Luyện Thi Đại Học Bộ đề 19
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 132.82 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu luyện thi đại học bộ đề 19, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 19 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 19 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng có dd H2SO4 loãng(không được dùng thêm bất cứ chất nào khác kể cả quì tím, nước nguyênchất) có thể nhận biết được những kim loại nào?A. Cả 5 kim loại B. Ag, Fe C. Ba, Al, AgD. Ba, Mg, Fe, Al E. Fe, Ag, AlCâu 2:Kết quả xác định nồng độ mol/lit của các ion trong 1 dd như sau: Na+: 0,05;Ca2+: 0,01; NO3: 0,01; Cl-: 0,04; HCO3-: 0,025Hỏi kết quả đó đúng hay sai B. ĐúngA. SaiC. Không xác định được do không cho thể tích ddD. Thiếu điều kiện tiêu chuẩn, không xác định đượcE. Thiếu công thức phân tử các chất cụ thể nên không xác định đượcCâu 3:Cho 4,5g hỗn hợp Rubidi và một kim loại kiềm A vào nước thu được 2,24 lítkhí H2 (ở đktc)Kim loại kiềm A và thành phần % khối lượng của nó là:A. Li; 24,34 B. Na; 20,3 C. K; 40,5 E. Kết quả khácD. Cs; 50,3Câu 4:Lấy 1 dd clorua sắt hai thêm dư axit HCl rồi thêm 0,5g một hỗn hợp nướcmuối mà người ta chỉ biết chứa nitrat và clorua Kali. Một khí được giảiphóng, làm khô chiếm 100 ml (ở đktc)Thành phần % khối lượng của hỗn hợp muối nitrat và lượng sắt tối thiểu cầnhoà tan trong dư axit HCl là:A. 90,18%; 0,75g B. 50,2%; 0,5g C. 60,4%; 0,675g E. Không xác định đượcD. 40,5%; 0,7gCâu 5:Hoà tan 0,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng axit HCl dư thu được khí A và2,54g chất rắn B. Biết trong hợp kim này khối lượng Al gấp 4,5 lần khốilượng Mg. Thể tích khí A là (lit) E. Không xác định đượcA. 7,84 B. 5,6 C. 5,8 D. 6,2Câu 6:Hoà tan hỗn hợp Mg và Zn trong H2SO4 loãng thu được 1,792 lít H2 (đktc),lượng Zn gấp 4,514 lần lượng Mg. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là (g)A. 0,72; 3,25 B. 0,62; 3,2 C. 0,5; 3,0 E. Không xác định đượcD. 0,3; 2,5Câu 6a:Hoà tan 72g hỗn hợp Cu và Mg trong H2SO4 đặc được 27,72 lít SO2 (đktc)và 4,8g SThành phần % Cu trong hỗn hợp là:A. 50 B. 30 C. 20 D. 40 E. 70Câu 7:Người ta thường đánh giá chất lượng của clorua vôi kĩ thuật bằng độ Clohoạt động, nghĩa là tỉ lệ phần trăm của lượng khí Clo sinh ra khí clorua vôitác dụng với axit HCl đặc so với lượng clorua vôi kĩ thuật1. Độ clo hoạt động lí thuyết của clorua vôi khi chứa 100% CaOCl2 tinhkhiết là (%) E. Kết quả khácA. 40 B. 56 C. 60 D. 352. Khi cho 12,5g clorua vôi kĩ thuật tác dụng với axit HCl đặc, thu được1,222 lít Clo (ở đktc). Độ Clo hoạt động của clorua vôi kĩ thuật và hàmlượng CaOCl2 trong sản phẩm kĩ thuật là (%)A. 31 và 54,9 B. 25,5 và 60 C. 15 và 27,4 E. Kết quả khácD. 29 và 40,5Câu 8:Hoà tan vào nước 7,14g hỗn hợp muối cacbonat và cacbonat axit của mộtkim loại hoá trị 1. Sau đó đổ thêm vào dd thu được 0,672 lít khí ở đktcThành phần số mol của nước cacbonat trong hỗn hợp trên là:A. 0,01 B. 0,02 C. 0,1 E. Không xác định đượcD. 0,2Câu 9:Khi dùng CO để khử Fe2O3 thu được hỗn hợp các chất rắn còn lại. Hoà tanhỗn hợp chất rắn đó bằng dd HCl dư giải phóng 4,48 lít khí (đktc). Dungdịch sau khi hoà tan cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 45g kết tủatrắng. Thể tích CO đã dùng vào quá trình trên ở 200oC; 0,8 at là (lít): E. Kết quả khácA. 23,3 B. 2,33 C. 46,6 D. 5,25Câu 10:Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu đượcsẽ là (gam) E. Kết quả khácA. 2 B. 2,4 C. 3,92 D. 1,96Câu 11;Thể tích dd H2SO4 0,5M tối thiểu đểloại ở câu trên (câu 10) là:A. 0,3 lít B. 0,6 lít C. 0,045 lít D. 0,1Câu 12:Cho 100 ml dd KOH vào 100 ml ddgam kết tủa keo. Nồng độ mol/lit của dd KOA. 1,5M B. 3,5M C. 1 E. Kết quả khácD. 2M và 3MCâu 13:Hỗn hợp X gồm 2 khí H2S và CO2 có tỉ khối đối với H2 là dx = 19,5. Thànhphần % theo khối lượng của hỗn hợp là (%)A. 50 và 50 B. 59,26 và 40,7 C. 43,59 và 56,41 E. Tất cả đều sai vì thiếu dữ kiệnD. 35,5 và 64,5Câu 14:Trộn lẫn 100 ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol/litcủa muối trong dd thu được là:A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M E. Kết quả khácD. 1,1MCâu 15:Hỗn hợp X gồm 2 khí H2S và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là dx = 19,5Thể tích dd KOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) chotrên là (ml)A. 100 B. 200 C. 150 D. 150 hay 200E. Tất cả đều sai vì thiếu dữ kiện để biết tỉ lệ mol giữa CO2 và KOHCâu 16:Cho 2,81g hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 mldd H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là: E. Kết quả khácA. 3,81g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8gCâu 17:Xem các phản ứng:CuSO4 + Mg = MgSO4 + Cu (1)CuSO4 + 2KOH = Cu(OH)2 + K2SO4 (2)CuO + 2HCl = CuCl2 + H2O (3)Mg + 2HCl = MgCl2 + H2 (4) oCaCO3 t CaO + CO2 (5)CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3 + H2O (6)Zn + H2SO4 = ZnSO4 + H2 (7)NaCl + H2O đp NaOH + 1/2H2 + 1/2Cl2 (8)Các phản ứng oxi hoá khử là:A. (1), (8) B. (1), (2), (3), (8) C. (1), (4), (7), (8) E. Tất cả đều saiD. (1), (3), (4), (6)Câu 18:Đốt cháy hoàn toàn 1,2g một ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 19 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 19 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng có dd H2SO4 loãng(không được dùng thêm bất cứ chất nào khác kể cả quì tím, nước nguyênchất) có thể nhận biết được những kim loại nào?A. Cả 5 kim loại B. Ag, Fe C. Ba, Al, AgD. Ba, Mg, Fe, Al E. Fe, Ag, AlCâu 2:Kết quả xác định nồng độ mol/lit của các ion trong 1 dd như sau: Na+: 0,05;Ca2+: 0,01; NO3: 0,01; Cl-: 0,04; HCO3-: 0,025Hỏi kết quả đó đúng hay sai B. ĐúngA. SaiC. Không xác định được do không cho thể tích ddD. Thiếu điều kiện tiêu chuẩn, không xác định đượcE. Thiếu công thức phân tử các chất cụ thể nên không xác định đượcCâu 3:Cho 4,5g hỗn hợp Rubidi và một kim loại kiềm A vào nước thu được 2,24 lítkhí H2 (ở đktc)Kim loại kiềm A và thành phần % khối lượng của nó là:A. Li; 24,34 B. Na; 20,3 C. K; 40,5 E. Kết quả khácD. Cs; 50,3Câu 4:Lấy 1 dd clorua sắt hai thêm dư axit HCl rồi thêm 0,5g một hỗn hợp nướcmuối mà người ta chỉ biết chứa nitrat và clorua Kali. Một khí được giảiphóng, làm khô chiếm 100 ml (ở đktc)Thành phần % khối lượng của hỗn hợp muối nitrat và lượng sắt tối thiểu cầnhoà tan trong dư axit HCl là:A. 90,18%; 0,75g B. 50,2%; 0,5g C. 60,4%; 0,675g E. Không xác định đượcD. 40,5%; 0,7gCâu 5:Hoà tan 0,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng axit HCl dư thu được khí A và2,54g chất rắn B. Biết trong hợp kim này khối lượng Al gấp 4,5 lần khốilượng Mg. Thể tích khí A là (lit) E. Không xác định đượcA. 7,84 B. 5,6 C. 5,8 D. 6,2Câu 6:Hoà tan hỗn hợp Mg và Zn trong H2SO4 loãng thu được 1,792 lít H2 (đktc),lượng Zn gấp 4,514 lần lượng Mg. Khối lượng hỗn hợp ban đầu là (g)A. 0,72; 3,25 B. 0,62; 3,2 C. 0,5; 3,0 E. Không xác định đượcD. 0,3; 2,5Câu 6a:Hoà tan 72g hỗn hợp Cu và Mg trong H2SO4 đặc được 27,72 lít SO2 (đktc)và 4,8g SThành phần % Cu trong hỗn hợp là:A. 50 B. 30 C. 20 D. 40 E. 70Câu 7:Người ta thường đánh giá chất lượng của clorua vôi kĩ thuật bằng độ Clohoạt động, nghĩa là tỉ lệ phần trăm của lượng khí Clo sinh ra khí clorua vôitác dụng với axit HCl đặc so với lượng clorua vôi kĩ thuật1. Độ clo hoạt động lí thuyết của clorua vôi khi chứa 100% CaOCl2 tinhkhiết là (%) E. Kết quả khácA. 40 B. 56 C. 60 D. 352. Khi cho 12,5g clorua vôi kĩ thuật tác dụng với axit HCl đặc, thu được1,222 lít Clo (ở đktc). Độ Clo hoạt động của clorua vôi kĩ thuật và hàmlượng CaOCl2 trong sản phẩm kĩ thuật là (%)A. 31 và 54,9 B. 25,5 và 60 C. 15 và 27,4 E. Kết quả khácD. 29 và 40,5Câu 8:Hoà tan vào nước 7,14g hỗn hợp muối cacbonat và cacbonat axit của mộtkim loại hoá trị 1. Sau đó đổ thêm vào dd thu được 0,672 lít khí ở đktcThành phần số mol của nước cacbonat trong hỗn hợp trên là:A. 0,01 B. 0,02 C. 0,1 E. Không xác định đượcD. 0,2Câu 9:Khi dùng CO để khử Fe2O3 thu được hỗn hợp các chất rắn còn lại. Hoà tanhỗn hợp chất rắn đó bằng dd HCl dư giải phóng 4,48 lít khí (đktc). Dungdịch sau khi hoà tan cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 45g kết tủatrắng. Thể tích CO đã dùng vào quá trình trên ở 200oC; 0,8 at là (lít): E. Kết quả khácA. 23,3 B. 2,33 C. 46,6 D. 5,25Câu 10:Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu đượcsẽ là (gam) E. Kết quả khácA. 2 B. 2,4 C. 3,92 D. 1,96Câu 11;Thể tích dd H2SO4 0,5M tối thiểu đểloại ở câu trên (câu 10) là:A. 0,3 lít B. 0,6 lít C. 0,045 lít D. 0,1Câu 12:Cho 100 ml dd KOH vào 100 ml ddgam kết tủa keo. Nồng độ mol/lit của dd KOA. 1,5M B. 3,5M C. 1 E. Kết quả khácD. 2M và 3MCâu 13:Hỗn hợp X gồm 2 khí H2S và CO2 có tỉ khối đối với H2 là dx = 19,5. Thànhphần % theo khối lượng của hỗn hợp là (%)A. 50 và 50 B. 59,26 và 40,7 C. 43,59 và 56,41 E. Tất cả đều sai vì thiếu dữ kiệnD. 35,5 và 64,5Câu 14:Trộn lẫn 100 ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M thì nồng độ mol/litcủa muối trong dd thu được là:A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M E. Kết quả khácD. 1,1MCâu 15:Hỗn hợp X gồm 2 khí H2S và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là dx = 19,5Thể tích dd KOH 1M tối thiểu để hấp thụ hết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) chotrên là (ml)A. 100 B. 200 C. 150 D. 150 hay 200E. Tất cả đều sai vì thiếu dữ kiện để biết tỉ lệ mol giữa CO2 và KOHCâu 16:Cho 2,81g hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe2O3, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 mldd H2SO4 0,1M thì khối lượng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là: E. Kết quả khácA. 3,81g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8gCâu 17:Xem các phản ứng:CuSO4 + Mg = MgSO4 + Cu (1)CuSO4 + 2KOH = Cu(OH)2 + K2SO4 (2)CuO + 2HCl = CuCl2 + H2O (3)Mg + 2HCl = MgCl2 + H2 (4) oCaCO3 t CaO + CO2 (5)CO2 + Ca(OH)2 = CaCO3 + H2O (6)Zn + H2SO4 = ZnSO4 + H2 (7)NaCl + H2O đp NaOH + 1/2H2 + 1/2Cl2 (8)Các phản ứng oxi hoá khử là:A. (1), (8) B. (1), (2), (3), (8) C. (1), (4), (7), (8) E. Tất cả đều saiD. (1), (3), (4), (6)Câu 18:Đốt cháy hoàn toàn 1,2g một ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcTài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 106 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 97 0 0 -
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 91 0 0 -
0 trang 87 0 0
-
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 55 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 49 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 45 0 0