Luyện Thi Đại Học Bộ đề 9
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 140.91 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu luyện thi đại học bộ đề 9, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 9 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 9 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Khối lượng riêng của hỗn hợp axit no một lần và propylen là 2,21 94gam/lit (đktc). Phải dùng 2,688 lít oxi ở đktc để đốt cháy hết 1,74g hỗn hợp.Công thức axit và khối lượng của nó trong hỗn hợp:A. CH3COOH; 0,9 B. H - COOH; 0,46 C. C2H5COOH; 0,74 E. Kết quả khác.D. C3H7 - COOH; 0,5Câu 2:Cho các hỗn hợp (thành phần thể tích các chất bằng nhau)X1 = CO, N2, C2H4 X2 = CH2O, C2H6 CH3-CH2-CH2-CH3 X4 = HCOOH; C2H5OHX3 = CH3-CH-CH3 CH3X5 = C3H7 - COOH; C5H11OH; CH3 - C - O - C2H5 OX6 = CH4, CO2, C2H2 .Hỗn hợp nào có thành % theo thể tích = thành phần % theo số molA. X1, X2, X3, X6 B. X1, X3, X6 C . X 1, X 3, X 4, X 6 E. Tất cả đều sai.D . X 1, X 3, X 5, X 6Câu 3:Giả thiết như câu trên (2)Hỗn hợp nào có % theo khối lượng bằng % theo số mol:A. X1, X2, X3, X6 B. X2, X4, X5, X6 C. X1, X2, X3, X4,X5D. Tất cả 6 hỗn hợp đã cho E. Tất cả đều sai.Câu 4:Giả thiết như câu trên (2)Hỗn hợp nào có % theo khối lượng bằng % theo thể tích:A. X1, X2, X3, X5 B. X1, X2, X3 C . X 1, X 2, X 6 E. Tất cả đều sai.D . X 1, X 2Câu 5:Liên kết hiđro có thể có trong hỗn hợp metanol - nước theo tỉ lệ mol 1 : 1 là:A. ...O - H ... O - H ... B. ... O - H ... O - H ... CH3 H H3 CH3C. ... O - H ... O - H ... D. ... O - H ... O - H ... CH3 CH3 H HE. Tất cả đều đúng.Câu 6:Liên kết hiđro nào sau đây biểu diễn sai:A. ...O - H ... O - C2H5 B. ... O - H ... O - H C2H5 C2H5 C2H5 C2H5C. CH2 - CH2 D. CH2 - CH2 O - H ... O - H O - H ... O - CH3E. H - C - OH ... H - C – OH. O OCâu 7:Xét các liên kết hiđro có trong các đồng phân F - C6H4OH(1) O (2) O - H ... F H OH OH ... F ...F(3) ... F O - H ... F O - H ...Liên kết hidro nào được biểu diễn đúngA. (1) B. (2) C. (3) D. (2), (3) E. (1), (2),(3).Câu 8:Etanol tan vô hạn trong nước, trong khi đó đimetyl ete chỉ tan có hạn(7,4g/100g nước) còn etyl clorua và propan hầu như không tan (0,57g và0,01g trong 100g nước).Giải thích nào sau đây đúng: A. Etanol có M lớn. B. Etanol phân cực mạnh. C. Etanol có liên kết hiđro với nhau. D. Etanol có tác dụng được với H2O: C2H5OH + H2O C2H5O- + H3O+ E. Tất cả đều sai.Câu 9:Cho 0,22g một axit no đơn chức và một lượng oxi vừa đủ cho phản ứng đốtcháy, vào một bình kim loại có dung tích 250 ml (không có không khí). Ở546oC và áp suất 1at hơi của lượng axit và oxi nêu trên chiếm một thể tích là600 cm3. Sau khi đốt cháy hoàn toàn lượng axit thấy áp suất trong bình ở200oC là 1643,5 mmHg.Công thức phân tử axit là:A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. CH3COOH E. Không xác định được.D. C4H9COOHCâu 10:Cho các ankan: C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18Ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ phân tử 1 : 1 tạora monocloro ankan duy nhất.A. C2H6, C3H3, C4H10, C6H14 B. C2H6, C5H12, C8H18C. C3H8, C4H10, C6H14 D. C2H6, C5H12, C4H10, C6H14E. Tất cả đều sai.Câu 11:Công thức phân tử CnH2n-4 có thể tồn tại các dãy đồng đẳng hidrocacbonnào:A. Hiđrocacbon mạch hở có 3 nối đôi.B. Hiđrocacbon mạch hở có 1 nối ba.C. Hiđrcacbon 3 vòng no.D. Hiđrocacbon 2 vòng chưa no có 1 liên kết .E. Tất cả các dạng trên nhưng vẫn chưa đầy đủ.Câu 12:Trong 1 bình kín dung tích không đổi chứa một lượng hỗn hợp 2 este đồngphân có cùng công thức phân tử CnH2nO2 và O2 ở 136,5oC, áp suất trongbình 1at (thể tích oxi đã lấy gấp đôi thể tích cần cho phản ứng cháy). Đốtcháy hoàn toàn hỗn hợp trong bình ở 819oK, áp suất trong bình sau phản ứngbằng 2,375at.Công thức cấu tạo 2 este là:A. HCOOC2H5, CH3COOCH3 B. HCOOC3H7, CH3COOCH3C. HCOOC2H5, CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7, C2H5COOCH3E. Kết quả khác.Câu 13:Khối lượng riêng của etanol và benzen lần lượt là 0,78g/ml và 0,88g/ml.Tính khối lượng riêng của 1 hỗn hợp gồm 600 ml etanol và 200 ml C6H6.Biết rằng các khối lượng riêng được đo trong cùng điều kiện và giả sử khipha trộn Vhh bằng tổng thể tích các chất pha trộn.A. 0,805 g/ml B. 0,795 g/ml C. 0,826 g/ml E. Kết quả khác.D. 0,832 g/mlCâu 14:Trong rượu 90o có thể tồn tại 4 kiểu liên kết hiđro.Kiều chiếm đa số là:A. O - H ... O - H C. H - O ... H - O C2H5 C2H5 C2H5 HB. H - O ... H - O D. H - O ... H - O H C2H5 H HE. Không thể biết được.Câu 15:Tỉ khối hơi của 2 anđehit no đơn chức đối với oxi < 2. Đốt cháy hoàn toàn mgam một hỗn hợp gồm 2 anđehit trên thu được 7,04g CO2. Khi cho m gamhỗn hợp trên phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong dd NH3 đã thu được12,96g Ag.Công thức phân tử 2 anđehit và thành phần % khối lượng của chúng là: A. CH3CHO 27,5 và CH3CH2CHO 72,5 B. HCHO 20,5 và CH3CHO 79,5 C. HCHO 20,0 và CH3CH2CHO 80,0 D. Không xác định được.Câu 16:Số đồng phân của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là:A. 3 và 5 B. 2 và 4 C. 2 và 6 E. Kết quả khác.D. 3 và 4Câu 17:Hiện tượng hay đặc tính nào sau đây giúp ta thấy được cấu tạo hoá học làyếu tố quyết định tính chất cơ bản của hợp chất hữu cơ. A. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện Thi Đại Học Bộ đề 9 Luyện Thi Đại Học Bộ đề 9 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Khối lượng riêng của hỗn hợp axit no một lần và propylen là 2,21 94gam/lit (đktc). Phải dùng 2,688 lít oxi ở đktc để đốt cháy hết 1,74g hỗn hợp.Công thức axit và khối lượng của nó trong hỗn hợp:A. CH3COOH; 0,9 B. H - COOH; 0,46 C. C2H5COOH; 0,74 E. Kết quả khác.D. C3H7 - COOH; 0,5Câu 2:Cho các hỗn hợp (thành phần thể tích các chất bằng nhau)X1 = CO, N2, C2H4 X2 = CH2O, C2H6 CH3-CH2-CH2-CH3 X4 = HCOOH; C2H5OHX3 = CH3-CH-CH3 CH3X5 = C3H7 - COOH; C5H11OH; CH3 - C - O - C2H5 OX6 = CH4, CO2, C2H2 .Hỗn hợp nào có thành % theo thể tích = thành phần % theo số molA. X1, X2, X3, X6 B. X1, X3, X6 C . X 1, X 3, X 4, X 6 E. Tất cả đều sai.D . X 1, X 3, X 5, X 6Câu 3:Giả thiết như câu trên (2)Hỗn hợp nào có % theo khối lượng bằng % theo số mol:A. X1, X2, X3, X6 B. X2, X4, X5, X6 C. X1, X2, X3, X4,X5D. Tất cả 6 hỗn hợp đã cho E. Tất cả đều sai.Câu 4:Giả thiết như câu trên (2)Hỗn hợp nào có % theo khối lượng bằng % theo thể tích:A. X1, X2, X3, X5 B. X1, X2, X3 C . X 1, X 2, X 6 E. Tất cả đều sai.D . X 1, X 2Câu 5:Liên kết hiđro có thể có trong hỗn hợp metanol - nước theo tỉ lệ mol 1 : 1 là:A. ...O - H ... O - H ... B. ... O - H ... O - H ... CH3 H H3 CH3C. ... O - H ... O - H ... D. ... O - H ... O - H ... CH3 CH3 H HE. Tất cả đều đúng.Câu 6:Liên kết hiđro nào sau đây biểu diễn sai:A. ...O - H ... O - C2H5 B. ... O - H ... O - H C2H5 C2H5 C2H5 C2H5C. CH2 - CH2 D. CH2 - CH2 O - H ... O - H O - H ... O - CH3E. H - C - OH ... H - C – OH. O OCâu 7:Xét các liên kết hiđro có trong các đồng phân F - C6H4OH(1) O (2) O - H ... F H OH OH ... F ...F(3) ... F O - H ... F O - H ...Liên kết hidro nào được biểu diễn đúngA. (1) B. (2) C. (3) D. (2), (3) E. (1), (2),(3).Câu 8:Etanol tan vô hạn trong nước, trong khi đó đimetyl ete chỉ tan có hạn(7,4g/100g nước) còn etyl clorua và propan hầu như không tan (0,57g và0,01g trong 100g nước).Giải thích nào sau đây đúng: A. Etanol có M lớn. B. Etanol phân cực mạnh. C. Etanol có liên kết hiđro với nhau. D. Etanol có tác dụng được với H2O: C2H5OH + H2O C2H5O- + H3O+ E. Tất cả đều sai.Câu 9:Cho 0,22g một axit no đơn chức và một lượng oxi vừa đủ cho phản ứng đốtcháy, vào một bình kim loại có dung tích 250 ml (không có không khí). Ở546oC và áp suất 1at hơi của lượng axit và oxi nêu trên chiếm một thể tích là600 cm3. Sau khi đốt cháy hoàn toàn lượng axit thấy áp suất trong bình ở200oC là 1643,5 mmHg.Công thức phân tử axit là:A. C3H7COOH B. C2H5COOH C. CH3COOH E. Không xác định được.D. C4H9COOHCâu 10:Cho các ankan: C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18Ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ phân tử 1 : 1 tạora monocloro ankan duy nhất.A. C2H6, C3H3, C4H10, C6H14 B. C2H6, C5H12, C8H18C. C3H8, C4H10, C6H14 D. C2H6, C5H12, C4H10, C6H14E. Tất cả đều sai.Câu 11:Công thức phân tử CnH2n-4 có thể tồn tại các dãy đồng đẳng hidrocacbonnào:A. Hiđrocacbon mạch hở có 3 nối đôi.B. Hiđrocacbon mạch hở có 1 nối ba.C. Hiđrcacbon 3 vòng no.D. Hiđrocacbon 2 vòng chưa no có 1 liên kết .E. Tất cả các dạng trên nhưng vẫn chưa đầy đủ.Câu 12:Trong 1 bình kín dung tích không đổi chứa một lượng hỗn hợp 2 este đồngphân có cùng công thức phân tử CnH2nO2 và O2 ở 136,5oC, áp suất trongbình 1at (thể tích oxi đã lấy gấp đôi thể tích cần cho phản ứng cháy). Đốtcháy hoàn toàn hỗn hợp trong bình ở 819oK, áp suất trong bình sau phản ứngbằng 2,375at.Công thức cấu tạo 2 este là:A. HCOOC2H5, CH3COOCH3 B. HCOOC3H7, CH3COOCH3C. HCOOC2H5, CH3COOC2H5 D. CH3COOC3H7, C2H5COOCH3E. Kết quả khác.Câu 13:Khối lượng riêng của etanol và benzen lần lượt là 0,78g/ml và 0,88g/ml.Tính khối lượng riêng của 1 hỗn hợp gồm 600 ml etanol và 200 ml C6H6.Biết rằng các khối lượng riêng được đo trong cùng điều kiện và giả sử khipha trộn Vhh bằng tổng thể tích các chất pha trộn.A. 0,805 g/ml B. 0,795 g/ml C. 0,826 g/ml E. Kết quả khác.D. 0,832 g/mlCâu 14:Trong rượu 90o có thể tồn tại 4 kiểu liên kết hiđro.Kiều chiếm đa số là:A. O - H ... O - H C. H - O ... H - O C2H5 C2H5 C2H5 HB. H - O ... H - O D. H - O ... H - O H C2H5 H HE. Không thể biết được.Câu 15:Tỉ khối hơi của 2 anđehit no đơn chức đối với oxi < 2. Đốt cháy hoàn toàn mgam một hỗn hợp gồm 2 anđehit trên thu được 7,04g CO2. Khi cho m gamhỗn hợp trên phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong dd NH3 đã thu được12,96g Ag.Công thức phân tử 2 anđehit và thành phần % khối lượng của chúng là: A. CH3CHO 27,5 và CH3CH2CHO 72,5 B. HCHO 20,5 và CH3CHO 79,5 C. HCHO 20,0 và CH3CH2CHO 80,0 D. Không xác định được.Câu 16:Số đồng phân của C4H10 và C4H9Cl lần lượt là:A. 3 và 5 B. 2 và 4 C. 2 và 6 E. Kết quả khác.D. 3 và 4Câu 17:Hiện tượng hay đặc tính nào sau đây giúp ta thấy được cấu tạo hoá học làyếu tố quyết định tính chất cơ bản của hợp chất hữu cơ. A. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử đại học đề thi hóa học trắc nghiệm hóa học luyện thi đại học ôn thi hóa họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 115 0 0 -
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 96 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu Phương pháp tăng hoặc giảm khối lượng
6 trang 80 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 53 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 49 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 44 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 39 0 0