Luyện Thi Đại Học Bộ đề 15
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 145.08 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu luyện thi đại học bộ đề 15, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 15 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 15 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Tỉ khối của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với hiđro là 25,5. Thành phần %thể tích hỗn hợp đó là:A. 50 và 50 B. 25 và 75 C. 45 và 55 E. Kết quả khácD. 20 và 80Câu 2:Tỉ khối hỗn hợp metan và oxi so với hiđro là 40/3. Khi đốt cháy hoàn toànhỗn hợp trên, sau phản ứng thu được sản phẩm và chất dư là:A. CH4, CO2, H2O B. O2, CO2, H2O E. Không xác địnhC. CO2, H2O D. H2, CO2, O2đượcCâu 3:Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polime đồng trùng hợp đimetyl butađienvà acrilonitrin (CH2 = CH - CN) với lượng oxi hoàn toàn đủ, thấy tạo thànhmột hỗn hợp khí ở nhiệt độ và áp suất xác định chứa 57,69% CO2 về thể tíchTỉ lệ mol monome trong polime là: E. Kết quả khácA. 1/3 B. 2/3 C. 3/2 D. 3/5Câu 4:Xét sơ đồ chuyển hoá:C3H5Br3 + H2O X + ... (1) - o OH ,p,t Ag + ...X + Ag2O NH3X + Na H2 + ...Vậy công thức cấu tạo hợp lý của C3H5Br3 là: BrA. CH2-CH-CH2 B. CH3-C-CH2 Br Br Br Br Br Br BrC. CH3-CH2-C-Br D. CH-CH-CH3 Br Br BrE. Kết quả khác* Oxi hoá với xúc tác một hỗn hợp X gồm 2 rượu C2H6O và C4H10O, ta thuđược hỗn hợp Y gồm hai anđehit1/2 hỗn hợp X tác dụng với natri giải phóng 1,12 lít khí (đktc)1/2 hỗn hợp Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam AgNếu đốt cháy hoàn toàn 1/2 Y thì thu được 5,4g H2OCâu 5:Gọi a là tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với Y thì giới hạn của a là:A. 2 a 4 B. 1,5 a 1,6 E. Kết quả khácC. 1,028 < a < 1,045 D. 10,4 < a < 1,06Câu 6:Giá trị của m là:A. 10,8g B. 5,4g C. 2,16g D. 21,6g E. 43,2gCâu 7:Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp X là:A. 40% và 60% B. 50% và 50% D. 33,33% và 66,67% E. Kết quả khácC. 38,33% và 61,67%Câu 8:Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3H6O2, hợp chấtcó thể là: A. Axit hay este đơn chức no B. Rượu hai chức chưa no có 1 liên kết C. Xeton hai chức no D. Anđehit hai chức no E. Cả A, B, C, D đều đúngCâu 9:Đốt cháy một rượu đa chức ta thu được H2O và CO2 có tỉ lệ molnH2O : nCO2 = 3:2. Vậy rượu đó là:A. C2H6O B. C3H8O2 C. C2H6O2 E. Kết quả khácD. C4H10O2Câu 10:Một hỗn hợp hai axit hữu cơ cho được phản ứng tráng gương Ag, khối lượngphân tử hai axit sai biệt 42đvC. Axit có M lớn khi tác dụng Cl2/as, sau phảnứng chỉ tách được axit monoclo. Công thức cấu tạo hai axit là:A. CH3COOH và C2H5COOH B. CH3COOH và CH3CH2COOHC. HCOOH và CH3-CH2-CH2COOH D. HCOOH và (CH3)2CHCOOHE. Tất cả đều saiCâu 11:Hợp chất hữu cơ X được điều chế từ etylbenzen theo sơ đồ:Etylbenzen KMnO4 A HNO3đ/H2SO4 B HNO3đ/H2SO4 C H2SO4đ/to(X) H2SO4 1:1 1:1C2H5OH(X) có công thức cấu tạo là:A. Đồng phân O của O2N - C6H4 - COOC2H5B. Đồng phân m của O2N - C6H4 - COOC2H5C. Đồng phân p của O2N - C6H4 - COOC2H5D. Hỗn hợp đồng phân O và p của O2N - C6H4 - COOC2H5E. Đồng phân m của O2N - C6H4 - CH2COOC2H5Câu 12:Nếu biết X là một rượu, ta có thể đặt công thức phân tử và công thức cấu tạothu gọn của X như sau: A. CnH2n+2O; CnH2n+1 - OH B. CnH2n+2-2kOz, R(OH)z với k 0 là tổng số liên kết và vòng ở mạch cacbon, Z 1 là số nhóm chức, R là gốc hiđrocacbon C. CnH2n+2Oz, CxHy(OH)z D. Cả A, B, C đều đúng E. Kết quả khácCâu 13:Cho sơ đồ chuyển hoáX + H2O HgSO4 X1 +H2 CH3 - CH2 - OH NiVậy X là: C. CH CHA. CH3 - CHO B. CH2 = CH2 E. Kết quả khácD. CH3 - CH3Câu 14:Cho các chất:(1) C2H5Cl (2) C2H5ONO2 (3) CH3NO2 (4) (C2H5O)2SO2(5) (C2H5)2OCho biết chất nào là este:A. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) E. Chỉ có (5)B. (2), (3), (4) D. (3), (4), (5)Câu 15:Một gluxit (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ(X) Cu(OH)2/NaOH dd xanh lam to kết tủa đỏ gạch(X) không thể là:A. Glucozơ C. Saccarozơ E. Tất cả đều saiB. Fructozơ D. MantozơCâu 16:Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng anđehit, ta thu được số mol CO2 = sốmol H2O thi đó là dãy đồng đẳng:A. Anđehit đơn chức no B. Anđehit vòng noC. Anđehit hai chức no D. Cả A, B, C đều đúngE. Kết quả khácCâu 17:Đốt cháy một amin đơn chức no ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol: nCO2 : nH2O = 2:3thì amin đó là:A. Trimetyl amin B. Metyletyl amin E. Kết quả khácC. Propyl amin D. Iso propyl aminCâu 18:Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm: A. Cho hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4 B. Cho etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng nóng C. Cho etilen tác dụng với H2SO4 đốt ở nhiệt độ phòng rồi đun hỗn hợp sản phẩm thu được với nước D. Lên men glucozơ E. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềmCâu 19:*Xét các phản ứng:(1) CH3COOH + CaCO3 (3) C17H35COONa + H2SO4(2) CH3COOH + NaCl (4) C17H35COONa + Ca(HCO3)2Phản ứng nào không xảy ra được:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 2 và 4Câu 20:Giả thiết như câu trên (19)Phản ứng nào để giải thích sự mất tác dụng tẩy rửa trong nước cứng của xàphòngA. 1 B. 2 C. 3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 15 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 15 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Tỉ khối của hỗn hợp khí C3H8 và C4H10 đối với hiđro là 25,5. Thành phần %thể tích hỗn hợp đó là:A. 50 và 50 B. 25 và 75 C. 45 và 55 E. Kết quả khácD. 20 và 80Câu 2:Tỉ khối hỗn hợp metan và oxi so với hiđro là 40/3. Khi đốt cháy hoàn toànhỗn hợp trên, sau phản ứng thu được sản phẩm và chất dư là:A. CH4, CO2, H2O B. O2, CO2, H2O E. Không xác địnhC. CO2, H2O D. H2, CO2, O2đượcCâu 3:Khi đốt cháy hoàn toàn một lượng polime đồng trùng hợp đimetyl butađienvà acrilonitrin (CH2 = CH - CN) với lượng oxi hoàn toàn đủ, thấy tạo thànhmột hỗn hợp khí ở nhiệt độ và áp suất xác định chứa 57,69% CO2 về thể tíchTỉ lệ mol monome trong polime là: E. Kết quả khácA. 1/3 B. 2/3 C. 3/2 D. 3/5Câu 4:Xét sơ đồ chuyển hoá:C3H5Br3 + H2O X + ... (1) - o OH ,p,t Ag + ...X + Ag2O NH3X + Na H2 + ...Vậy công thức cấu tạo hợp lý của C3H5Br3 là: BrA. CH2-CH-CH2 B. CH3-C-CH2 Br Br Br Br Br Br BrC. CH3-CH2-C-Br D. CH-CH-CH3 Br Br BrE. Kết quả khác* Oxi hoá với xúc tác một hỗn hợp X gồm 2 rượu C2H6O và C4H10O, ta thuđược hỗn hợp Y gồm hai anđehit1/2 hỗn hợp X tác dụng với natri giải phóng 1,12 lít khí (đktc)1/2 hỗn hợp Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được m gam AgNếu đốt cháy hoàn toàn 1/2 Y thì thu được 5,4g H2OCâu 5:Gọi a là tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với Y thì giới hạn của a là:A. 2 a 4 B. 1,5 a 1,6 E. Kết quả khácC. 1,028 < a < 1,045 D. 10,4 < a < 1,06Câu 6:Giá trị của m là:A. 10,8g B. 5,4g C. 2,16g D. 21,6g E. 43,2gCâu 7:Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp X là:A. 40% và 60% B. 50% và 50% D. 33,33% và 66,67% E. Kết quả khácC. 38,33% và 61,67%Câu 8:Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C3H6O2, hợp chấtcó thể là: A. Axit hay este đơn chức no B. Rượu hai chức chưa no có 1 liên kết C. Xeton hai chức no D. Anđehit hai chức no E. Cả A, B, C, D đều đúngCâu 9:Đốt cháy một rượu đa chức ta thu được H2O và CO2 có tỉ lệ molnH2O : nCO2 = 3:2. Vậy rượu đó là:A. C2H6O B. C3H8O2 C. C2H6O2 E. Kết quả khácD. C4H10O2Câu 10:Một hỗn hợp hai axit hữu cơ cho được phản ứng tráng gương Ag, khối lượngphân tử hai axit sai biệt 42đvC. Axit có M lớn khi tác dụng Cl2/as, sau phảnứng chỉ tách được axit monoclo. Công thức cấu tạo hai axit là:A. CH3COOH và C2H5COOH B. CH3COOH và CH3CH2COOHC. HCOOH và CH3-CH2-CH2COOH D. HCOOH và (CH3)2CHCOOHE. Tất cả đều saiCâu 11:Hợp chất hữu cơ X được điều chế từ etylbenzen theo sơ đồ:Etylbenzen KMnO4 A HNO3đ/H2SO4 B HNO3đ/H2SO4 C H2SO4đ/to(X) H2SO4 1:1 1:1C2H5OH(X) có công thức cấu tạo là:A. Đồng phân O của O2N - C6H4 - COOC2H5B. Đồng phân m của O2N - C6H4 - COOC2H5C. Đồng phân p của O2N - C6H4 - COOC2H5D. Hỗn hợp đồng phân O và p của O2N - C6H4 - COOC2H5E. Đồng phân m của O2N - C6H4 - CH2COOC2H5Câu 12:Nếu biết X là một rượu, ta có thể đặt công thức phân tử và công thức cấu tạothu gọn của X như sau: A. CnH2n+2O; CnH2n+1 - OH B. CnH2n+2-2kOz, R(OH)z với k 0 là tổng số liên kết và vòng ở mạch cacbon, Z 1 là số nhóm chức, R là gốc hiđrocacbon C. CnH2n+2Oz, CxHy(OH)z D. Cả A, B, C đều đúng E. Kết quả khácCâu 13:Cho sơ đồ chuyển hoáX + H2O HgSO4 X1 +H2 CH3 - CH2 - OH NiVậy X là: C. CH CHA. CH3 - CHO B. CH2 = CH2 E. Kết quả khácD. CH3 - CH3Câu 14:Cho các chất:(1) C2H5Cl (2) C2H5ONO2 (3) CH3NO2 (4) (C2H5O)2SO2(5) (C2H5)2OCho biết chất nào là este:A. (1), (3), (4) C. (1), (2), (4) E. Chỉ có (5)B. (2), (3), (4) D. (3), (4), (5)Câu 15:Một gluxit (X) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ(X) Cu(OH)2/NaOH dd xanh lam to kết tủa đỏ gạch(X) không thể là:A. Glucozơ C. Saccarozơ E. Tất cả đều saiB. Fructozơ D. MantozơCâu 16:Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng anđehit, ta thu được số mol CO2 = sốmol H2O thi đó là dãy đồng đẳng:A. Anđehit đơn chức no B. Anđehit vòng noC. Anđehit hai chức no D. Cả A, B, C đều đúngE. Kết quả khácCâu 17:Đốt cháy một amin đơn chức no ta thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol: nCO2 : nH2O = 2:3thì amin đó là:A. Trimetyl amin B. Metyletyl amin E. Kết quả khácC. Propyl amin D. Iso propyl aminCâu 18:Phương pháp điều chế etanol nào sau đây chỉ dùng trong phòng thí nghiệm: A. Cho hỗn hợp khí etilen và hơi nước đi qua tháp chứa H3PO4 B. Cho etilen tác dụng với dd H2SO4 loãng nóng C. Cho etilen tác dụng với H2SO4 đốt ở nhiệt độ phòng rồi đun hỗn hợp sản phẩm thu được với nước D. Lên men glucozơ E. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềmCâu 19:*Xét các phản ứng:(1) CH3COOH + CaCO3 (3) C17H35COONa + H2SO4(2) CH3COOH + NaCl (4) C17H35COONa + Ca(HCO3)2Phản ứng nào không xảy ra được:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. 2 và 4Câu 20:Giả thiết như câu trên (19)Phản ứng nào để giải thích sự mất tác dụng tẩy rửa trong nước cứng của xàphòngA. 1 B. 2 C. 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 113 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 95 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 77 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 50 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 47 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 41 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 37 0 0