Luyện Thi Đại Học Bộ đề 16
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 138.22 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu luyện thi đại học bộ đề 16, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 16 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 16 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Các phương trình phản ứng điện phân xảy ra khi điện phân (với điện cực trơ,màng ngăn xốp) dd chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl trong 3 trường hợp: b= 2a; b < 2a; b > 2a được xác định đúng: 1. Khi b = 2aTrước hết: CuSO4 + 2NaCl đp Cu + Cl2 + Na2SO4Sau đó: 2H2O đp 2H2 + O2 2. Khi b = 2aTrước hết: 2NaCl + 2H2O đp NaOH + Cl2 + H2Sau đó: CuSO4 + H2O đp Cu + 1/2O2 + H2SO4 3. Khi b < 2aTrước hết: CuSO4 + 2NaCl đp Cu + Cl2 + Na2SO4Sau đó: 2CuSO4 + 2H2O đp 2Cu + O2 + 2H2SO4Cuối cùng: 2H2O đp 2H2 + O2 (Na2SO4.H2SO4) 4. Khi b > 2aTrước hết: CuSO4 + 2NaCl đp Cu + Cl2 + Na2SO4Sau đó: 2NaCl + 2H2O đp H2 + Cl2 + 2NaOHCuối cùng: 2H2O đp 2H2 + O2A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3D. 1, 2, 4 E. Tất cả đều saiCâu 2:Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong các dd sau: NaHSO4, KHCO3,Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng cách đun nóng ta nhận biếtđược mấy lọ.A. Tất cả 5 lọ B. Mg(HCO3)2C. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2 D. KHCO3, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2E. Na2SO3, KHCO3Câu 3:Các phản ứng và nhận xét nào sau đây đúng:1. FeS2 + HNO3đặc to Fe(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O2. FeCO3 + HNO3đ to Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + H2O3. Fe3O4 + HNO3đ to Fe(NO3)3 + NO2 + H2O4. Fe3O4 + HNO3đ Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O5. FeS2 + HNO3đặc Fe(NO3)2 + H2S6. FeCO3 + HNO3đặc Fe(NO3)2 + H2O + CO27. Nếu lấy cùng số mol FeS2 và FeCO3 cho phản ứng với HNO3 đặc thì thểtích khí do FeS2 tạo ra lớn hơn FeCO3A. 1, 2, 3, 7 B. 4, 5, 6, 7 C. 4, 5, 6D. 1, 3, 6, 7 E. 2, 4, 6* Cho các tập hợp ion sau:T1 = Ca2+; Mg2+; Cl-; NO3- T2 = H+; NH4+; Na+; Cl-; SO42-T3 = Ba2+; Na+; NO3-; SO42- T4 = Ag+; K+; NO3-; Br-T5 = Cu2+; Fe2+ Cl-; SO42-; OH- T6 = NH4+; H+; CO32-; Cl-Câu 4:Tập hợp chứa các ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dd là:A. T1 B. T3 C. T6, T1, T2 E. Tất cả đều đúngD. T1, T2Câu 5:Tập hợp các ion nào có thể gây ra phản ứng trao đổi E. Tất cả đều đúngA. T3 B. T4 C. T5 D. T6Câu 6:Trong bình điện phân, điện cực trơ chứa 200 ml dd AgNO3 0,1M vàCu(NO3)2 0,2M. Đóng mạch điện thì cường độ qua mạch là 5A, hiệu suấtđiện phân là 100%. Sau 19 phút 18s ta ngắt dòng điện.Khối lượng kim loại bám lại catot là (gam). E. Kết quả khácA. 2,16 B. 1,08 C. 2,8 D. 4,8Câu 7:Đề bài tương tự câu 6Thể tích khí thoát ra tại anot ở đktc là (lít) E. Kết quả khácA. 0,112 B. 0,224 C. 0,672 D. 0,56Câu 8:Đề bài tương tự câu trên (câu 6)Nồng độ các chất trong dd sau điện phân (M)A. 0,25 B. 0,25; 0,3 C. 0,1; 0,4 E. Kết quả khácD. 0,25; 0,4Câu 9:Cho V lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn, hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít ddBa(OH)2 0,015M ta thấy có 1,97g BaCO3. Thể tích V có giá trị nào trongcác giá trị sau (lit)A. 0,224 B. 0,672 hay 0,224 C. 0,224 hay 1,12 E. Kết quả khácD. 0,224 hay 0,448Câu 10:Cho các chất rắn: Al2O3; ZnO; NaOH; Al; Zn; Na2O; Pb(OH)2; K2O; CaO;Be; Ba. Chất rắn nào có thể tan hết trong dd KOH dưA. Al, Zn, Be B. ZnO, Al2O3 C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3 E. Tất cả chất rắn đã cho trong đầu bàiD. Al, Zn, Be, ZnO, Al2O3Câu 11:Điện phân các dd sau đây với điện cực trơ có màng ngăn xốp ngăn hai điệncựcX1: dd KCl; X2: dd CuSO4X3: dd KNO3; X4: dd AgNO3X5: dd Na2SO4; X6: dd ZnSO4X7: dd NaCl; X8: dd H2SO4X9: dd NaOH; X10: CaCl2Trả lời câu hỏi sau:Sau khi điện phân, dd nào có môi trường axit:A. X3, X2, X4, X6, X5 B. X2, X4, X6, X8 D. Cả A, B, C đều đúngC . X 2, X 3, X 4, X 5, X 6, X 8E. Cả 4 câu trên đều saiCâu 12:Điện phân 400 ml dd CuSO4 0,2M với cường độ I = 10A trong thời gian t, tathấy có 224 ml khí (đktc) thoát ra ở anot. Biết rằng điện cực trơ và hiệu suấtđiện phân là 100%Khối lượng catot tăng lên: E. Tất cả đều saiA. 1,28g B. 0,32g C. 0,64g D. 3,2gCâu 13:Cho 9,1g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liêntiếp tan hoàn toàn trong dd HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít CO2 ở điều kiệntiêu chuẩn hai kim loại đó là:A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs E. Tất cả đều saiD. Na, CsCâu 14:Nếu dd HCl ở câu trên (câu 13) có nồng độ là 2M thì thể tích V của dd là:A. 200ml B. 150ml C. 100ml E. Kết quả khácD. 1 lít* Cho 20,8g hỗn hợp FeS và FeS2 vào bình kín chứa không khí dư. Nungnóng bình để FeS và FeS2 cháy hoàn toàn. Sau phản ứng ta thấy số mol khítrong bình giảm 0,15 molCâu 15:Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp FeS, FeS2 là:A. 42,3% và 57,7% B. 50% và 50%C. 40,6% và 59,4% D. 30% và 70%E. Kết quả khácCâu 16:Thể tích dd NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết lượng SO2 tạo ra ở câu trênlà:A. 150 ml B. 300 ml C. 450 ml E. Kết quả khácD. 250 mlCâu 17:Sục khí SO2 trên vào dd brom dư rồi cho dd tác dụng với BaCl2 dư ta thuđược kết tủa có khối lượngA. 69,9g B. 46,6g C. 23,3g E. Kết quả khácD. 34,95g* Điện phân 200 ml dd AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với điện cực trơ,cường độ dòng điện I = 10A hiệu suất 100%. Sau một thời gian ta ngắt dòngđiện, lấy catot ra sấy khô cân lại ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 16 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 16 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Các phương trình phản ứng điện phân xảy ra khi điện phân (với điện cực trơ,màng ngăn xốp) dd chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl trong 3 trường hợp: b= 2a; b < 2a; b > 2a được xác định đúng: 1. Khi b = 2aTrước hết: CuSO4 + 2NaCl đp Cu + Cl2 + Na2SO4Sau đó: 2H2O đp 2H2 + O2 2. Khi b = 2aTrước hết: 2NaCl + 2H2O đp NaOH + Cl2 + H2Sau đó: CuSO4 + H2O đp Cu + 1/2O2 + H2SO4 3. Khi b < 2aTrước hết: CuSO4 + 2NaCl đp Cu + Cl2 + Na2SO4Sau đó: 2CuSO4 + 2H2O đp 2Cu + O2 + 2H2SO4Cuối cùng: 2H2O đp 2H2 + O2 (Na2SO4.H2SO4) 4. Khi b > 2aTrước hết: CuSO4 + 2NaCl đp Cu + Cl2 + Na2SO4Sau đó: 2NaCl + 2H2O đp H2 + Cl2 + 2NaOHCuối cùng: 2H2O đp 2H2 + O2A. 1, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 1, 2, 3D. 1, 2, 4 E. Tất cả đều saiCâu 2:Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng 1 trong các dd sau: NaHSO4, KHCO3,Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng cách đun nóng ta nhận biếtđược mấy lọ.A. Tất cả 5 lọ B. Mg(HCO3)2C. Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2 D. KHCO3, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2E. Na2SO3, KHCO3Câu 3:Các phản ứng và nhận xét nào sau đây đúng:1. FeS2 + HNO3đặc to Fe(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O2. FeCO3 + HNO3đ to Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + H2O3. Fe3O4 + HNO3đ to Fe(NO3)3 + NO2 + H2O4. Fe3O4 + HNO3đ Fe(NO3)2 + Fe(NO3)3 + H2O5. FeS2 + HNO3đặc Fe(NO3)2 + H2S6. FeCO3 + HNO3đặc Fe(NO3)2 + H2O + CO27. Nếu lấy cùng số mol FeS2 và FeCO3 cho phản ứng với HNO3 đặc thì thểtích khí do FeS2 tạo ra lớn hơn FeCO3A. 1, 2, 3, 7 B. 4, 5, 6, 7 C. 4, 5, 6D. 1, 3, 6, 7 E. 2, 4, 6* Cho các tập hợp ion sau:T1 = Ca2+; Mg2+; Cl-; NO3- T2 = H+; NH4+; Na+; Cl-; SO42-T3 = Ba2+; Na+; NO3-; SO42- T4 = Ag+; K+; NO3-; Br-T5 = Cu2+; Fe2+ Cl-; SO42-; OH- T6 = NH4+; H+; CO32-; Cl-Câu 4:Tập hợp chứa các ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dd là:A. T1 B. T3 C. T6, T1, T2 E. Tất cả đều đúngD. T1, T2Câu 5:Tập hợp các ion nào có thể gây ra phản ứng trao đổi E. Tất cả đều đúngA. T3 B. T4 C. T5 D. T6Câu 6:Trong bình điện phân, điện cực trơ chứa 200 ml dd AgNO3 0,1M vàCu(NO3)2 0,2M. Đóng mạch điện thì cường độ qua mạch là 5A, hiệu suấtđiện phân là 100%. Sau 19 phút 18s ta ngắt dòng điện.Khối lượng kim loại bám lại catot là (gam). E. Kết quả khácA. 2,16 B. 1,08 C. 2,8 D. 4,8Câu 7:Đề bài tương tự câu 6Thể tích khí thoát ra tại anot ở đktc là (lít) E. Kết quả khácA. 0,112 B. 0,224 C. 0,672 D. 0,56Câu 8:Đề bài tương tự câu trên (câu 6)Nồng độ các chất trong dd sau điện phân (M)A. 0,25 B. 0,25; 0,3 C. 0,1; 0,4 E. Kết quả khácD. 0,25; 0,4Câu 9:Cho V lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn, hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lít ddBa(OH)2 0,015M ta thấy có 1,97g BaCO3. Thể tích V có giá trị nào trongcác giá trị sau (lit)A. 0,224 B. 0,672 hay 0,224 C. 0,224 hay 1,12 E. Kết quả khácD. 0,224 hay 0,448Câu 10:Cho các chất rắn: Al2O3; ZnO; NaOH; Al; Zn; Na2O; Pb(OH)2; K2O; CaO;Be; Ba. Chất rắn nào có thể tan hết trong dd KOH dưA. Al, Zn, Be B. ZnO, Al2O3 C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3 E. Tất cả chất rắn đã cho trong đầu bàiD. Al, Zn, Be, ZnO, Al2O3Câu 11:Điện phân các dd sau đây với điện cực trơ có màng ngăn xốp ngăn hai điệncựcX1: dd KCl; X2: dd CuSO4X3: dd KNO3; X4: dd AgNO3X5: dd Na2SO4; X6: dd ZnSO4X7: dd NaCl; X8: dd H2SO4X9: dd NaOH; X10: CaCl2Trả lời câu hỏi sau:Sau khi điện phân, dd nào có môi trường axit:A. X3, X2, X4, X6, X5 B. X2, X4, X6, X8 D. Cả A, B, C đều đúngC . X 2, X 3, X 4, X 5, X 6, X 8E. Cả 4 câu trên đều saiCâu 12:Điện phân 400 ml dd CuSO4 0,2M với cường độ I = 10A trong thời gian t, tathấy có 224 ml khí (đktc) thoát ra ở anot. Biết rằng điện cực trơ và hiệu suấtđiện phân là 100%Khối lượng catot tăng lên: E. Tất cả đều saiA. 1,28g B. 0,32g C. 0,64g D. 3,2gCâu 13:Cho 9,1g hỗn hợp hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liêntiếp tan hoàn toàn trong dd HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít CO2 ở điều kiệntiêu chuẩn hai kim loại đó là:A. Li, Na B. Na, K C. K, Cs E. Tất cả đều saiD. Na, CsCâu 14:Nếu dd HCl ở câu trên (câu 13) có nồng độ là 2M thì thể tích V của dd là:A. 200ml B. 150ml C. 100ml E. Kết quả khácD. 1 lít* Cho 20,8g hỗn hợp FeS và FeS2 vào bình kín chứa không khí dư. Nungnóng bình để FeS và FeS2 cháy hoàn toàn. Sau phản ứng ta thấy số mol khítrong bình giảm 0,15 molCâu 15:Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp FeS, FeS2 là:A. 42,3% và 57,7% B. 50% và 50%C. 40,6% và 59,4% D. 30% và 70%E. Kết quả khácCâu 16:Thể tích dd NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết lượng SO2 tạo ra ở câu trênlà:A. 150 ml B. 300 ml C. 450 ml E. Kết quả khácD. 250 mlCâu 17:Sục khí SO2 trên vào dd brom dư rồi cho dd tác dụng với BaCl2 dư ta thuđược kết tủa có khối lượngA. 69,9g B. 46,6g C. 23,3g E. Kết quả khácD. 34,95g* Điện phân 200 ml dd AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với điện cực trơ,cường độ dòng điện I = 10A hiệu suất 100%. Sau một thời gian ta ngắt dòngđiện, lấy catot ra sấy khô cân lại ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 115 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 96 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 80 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 53 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 49 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 44 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 39 0 0