Danh mục

Luyện Thi Đại Học Bộ đề 10

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 143.54 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu luyện thi đại học bộ đề 10, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 10 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 10 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Đun nóng 0,1 mol chất A với một lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4gmuối của một axit hữu cơ B với 9,2g rượu một lần rượu. Cho rượu đó bayhơi ở 127oC và 600 mmHg chiếm thể tích là 8,32 lítCông thức cấu tạo của A là:A. COOC2H5 B. CH2 - COOCH3 COOC2H5 CH2 - COOCH3C. CH3COOC2H5 D. CH3COOCH3E. Kết quả khác.Câu 2:18g A có thể tác dụng với 23,2g Ag2O trong NH3. Thể tích cần thiết để đốtcháy chính lượng hợp chất này bằng thể tích khí CO2 tạo thành (ở đktc). A làhợp chất hữu cơ chứa oxi, công thức phân tử là:A. C6H12O6 B. C12H22O11 E. Kết quả khác.C. CH3CH2CHO D. CH3CHOCâu 3:Công thức phân tử của 2 este đồng phân phải có dạng:A. CnH2nO2, n  2 B. CnH2n-2O2, n  1C. CnH2n-2O2, n  3 D. CnH2n-4O2, n  2 E. Kết quả khác.Câu 4:Công thức phân tử của 2 este là:A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C4H6O4 E. Kết quả khác.D. C4H8O4Câu 5:Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp 2 este trên là:A. 40% và 60% B. 28% và 72% E. Kết quả khác.C. 50% và 50% D. 33,33% và 66,67%Câu 6:CnH2n+1-2aOH là rượu mạch hở. Phương trình phản ứng nào sau đây đượcbiểu diễn sai: A. CH2n+1-2aOH + Na  CnH2n+1-2aONa + 1/2H2 B. CnH2n+1-2aOH + HCl xt CnH2n+1-2aCl + H2O C. CnH2n+1-2aOH + CH3COOH xt CnH2n+1-2aOCOCH3 + H2O D. CnH2n+1-2aOH + H2(dư) xt CnH2n+3-2aOH E. CnH2n+1-2aOH + aBr2  CnH2n+1-2aBr2aOHCâu 7:Khi đốt cháy các đồng đẳng của 1 loại rượu mạch hở. Dù số nguyên tửcacbon tăng, số mol CO2 luôn luôn bằng số mol H2O.Dãy đồng đẳng của rượu trên là:A. Rượu no đơn chức D. Rượu đơn chức chưa no có 1 liên kếtB. Rượu no E. Kết quả khácC. Rượu chưa no có 1 liên kết đôi.Câu 8:Cho 1,12g anken cộng vừa đủ với Br2 ta thu được 4,32g sản phẩm cộng. Vậycông thức của anken có thể là: E. Kết quả khác.A. C3H6 B. C2H4 C. C5H10 D. C6H12Câu 9:Công thức phân tử tổng quát este tạo bởi axit no đơn chức và rượu không nocó 1 nối đôi đơn chức là: A. CnH2n-2kO2k, n  4, k  2 B. CnH2n+2-4kO2k, k  2, n  6 C. CnH2n+2-2kO2k, k  2, n  6 D. CnH2n-2kO2k, k  2 E. Kết quả khác.Câu 10:Cho glixerin tác dụng với HCl, thu được sản phẩm (B) chứa 32,1% clo.CTCT (B) là:A. CH2Cl - CHOH - CH2OH B. CH2OH - CHCl - CH2OHC. CH2OCl - CHOH - CH2Cl D. CH2Cl - CHCl - CH2ClE. A và B.Câu 11:Đun glixerin với KHSO4 sinh ra hợp chất A có d A/N2 = 2. A không tácdụng với NA. (A) có tên gọi làA. Anđehit acrylic B. Acrolein C. PropenalD. Tất cả đều đúng E. Kết quả khác.Câu 12:Cho glixerin tác dụng với dd HNO3 (đặc) thu được hợp chất (A) chứa 18,5%nitơ. Công thức cấu tạo của (A) là:A. CH2ONO2 - CHONO2 - CH2ONO2 B. CH2ONO2 - CHON -CH2OHC. CH2OH2 - CHONO2 - CH2OH D. CH2ONO2 - CHONO2 -CH2OH2E. B và C.Câu 13:(A) là ankanol d A/O2 = 2,3215. Biết rằng (A) td với CuO/to cho sản phẩm làxeton. (A) là:A. Rượu isobutylic B. Rượu secbutylic C. Rượu n - butylicD. Rượu tert - butylic E. Rượu isoamylic.Câu 14:C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken khi hiđrat hoá cho sản phẩm là rượubậc ba:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 5.Câu 15:Cho hiđrocacbon A và oxi (oxi được lấy gấp đôi lượng cần thiết để đốt cháyhoàn toàn A) vào bình dung tích 1 lít ở 406o5K và áp suất 1at. Sau khi đốt ápsuất trong bình (đo cùng nhiệt độ) tăng 5%, lượng nước thu được 0,162g.A. C2H6 B. C3H6 C. C4H8 E. Kết quả khác.D. C4H10Câu 16:Tên IUPAC của rượu isoamylic là:A. 3,3 đimetyl propanol - 1 B. 2 - metyl butanol - 4C. 3 - metyl bitanol - 1 D. 2 - metyl butanol - 1E. 2 etylpropanol - 1.Câu 17:Trong phản ứng oxi hoá hữu hạn, rượu bậc nhất dễ cho phản ứng nhất, cònrượu bậc hai và ba nếu dung chất oxi hoá mạnh (VD: KMnO4/H2SO4) quátrình oxi hoá cũng xảy ra nhưng kèm theo sự cắt mạch cacbon: cho sảnphẩm cuối cùng là các axit hữu cơ.Đun rượu (X) với KMnO4/H2SO4 (dùng dư) ta thu được axit axetic là sảnphẩm hữu cơ duy nhất, X có thể là: CH3A. CH3CH2OH B. CH3 - CH - CH3 C. CH3 - C - CH3 OH OHD. A, B E. A, B, C.Câu 18:Cho sơ đồ biến hoá:X +H2 Y CuO Z O2 axit isobutiric to,xt to xtVậy X có thể là:A. CH2 = C - CH2 - OH B. CH2 = C - CHO CH3 CH3 D. Cả 3 câu trên đều đúngC. CH3 - CH - CHO CH3E. Kết quả khác.Câu 19:Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH B. C2H5Cl < CH3COOH3 < C2H5OH < CH3COOH C. CH3OH < CH3 - CH2COOH < NH3 < HCl D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F E. Tất cả đều sai.Câu 20:Nhận xét nào sau đây sai:A. Gluxit hay cacbohiđrat (Cn(H2O)m) là tên chung để chỉ các loại hợp chấtthuộc loại polihiđroxi anđehit hoặc polihiđroxi xeton.B. Gluxit hiện diện trong cơ thể với nhiệm vụ chủ yếu là cung cấp nănglượng.C. Monsaccarit là loại đường đơn giản nhất, không thuỷ phân được.D. Polisaccarit là loại đường khi thuỷ phân trong môi trường bazơ sẽ chonhiều monosaccarit.E. Mỗi loại đường có rất nhiều đồng phân do vị trí tương đối của cácnhóm -OH trên sườn cacbon.Câu 21:Hợp chất C4H6O3 có các phản ứng sau:- Tác dụng với Natri giải phóng H2- Tác dụng với NaOH và có phản ứng tráng gươngVậy công thức cấu tạo hợp lý ...

Tài liệu được xem nhiều: