Luyện Thi Đại Học Bộ đề 12
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 139.82 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu luyện thi đại học bộ đề 12, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 12 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 12 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Xà phòng hoá este A đơn chức no chỉ thu được một chất hữu cơ B chứa Na.Cô cạn, sau đó thêm vôi tôi xút vào rồi nung ở to cao được một rượu C vàmột muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn rượu này được CO2 và hơi nước theo tỉlệ về thể tích là 2/3. Công thức cấu tạo este là:A. CH2 - C = O B. CH3 - CH - C = O CH2 - O O E. Không xác định được.C. CH3 - CH2- CH2 - COOCH3 D. A và BCâu 2:Hỗn hợp gồm một số hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có M =64. Ở 100oC hỗn hợp này ở thể khí, còn khi làm lạnh đến nhiệt độ phòng thìmột số chất trong đó bị ngưng tụ. Các chất ở trạng thái khí có M = 54, trạngthái lỏng thì có M = 74. Tổng khối lượng phân tử của các chất trong hỗn hợpđầu bằng 252. Mol phân tử của chất nặng nhất trong hỗn hợp này gấp đôi sovới chất nhẹ nhất. Công thức phân tử chất đầu và chất cuối trong hỗn hợpcác đồng đẳng trên là:A. C3H6 và C6H12 B. C2H4 và C4H8 C. C3H6 và C5H10 E. Không xác định được.D. C2H4 và C6H12Câu 3:Khi cho Br2 tác dụng với một hiđro cacbon thu được một dẫn xuất brom hoáduy nhất có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,027. Công thức phân tửhiđro cacbon là:A. C5H12; B. C5H10; C. C4H8; E. Không xác định được.D. C4H10;Câu 4:Đốt cháy hết 0,224 lít (đktc) một hiđrocacbon no mạch hở, sản phẩm sau khiđốt cháy cho qua 1 lít nước vôi 0,143% (D = 1 g/l) thu được 0,1g kết tủaCông thức phân tử hiđrocacbon là:A. C4H10 B. C3H8 C. C5H12 E. Kết quả khác.D. C2H6Câu 5:Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết ở mạch Cta thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol nH2O : nCO2 = 9/8Vậy công thức phân tử của amin là:A. C3H6N B. C4H8N C. C4H9N E. Kết quả khác.D. C3H7NCâu 6:Amin C3H7N có tất cả bao nhiêu đồng phân amin. E. Kết quả khác.A. 1 B. 5 C. 4 D. 3Câu 7:Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dd AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được sảnphẩm Y, Y tác dụng với dd HCl hoặc dd NaOHđều cho 2 khí vô cơ A, B, X là:A. HCHO B. HCOOH C. HCOONH4D. A và B E. A, B, C.Câu 8:Cho hỗn hợp metanal và hiđro đi qua ống đựng Ni nung nóng. Dẫn toàn bộhỗn hợp sau phản ứng vào bình nước lạnh để làm ngưng tụ hoàn toàn hơicủa chất lỏng và hoà tan các chất khí có thể tan được, khi đó khối lượng củabình này tăng thêm 8,65g.Lấy dd trong bình này đem đun với AgNO3 trong amoniac thu được 32,4gAg (phản ứng xảy ra hoàn toàn) khối lượng metanal ban đầu là: E. Kết quả khác.A. 8,15g B. 7,6g C. 7,25g D. 8,25gCâu 9:Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Vậy công thức phân tửcủa rượu:A. C6H15O3 B. C4H10O2 C. C4H10O E. Kết quả khác.D. C6H14O3Câu 10:Nếu đặt CnH2n+2-2k, k 0 là công thức phân tử tổng quát của hyđrocacbon thìk 0 là: A. Tổng số liên kết đôi. B. Tổng số liên kết đôi bằng 1/2 tổng số liên kết 3. C. Tổng số liên kết . D. Tổng số liên kết và vòng. E. Kết quả khác.Câu 11:Cho hỗn hợp gồm không khí (dư) và hơi của 24g metanol đi qua chất xúc tácCu nung nóng, người ta được 40 ml fomalin 36% có khối lượng riêng bằng1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là:A. 80,4% B. 70,4% C. 65,5% E. Kết quả khác.D. 76,6%Câu 12:Xét các chất hữu cơ(1) CH3 - CH2 - CHO (3) CH3 - CO - CH3 (4) CH C- CH2OH(2) CH2 = CH - CHO oNhững chất nào cộng H2 (dư)/Ni,t cho sản phẩm giống nhau.A. (2), (3), (4) B. (1), (2) C. (3), (4)D. (1), (2), (4) E. (1), (2), (3), (4).Câu 13:Hiđrocacbon X có công thức phân tử CnH2n-2 thì X có thể là loạihiđrocacbon:A. Ankin, n 2 B. Ankadien, n 3C. Đicylo ankan (2 vòng no) D. Cyclo anken (1 vòng và 1 liên kết ) E. Tất cả đều đúng.Câu 14:Từ công thức phân tử tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2k, k 0, ta có thểsuy ra các trường hợp nào sau đây:A. Nếu k = 0 ankan: CnH2n+2, n 1B. Nếu k = 1 anken: CnH2nC. Nếu k = 2 ankin: CnH2n-2D. Nếu k = 4 aren: CnH2n-6E. Tất cả đều đúng.Câu 15:0,94g hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳngcho tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag. Công thức phân tửhai anđehit là:A. CH3CHO và HCHO B. CH3CHO và C2H5CHOC. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHOE. Kết quả khác.Câu 16:Hỗn hợp (A) gồm metanal và etanal. Khi oxi hoá (hiệu suất 100%) m(g) hỗnhợp (A) thu được hỗn hợp (B) gồm hai axit hữu cơ tương ứng có dB/A = A.Giá trị a trong khoảng.A. 1,45 < a < 1,50 B. 1,26 < a < 1,47 C. 1,62 < a < 1,75 E. Kết quả khác.D. 1,36 < a < 1,53Câu 17:Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọmất nhãn: phenol, stiren, rượu benzylic là: B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br2A. Na E. Thuốc thử khác.D. Quì tímCâu 18:Khi đốt một hiđrocacbon ta thu được thể tích H2O gấp đôi thể tích CO2 thìcông thức phân tử của hiđrocacbon có dạngA. CnH4n, n 1 B. CnH2n+4, n 1 C. CnH4n+2,n1D. CH4 là hiđrocacbon duy nhất E. Kết quả khác.Câu 19:Từ công thức phân tử tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a, a 0 ta có thểsuy ra các dãy đồng đẳng dẫn xuất của hiđrocacbon như sau:A. Dãy đồng đẳng rượu no hay ete no có công thức phân tử tổng quátCnH2n+ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 12 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 12 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Xà phòng hoá este A đơn chức no chỉ thu được một chất hữu cơ B chứa Na.Cô cạn, sau đó thêm vôi tôi xút vào rồi nung ở to cao được một rượu C vàmột muối vô cơ. Đốt cháy hoàn toàn rượu này được CO2 và hơi nước theo tỉlệ về thể tích là 2/3. Công thức cấu tạo este là:A. CH2 - C = O B. CH3 - CH - C = O CH2 - O O E. Không xác định được.C. CH3 - CH2- CH2 - COOCH3 D. A và BCâu 2:Hỗn hợp gồm một số hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có M =64. Ở 100oC hỗn hợp này ở thể khí, còn khi làm lạnh đến nhiệt độ phòng thìmột số chất trong đó bị ngưng tụ. Các chất ở trạng thái khí có M = 54, trạngthái lỏng thì có M = 74. Tổng khối lượng phân tử của các chất trong hỗn hợpđầu bằng 252. Mol phân tử của chất nặng nhất trong hỗn hợp này gấp đôi sovới chất nhẹ nhất. Công thức phân tử chất đầu và chất cuối trong hỗn hợpcác đồng đẳng trên là:A. C3H6 và C6H12 B. C2H4 và C4H8 C. C3H6 và C5H10 E. Không xác định được.D. C2H4 và C6H12Câu 3:Khi cho Br2 tác dụng với một hiđro cacbon thu được một dẫn xuất brom hoáduy nhất có tỉ khối hơi so với không khí bằng 5,027. Công thức phân tửhiđro cacbon là:A. C5H12; B. C5H10; C. C4H8; E. Không xác định được.D. C4H10;Câu 4:Đốt cháy hết 0,224 lít (đktc) một hiđrocacbon no mạch hở, sản phẩm sau khiđốt cháy cho qua 1 lít nước vôi 0,143% (D = 1 g/l) thu được 0,1g kết tủaCông thức phân tử hiđrocacbon là:A. C4H10 B. C3H8 C. C5H12 E. Kết quả khác.D. C2H6Câu 5:Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết ở mạch Cta thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol nH2O : nCO2 = 9/8Vậy công thức phân tử của amin là:A. C3H6N B. C4H8N C. C4H9N E. Kết quả khác.D. C3H7NCâu 6:Amin C3H7N có tất cả bao nhiêu đồng phân amin. E. Kết quả khác.A. 1 B. 5 C. 4 D. 3Câu 7:Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dd AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được sảnphẩm Y, Y tác dụng với dd HCl hoặc dd NaOHđều cho 2 khí vô cơ A, B, X là:A. HCHO B. HCOOH C. HCOONH4D. A và B E. A, B, C.Câu 8:Cho hỗn hợp metanal và hiđro đi qua ống đựng Ni nung nóng. Dẫn toàn bộhỗn hợp sau phản ứng vào bình nước lạnh để làm ngưng tụ hoàn toàn hơicủa chất lỏng và hoà tan các chất khí có thể tan được, khi đó khối lượng củabình này tăng thêm 8,65g.Lấy dd trong bình này đem đun với AgNO3 trong amoniac thu được 32,4gAg (phản ứng xảy ra hoàn toàn) khối lượng metanal ban đầu là: E. Kết quả khác.A. 8,15g B. 7,6g C. 7,25g D. 8,25gCâu 9:Một rượu no có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Vậy công thức phân tửcủa rượu:A. C6H15O3 B. C4H10O2 C. C4H10O E. Kết quả khác.D. C6H14O3Câu 10:Nếu đặt CnH2n+2-2k, k 0 là công thức phân tử tổng quát của hyđrocacbon thìk 0 là: A. Tổng số liên kết đôi. B. Tổng số liên kết đôi bằng 1/2 tổng số liên kết 3. C. Tổng số liên kết . D. Tổng số liên kết và vòng. E. Kết quả khác.Câu 11:Cho hỗn hợp gồm không khí (dư) và hơi của 24g metanol đi qua chất xúc tácCu nung nóng, người ta được 40 ml fomalin 36% có khối lượng riêng bằng1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình trên là:A. 80,4% B. 70,4% C. 65,5% E. Kết quả khác.D. 76,6%Câu 12:Xét các chất hữu cơ(1) CH3 - CH2 - CHO (3) CH3 - CO - CH3 (4) CH C- CH2OH(2) CH2 = CH - CHO oNhững chất nào cộng H2 (dư)/Ni,t cho sản phẩm giống nhau.A. (2), (3), (4) B. (1), (2) C. (3), (4)D. (1), (2), (4) E. (1), (2), (3), (4).Câu 13:Hiđrocacbon X có công thức phân tử CnH2n-2 thì X có thể là loạihiđrocacbon:A. Ankin, n 2 B. Ankadien, n 3C. Đicylo ankan (2 vòng no) D. Cyclo anken (1 vòng và 1 liên kết ) E. Tất cả đều đúng.Câu 14:Từ công thức phân tử tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2k, k 0, ta có thểsuy ra các trường hợp nào sau đây:A. Nếu k = 0 ankan: CnH2n+2, n 1B. Nếu k = 1 anken: CnH2nC. Nếu k = 2 ankin: CnH2n-2D. Nếu k = 4 aren: CnH2n-6E. Tất cả đều đúng.Câu 15:0,94g hỗn hợp hai anđehit đơn chức no kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳngcho tác dụng hết với dd AgNO3/NH3 thu được 3,24g Ag. Công thức phân tửhai anđehit là:A. CH3CHO và HCHO B. CH3CHO và C2H5CHOC. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHOE. Kết quả khác.Câu 16:Hỗn hợp (A) gồm metanal và etanal. Khi oxi hoá (hiệu suất 100%) m(g) hỗnhợp (A) thu được hỗn hợp (B) gồm hai axit hữu cơ tương ứng có dB/A = A.Giá trị a trong khoảng.A. 1,45 < a < 1,50 B. 1,26 < a < 1,47 C. 1,62 < a < 1,75 E. Kết quả khác.D. 1,36 < a < 1,53Câu 17:Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết ba chất lỏng đựng trong ba lọmất nhãn: phenol, stiren, rượu benzylic là: B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br2A. Na E. Thuốc thử khác.D. Quì tímCâu 18:Khi đốt một hiđrocacbon ta thu được thể tích H2O gấp đôi thể tích CO2 thìcông thức phân tử của hiđrocacbon có dạngA. CnH4n, n 1 B. CnH2n+4, n 1 C. CnH4n+2,n1D. CH4 là hiđrocacbon duy nhất E. Kết quả khác.Câu 19:Từ công thức phân tử tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a, a 0 ta có thểsuy ra các dãy đồng đẳng dẫn xuất của hiđrocacbon như sau:A. Dãy đồng đẳng rượu no hay ete no có công thức phân tử tổng quátCnH2n+ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 115 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 96 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 80 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 53 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 49 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 44 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 39 0 0