Luyện Thi Đại Học Bộ đề 11
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 139.98 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu luyện thi đại học bộ đề 11, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 11 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 11 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Nung 1,44g muối axit hữu cơ thơm đơn chức ta thu được 0,53g Na2CO3;1,456 lít CO2 (đktc) và 0,45g H2O.Công thức cấu tạo muối axit thơm là:A. C6H5 - CH2 - COONa B. C6H5 - COONa C. C6H5 - (CH3)COONa E. Kết quả khác.D. A, CCâu 2:Đun nóng 21,8g chất A với 1 lít dd NaOH 0,5 thu được 24,8g muối của axitmột lần axit và một lượng rượu B. Nếu cho lượng rượu đó bay hơi ở đktcchiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hoà hết bởi 2 lít ddHCl 0,1M.Công thức cấu tạo của A là:A. (HCOO)3 C3H5 B. (C2H5COO)5 C3H5 C. (CH3COO)3 C3H5 E. Kết quả khác.D. (CH3COO)2 C2H4Câu 3:Khảo sát các hợp chất: CH3X1: CH3 - CH - CH3 X2: CH3 - C - CH3 OH OHX3: CH3 - CH - CH2 - OH X4: CH3 - C - CH2 - CH2 O OHX5: CH3 - CH - CH2 - OH NH2Chất nào bị oxi hoá bởi CuO sẽ tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương:A. X1, X2, X4 B. X3, X4, X5 E. Kết quả khác.C . X 2, X 3, X 4 D . X 2, X 4, X 5Câu 4:Cho sơ đồ biến hoá: trùng hợp +H2 -H2O X Y Z cao su butađien o o t , Ni t , xtCông thức cấu tạo hợp lý của X có thể là:A. CH2 - C C - CH2 B. CH2 - CH = CH - C - H OH OH OH O D. Cả A, B, C đều đúngC. H - C - CH = CH - C - H O OE. Cả 4 câu trên đều sai.Câu 5:Trong dd rượu (B) 94% (theo khối lượng), tỉ lệ số mol rượu: nước là 43 : 7(B) là:A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OHE. Kết quả khác.Câu 6:Phản ứng nào sau đây là phản ứng axit - bazơ:A. CH3NH2 + H2O B. C6H5OH + H2O -C. C2H5O + H2O D. A và B E. A, B và C.Câu 7:9,3g một ankyl amin cho tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa:CTCT là:A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 E. Kết quả khác.D. C4H9NH2Câu 8:Công thức phân tử tương đương của hỗn hợp có dạng: B. CnH2nO2kn 2A. CnH2nO2, n > 1C. CnH2n-2O2, n 2 D. CxHyOz, x 1, z > 2 E. Kết quả khác.Câu 9:Công thức phân tử của 2 axit là:A. CH3COOH, C2H5COOH B. C2H3 - COOH, C3H5COOHC. H - COOH, CH3COOH D. C2H5COOH, C3H7COOHE. Kết quả khác.Câu 10:Hỗn hợp X có phản ứng tráng gương không? Nếu có thì khối lượng Ag tạora là bao nhiêu khi ta cho 0,1 mol hỗn hợp tác dụng với AgNO3/NH3 dư.A. Không có phản ứng tráng gương B. 12,96g E. Kết quả khác.C. 2,16g D. 10,8gCâu 11:Trong thiên nhiên, axit lactic có trong nọc độc của kiến.% khối lượng của oxi trong axit lactic là: E. Kết quả khác.A. 0 B. 12,11 C. 35,53 D. 40,78 NTK: C = 12,01; H = 1,0008 và 0 = 16,00.Câu 12:Chỉ dùng một chất nào dưới đây là tốt nhất để có thể phân biệt các mẫu thửmất nhãn chứa giấm và nước amoniac.A. Xút ăn da B. Axit clohiđric E. C và D đều dùng.C. Quì D. PPCâu 13:Công thức thực nghiệm của một chất hữu cơ có dạng (C3H7ClO)n thì côngthức phân tử của hợp chất là:A. C3H7ClO B. C6H14Cl2O2 C. C3H8ClO E. Kết quả khác.D. C9H21Cl3O3Câu 14:Có 3 dd NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và ba chất lỏng C2H5OH, C6H6,C6H5NH2. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là dd HCl thì chỉ nhận biết đượcchất nào:A. NH4HCO3 B. NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONaC. NH4HCO3, NaAlO2, C6H6, C6H5NH2D. Nhận biết được cả 3 dd và C6H6E. Nhận biết được cả 6 chất.Câu 15:Axit hữu cơ (X) nào sau đây thoả điều kiện: m(g)X + NaHCO3 VlitCO2(toC ,Patm) m(g)X +O2 to VlitCO2(toC ,Patm)A. HCOOH B. (COOH)2 C. CH2(COOH)2D. HO - CH2 - COOH E. Avà B.Câu 16: Axit elaidic C17H33 - COOH là một axit không no, đồng phân của axitoleic. Khi oxi hoá mạnh axit elaidic bằng KMnO4 trong H2SO4 để cắt liênkết đôi - CH = CH - thành hai nhóm - COOH người ta được hai axitcacboxylic. Có mạch không phân nhánh C9H18O2(A) và C9H16O4(B). CTCT của axit elaidic là: A. CH3(CH2)7CH = CH(CH2)7COOH B. CH3(CH2)6CH = CH(CH2)8COOH C. CH3(CH2)4CH = CH(CH2)9COOH D. CH3(CH2)8CH = CH(CH2)6COOH E. CH3(CH2)9CH = CH(CH2)5COOH.Câu 17:Cho các hợp chất: ClX1: CH3 - CH X2: CH3 - C - OCH = CH2 Cl OX3: CH3 - C - O - CH2 - CH = CH2 OX4: CH3 - CH2 - CH - Cl X5: CH3 - C - O - CH3 OH ONếu thuỷ phân các hợp chất trên trong môi trường kiềm thì hợp chất nào tạora sản phẩm có khả năng cho phản ứng tráng gươngA. X2 B. X1, X2 C . X 1, X 3, X 5D . X 1, X 2, X 4 E. X1, X2, X3, X4.* Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đồng đẳng mạch hở X1, X2 đều chứa cácnguyên tố C, H, O. Cả X1, X2 đều không có phản ứng tráng gương, không tácdụng với natri, chỉ có phản ứng với dd NaOH ở áp suất và nhiệt độ cao.Câu 18:X1, X2 thuộc loại hợp chất gì:A. X1: este, X2: anđehit B. X1: este, X2: xetonC. X1: anđehit, X2: xeton D. X1, X2 đều là este E. Kết quả khác.Câu 19:Đốt cháy m gam X phải cần 8,4 lít O2 (đktc) thu được 6,72 lít CO2 (đkt ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 11 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 11 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Nung 1,44g muối axit hữu cơ thơm đơn chức ta thu được 0,53g Na2CO3;1,456 lít CO2 (đktc) và 0,45g H2O.Công thức cấu tạo muối axit thơm là:A. C6H5 - CH2 - COONa B. C6H5 - COONa C. C6H5 - (CH3)COONa E. Kết quả khác.D. A, CCâu 2:Đun nóng 21,8g chất A với 1 lít dd NaOH 0,5 thu được 24,8g muối của axitmột lần axit và một lượng rượu B. Nếu cho lượng rượu đó bay hơi ở đktcchiếm thể tích là 2,24 lít. Lượng NaOH dư được trung hoà hết bởi 2 lít ddHCl 0,1M.Công thức cấu tạo của A là:A. (HCOO)3 C3H5 B. (C2H5COO)5 C3H5 C. (CH3COO)3 C3H5 E. Kết quả khác.D. (CH3COO)2 C2H4Câu 3:Khảo sát các hợp chất: CH3X1: CH3 - CH - CH3 X2: CH3 - C - CH3 OH OHX3: CH3 - CH - CH2 - OH X4: CH3 - C - CH2 - CH2 O OHX5: CH3 - CH - CH2 - OH NH2Chất nào bị oxi hoá bởi CuO sẽ tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương:A. X1, X2, X4 B. X3, X4, X5 E. Kết quả khác.C . X 2, X 3, X 4 D . X 2, X 4, X 5Câu 4:Cho sơ đồ biến hoá: trùng hợp +H2 -H2O X Y Z cao su butađien o o t , Ni t , xtCông thức cấu tạo hợp lý của X có thể là:A. CH2 - C C - CH2 B. CH2 - CH = CH - C - H OH OH OH O D. Cả A, B, C đều đúngC. H - C - CH = CH - C - H O OE. Cả 4 câu trên đều sai.Câu 5:Trong dd rượu (B) 94% (theo khối lượng), tỉ lệ số mol rượu: nước là 43 : 7(B) là:A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OHE. Kết quả khác.Câu 6:Phản ứng nào sau đây là phản ứng axit - bazơ:A. CH3NH2 + H2O B. C6H5OH + H2O -C. C2H5O + H2O D. A và B E. A, B và C.Câu 7:9,3g một ankyl amin cho tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa:CTCT là:A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 E. Kết quả khác.D. C4H9NH2Câu 8:Công thức phân tử tương đương của hỗn hợp có dạng: B. CnH2nO2kn 2A. CnH2nO2, n > 1C. CnH2n-2O2, n 2 D. CxHyOz, x 1, z > 2 E. Kết quả khác.Câu 9:Công thức phân tử của 2 axit là:A. CH3COOH, C2H5COOH B. C2H3 - COOH, C3H5COOHC. H - COOH, CH3COOH D. C2H5COOH, C3H7COOHE. Kết quả khác.Câu 10:Hỗn hợp X có phản ứng tráng gương không? Nếu có thì khối lượng Ag tạora là bao nhiêu khi ta cho 0,1 mol hỗn hợp tác dụng với AgNO3/NH3 dư.A. Không có phản ứng tráng gương B. 12,96g E. Kết quả khác.C. 2,16g D. 10,8gCâu 11:Trong thiên nhiên, axit lactic có trong nọc độc của kiến.% khối lượng của oxi trong axit lactic là: E. Kết quả khác.A. 0 B. 12,11 C. 35,53 D. 40,78 NTK: C = 12,01; H = 1,0008 và 0 = 16,00.Câu 12:Chỉ dùng một chất nào dưới đây là tốt nhất để có thể phân biệt các mẫu thửmất nhãn chứa giấm và nước amoniac.A. Xút ăn da B. Axit clohiđric E. C và D đều dùng.C. Quì D. PPCâu 13:Công thức thực nghiệm của một chất hữu cơ có dạng (C3H7ClO)n thì côngthức phân tử của hợp chất là:A. C3H7ClO B. C6H14Cl2O2 C. C3H8ClO E. Kết quả khác.D. C9H21Cl3O3Câu 14:Có 3 dd NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và ba chất lỏng C2H5OH, C6H6,C6H5NH2. Nếu chỉ dùng thuốc thử duy nhất là dd HCl thì chỉ nhận biết đượcchất nào:A. NH4HCO3 B. NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONaC. NH4HCO3, NaAlO2, C6H6, C6H5NH2D. Nhận biết được cả 3 dd và C6H6E. Nhận biết được cả 6 chất.Câu 15:Axit hữu cơ (X) nào sau đây thoả điều kiện: m(g)X + NaHCO3 VlitCO2(toC ,Patm) m(g)X +O2 to VlitCO2(toC ,Patm)A. HCOOH B. (COOH)2 C. CH2(COOH)2D. HO - CH2 - COOH E. Avà B.Câu 16: Axit elaidic C17H33 - COOH là một axit không no, đồng phân của axitoleic. Khi oxi hoá mạnh axit elaidic bằng KMnO4 trong H2SO4 để cắt liênkết đôi - CH = CH - thành hai nhóm - COOH người ta được hai axitcacboxylic. Có mạch không phân nhánh C9H18O2(A) và C9H16O4(B). CTCT của axit elaidic là: A. CH3(CH2)7CH = CH(CH2)7COOH B. CH3(CH2)6CH = CH(CH2)8COOH C. CH3(CH2)4CH = CH(CH2)9COOH D. CH3(CH2)8CH = CH(CH2)6COOH E. CH3(CH2)9CH = CH(CH2)5COOH.Câu 17:Cho các hợp chất: ClX1: CH3 - CH X2: CH3 - C - OCH = CH2 Cl OX3: CH3 - C - O - CH2 - CH = CH2 OX4: CH3 - CH2 - CH - Cl X5: CH3 - C - O - CH3 OH ONếu thuỷ phân các hợp chất trên trong môi trường kiềm thì hợp chất nào tạora sản phẩm có khả năng cho phản ứng tráng gươngA. X2 B. X1, X2 C . X 1, X 3, X 5D . X 1, X 2, X 4 E. X1, X2, X3, X4.* Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đồng đẳng mạch hở X1, X2 đều chứa cácnguyên tố C, H, O. Cả X1, X2 đều không có phản ứng tráng gương, không tácdụng với natri, chỉ có phản ứng với dd NaOH ở áp suất và nhiệt độ cao.Câu 18:X1, X2 thuộc loại hợp chất gì:A. X1: este, X2: anđehit B. X1: este, X2: xetonC. X1: anđehit, X2: xeton D. X1, X2 đều là este E. Kết quả khác.Câu 19:Đốt cháy m gam X phải cần 8,4 lít O2 (đktc) thu được 6,72 lít CO2 (đkt ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 115 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 96 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 80 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 53 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 49 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 44 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 39 0 0