán) Chuyên đề phương trình - bất phương trình_Bài tập và hướng dẫn giải TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010 P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 CÁC BÀI TẬP VỀ NHÀ (PT, BPT, HPT ĐẠI SỐ VÀ LƯỢNG GIÁC) Bài I: Giải các phương trình sau: 1 / 4sin 3 x − 1 = 3sin x − 3cos3x 2 / sin 3 x + ( 3 − 2)cos3x = 1 3 / 4sin 3 x + 3cos3 x − 3sin x − sin 2 x cos x = 0 4 / 2sin 5 x + 3cos3 x + sin 3 x = 0 5 / 2sin 4 x + 3cos 2 x + 16sin 3 x cos x − 5 = 0 6 / Sinx − 4sin 3 x + cos x = 0 7 / tan x sin 2 x − 2sin 2 x = 3 ( cos2 x + sin x cos x ) 8 / Sin 2 x + 2 tan x = 3 9 / Cos 2 x − 3 sin 2 x = 1 + sin 2 x 10 / 3cos 4 x − 4 sin 2 x cos 2 x + sin 4 x = 0 Bài II Giải các phương trình chứa căn thức sau: 1, x − 3 = 5 − 3x + 4 11, 3x − 2 + x − 1 = 4 x − 9 + 2 3x 2 − 5 x + 2 2, x 2 + 5 x + 1 = ( x + 4) x 2 + x + 1 12, 3 2 − x = 1 − x − 1 3, 4 18 − x = 5 − 4 x − 1 13, x3 + 1 = 23 2x − 1 4, 3 ( 2 + x − 2 ) = 2 x + x + 6 14, 5 x 2 + 14 x + 9 − x 2 − x − 20 = 5 x + 1 5, 2 x 2 + 8 x + 6 + x 2 − 1 = 2 x + 2 15, 2 3 3x − 2 + 3 6 − 5 x = 8 6, x( x − 1) + x( x + 2) = 2 x 2 16, 2 x + 7 − 5 − x = 3x − 2 7, 3 x + 4 − 3 x − 3 = 1 17, x + 2 7 − x = 2 x − 1 + − x 2 + 8 x − 7 + 1 x+3 8, x + 4 − x 2 = 2 + 3x 4 − x 2 18, 2 x 2 + 4 x = 2 9, x 2 − 3x + 3 + x 2 − 3x + 6 = 3 19, −4 x 2 + 13x − 5 = 3x + 1 5 5 2 10, x2 + 2x + 4 = 3 x3 + 4x 20, − x2 + 1 − x2 + − x − 1 − x2 = x + 1 4 4Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1 TRUNG TÂM HOCMAI.ONLINE Hà Nội, ngày 12 tháng 06 năm 2010P.2512 – 34T – Hoàng Đạo Thúy Tel: (094)-2222-408 Bài III: Giải các hệ phương trình sau:  1 3  2x + =  1 1  y x x − y = y − x 1,  9,  2 y + 1 = 3 2 y = x3 + 1  x y    x (3 x + 2 y )( x + 1) = 12  x2 + y2 + x + y = 4 2,  2 10,  x + 2 y + 4x − 8 = 0  x ( x + y + 1) + y ( y + 1) = 2  x2 + y2 = 5   2x + y +1 − x + y = 1  3,  4 11,   x − x y + y = 13 3 x + 2 y = 4 2 2 4   3 x 2 − 2 xy = 16 ( x 2 + 1) + y ( y + x ) = 4 y   4,  2 12,  2  x − 3xy − 2 y = 8 ( x + 1) ( y + x − 2 ) = y 2    x+5 + y −2 = 7   xy + x + 1 = 7 y 5,  13,  2 2  x y + xy + 1 = 13 y 2  y +5 + x−2 = 7   2 xy  x ( x + y + 1) − 3 = 0 x + 3 2 = x2 + y   x − 2x + 9 6,  5 14,  ( x + y ) − 2 + 1 = 0 2 xy 2 y + = y2 + x  x   3 y − 2y + 9 2  y ( 36 x 2 + 25 ) = 60 x 2  2 xy + 3 x + 4 y = −6   15,  z ( 36 y + 25 ) = 60 y 2 2 7,  2  x + 4 y + 4 x + 12 y = 3 2   x ( 36 z + 25 ) = 60 z 2 2   x 2 − xy + y 2 = 3( x − y ),  x3 − 8 x = y3 + 2 y  8,  2 16,  2  x + xy + y = 7( x − y )  x − 3 = 3 ( y + 1) 2 2 2  ………………….Hết………………… BT Viên môn Toán hocmai.vn ...

Tài liệu được xem nhiều: