Danh mục

Luyện Thi Đại Học Bộ đề 21

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 139.89 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu luyện thi đại học bộ đề 21, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 21 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 21 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Xác định những câu sai:1. Bản chất của quá trình điện phân là sự phân li các chất thành chất mới,dưới tác dụng của dòng điện2. Bản chất của quá trình điện phân là phản ứng oxi hoá khử xảy ra trên bềmặt điện cực dưới tác dụng của dòng điện3. Phương trình điện phân dd AgNO3: 4Ag+ + 2H2O đpdd 4Ag + O2 + 4H+4. Phương trình điện phân dd AgNO3 thực chất là sự điện phân nước 2H2O đp 2H2 + O2 AgNO3A. 1, 2, 3 B. 2, 3 C. 1, 2, 4 D. 3, 4 E. 1, 2, 3, 4Câu 2:Xác định phương pháp điều chế Cu tinh khiết từ CuCO3, Cu(OH)21. Hoà tan CuCO3 trong axit (H2SO4, HNO3 ...) CuCO3.Cu(OH)2 + 2H2SO4 = 2CuSO4 + CO2 + 3H2OSau đó cho tác dụng với bột Fe Fe + Cu2+ = Fe2+ + Cu2. Nung CuCO3.Cu(OH)2 to 2Cu + CO2 + H2OSau đó dùng chất khử H2 (CO, Al ...) để khử CuO, ta thu được Cu3. Hoà tan hỗn hợp trong axit HCl ta được CuCl2, điện phân CuCl2 thu đượcCuA. 1, 2 B. 2, 3 C. 1 D. 3 E. 1, 2, 3Câu 3:Các phương trình phản ứng nào sau đây viết đúng:1. Cu + 4H+ + 2NO3-  Cu2+ + 2NO2 + 2H2O2. MnO2 + 4H+ + 2Cl-  Mn2+ + Cl2 + 2H2O3. HSO3- + H+  SO2 + H2O4. Ba(HCO3)2 + 2HNO3  Ba(NO3)2 + 2CO2 + 2H2O5. 3NO2 + H2O  2H+ + 2NO3- + NO6. 2Fe + 3Cl2 to 2FeCl37. Br2 + SO3 + 2H2O  2HBr + H2SO48. CO2 + Br2 + H2O  HBr + H2CO39. 2NO2 + 2OH-  NO3- + NO2- + H2O10. Cl2 + 2OH-  Cl- + ClO- + H2O11. SO2 + 2OH-  SO3- + H2O12. CO2 + 2OH-  CO32- + H2OA. 1, 2, 3, 6, 7 B. 4, 5, 6, 7 C. 9, 10, 11, 12D. 1, 2, 3 E. B, C, DCâu 4:Các phương pháp nào sau đây đúng:1. Dùng chất oxi hoá hoặc dòng điện để oxi hoá kim loại thành ion kim loại M  Mn+ + e2. Dùng chất khử hoặc dòng điện để khử ion kim loại thành kim loại Mn+ + ne  M3. Hoà tan anot khi điện phân4. Hoà tan kim loại trong dd axit để được ion kim loạiA. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 C. 2, 3 D. 1, 4 E. C, DCâu 5:Những nhận xét nào sau đây đúng:1. Trong hợp chất hoá học, các nguyên tố kết hợp với nhau theo một tỉ lệnhất định về khối lượng2. Trong hỗn hợp thì tỉ lệ các hợp phần thay đổi3. Trong hợp chất hoá học và hỗn hợp các nguyên tố kết hợp với nhau theo 1tỉ lệ xác định4. Các chất hợp phần của hỗn hợp có thể tách được dễ dàng bằng phươngpháp đơn giản: lọc, chiết, chưng, đãi ...5. Không thể phân chia 1 hợp chất thành các nguyên tố ở dạng đơn chấtbằng lọc, chiết, chưng, đãi ...6. Tính chất hợp chất khác tính chất các nguyên tố tạo nên hợp chất7. Có thể nhận ra sự có mặt của các thành phần có trong hỗn hợp dựa vàotính chất của chúngA. 1, 2, 4, 5, 6, 7 B. 1, 3, 4, 5, 7 C. 4, 5, 6, 7 E. Tất cả đều đúngD. 3, 4, 5, 6Câu 6:Cation R+ có cấu hình ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron củanguyên tử R là:A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p3D. 1s22s22p63s1 E. 1s22s22p63s2Câu 7:Cho 4 kim loại Al, Fe, Mg, Cu và 4 dd ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kimloại nào khử được cả 4 dd muối E. Tất cả đều saiA. Fe B. Mg C. Al D. CuCâu 8:Xét ba nguyên tố có cấu hình e lần lượt là:(X) 1s22s22p63s1; (Y) 1s22s22p63s2; (Z) 1s22s22p63s23p1Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tính bazơ tăng dần là:A. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3 B. Y(OH)2 < Z(OH)3 < X(OH)C. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOHE. Kết quả khácCâu 9:Ion nào sau đây không có cấu hình electron của khí hiếmA. Na+ B. Mg2+ C. Al3+ D. Fe2+ E. F-Câu 10:Cho dd chứa các ion sau:  Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dd mà không đưa ion lạ vào dd, ta cóthể cho dd tác dụng với chất nào trong các chất sau đây:A. Dung dịch K2CO3 vừa đủ B. Dung dịch Na2SO4 vừa đủC. Dung dịch NaoH vừa đủ D. Dung dịch Na2CO3 vừa đủE. Tất cả đều đúngCâu 11:Hỗn hợp A gồm 2 chất khí N2 và H2 có tỉ lệ mol nN2 : nH2 = 1 : 4Nung A với xúc tác ta được hỗn hợp khí B, trong đó sản phẩm NH3 chiếm20% theo thể tích. Vậy hiệu suất tổng hợp NH3 là (%) E. Kết quả khácA. 43,76 B. 20,83 C. 10,41 D. 48,62Câu 12:Trong tự nhiên, oxi có 3 đồng vị bền là: 16 O , 17 O , 18 O ; còn cacbon có đồng 8 8 8 12 13vị bền là 6 C , 6 C . Số phân tử khí cacbonic có thể tạo ra là:A. 6 B. 12 C. 18 D. 24 E. 30Câu 13:Nguyên tố Y có Z = 27. Trong bảng HTTH, Y có vị tríA. Chu kì 4, nhóm VIIB B. Chu kì 4, nhóm IIBC. Chu kì 4, nhóm VIIIB D. Chu kì 4, nhóm IIAE. Chu kì 4, nhóm VIIACâu 14:Cho các chất và ion sau: HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2, HSO4-,Cu(OH)2, Mn(NO3)2, Zn(OH)2, CH3COONH4. Theo Bronsted, các chất vàion nào là lưỡng tính:A. Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2B. HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2, CH3COONH4C. HSO4-, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2, NH4NO3D. H2O, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2E. Tất cả đều saiCâu 15:Các chất và ion có thể vừa có tính khử vừa có tính oxy hoá tuỳ theo điềukiện và tác nhân phản ứng với chúngA. SO2, S, Fe3+ B. Fe2+, Fe, Ca, KMnO4C. SO2, Fe2+, S, Cl2 D. SO3, S, Fe2+ E. Tất cả đều saiCâu 16:Các chất hay ion chỉ có tính oxy hoáA. N2O5, Na+, Fe2+B. Fe3+, Na+, N2O5, NO3-, KMnO4, FeC. KMnO4, NO3-, F, Na+, Ca, Cl2D. Na+, Fe2+, Fe3+, F, Na+, Ca, Cl2E. Tất cả đều saiCâu 17:Các chất và ion chỉ có tính khửA. SO2, H2S, Fe2+, Ca, N2O5 B. Fe, Ca, F, NO3- D. H2S, Ca, Fe, Na+, NO3-C. H2S, Ca, FeE. Tất cả đều saiCâu 18:Cho các phản ứng(1) Fe3O4 + HNO3  (2) FeO + HNO3 (3) Fe2O3 + ...

Tài liệu được xem nhiều: