Danh mục

Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 01

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 321.10 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 01 gồm 50 câu trắc nghiệm giúp các bạn tổng hợp những kiến thức và kinh nghiệm cần thiết để bước vào kỳ thi tuyển sinh ĐH - CĐ sắp tới thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 01Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 01 ĐỀ SỐ 01 Giáo viên: NGUYỄN TẤN TRUNG Đây là đề thi tự luyện số 01 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Nguyễn Tấn Trung). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2 và phần 3). o  X(xt,t ) o  Z(xt,t ) o  M(xt,t )Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng: CH4   Y   T   CH3COOH .(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là: A. C2H5OH. B. CH3COONa. C. CH3CHO. D. CH3OH.Câu 2: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) mộtthời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch Brom dư, saukhi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là A. 0 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.Câu 3: Cho butan qua xúc tác ( ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp X gồm C4H10, C4H8, C4H6, H2. Tỉ khốicủa X so với butan là 0,4. Nếu cho 0,6 mol X vào dung dịch brom (dư) thì số mol brom tối đa phản ứng là A. 0,48 mol. B. 0,36 mol. C. 0,60 mol. D. 0,24 mol .Câu 4: Dehydro hóa hydrocacbon X (xúc tác, ở nhiệt độ cao) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so vớietan là 1. Nếu cho 1,2 mol Y phản ứng vừa đủ 700 ml dung dịch brom 1M. Công thức của X là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12Câu 5: Cho dãy các chất và ion: Zn, CH3CHO , S, Fe3O4, F2, Cl2,SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl- , Fe(NO3)3. Sốchất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.Câu 6: Cho HCl đặc pứ với từng chất sau:Fe, KMnO4 , KClO3, K2Cr2O7, MnO2. Số trường hợp có khí sinhra là: A. 3. B. 4 . C. 5. D. 2 .Câu 7: Este X không no, mạch hở , có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xàphòng hóa tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp vớiX? A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.Câu 8: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.Câu 9: Cho 5,04 gam hhA gồm Fe, Cu (Cu chiếm 70% theo khối lượng) phản úng với 350 ml dd HNO 3C (mo/l). Sau phản ứng thu được 0,56 lit (đkc) hhG gồm NO, NO2 và còn 3,78 gam rắn không tan trongnước. Giá trị C là: A. 0,15. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,3.Câu 10: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, sốloại trieste được tạo ra tối đa là : A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.Câu 11: Đun m gam rượu metylic với 15,6 gam CuO dư. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 14 gam rắn.Giá trị m là: A. 1,58. B.3,24. C. 2,4. D. 4,6.Câu 12: Oxi hóa 6,9 gam rượu đơn chức (X) bằng O2 (có xúc tác thích hợp) thu được 9,3 gam hỗn hợp(Y) gồm andehyt, rượu dư và nước. Trong công nghiệp X được điều chế từ: A. CH3Cl. B. CH4. C. C2H4. D. C2H5Cl.Câu 13: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (ở đktc) vào V lít dung dịch Ca(OH)2 nồng độ 0,04 mol/l,thu được 12 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 2,5. B. 2,75. C. 2,95. D. 3,25. t oCCâu 14: NaX + H2SO4 đặc   HX + Na2SO4 (hoặc NaHSO4). HX là: A. HF, HCl, HNO3. B. HCl, HBr, HI. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 01 C. HBr, HI. D. HF, HCl, HBr, HI.Câu 15: Cho 0,15 mol một este đơn chức (A) phản ứng hết với NaOH, được 21 g muối. CTPT A là: A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C5H8O2.Câu 16: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe, Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãngnóng (trong đ ...

Tài liệu được xem nhiều: