Danh mục

Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 10 - Thầy Phạm Ngọc Sơn

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 421.94 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 10 - Thầy Phạm Ngọc Sơn" được chia làm 2 phần: phần chung có 40 câu hỏi trắc nghiệm, phần riêng được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 10 - Thầy Phạm Ngọc SơnKhóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Đề số 10 ĐỀ SỐ 10 Giáo viên: PHẠM NGỌC SƠN Đây là đề thi tự luyện số 10 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Phạm Ngọc Sơn). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1 , phần 2 và phần 3).I. Phần chung (40 câu)Câu 1. Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol. Đốtcháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H2O và 3,136 lít CO2 (đktc). Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp Xthực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là A. 9,72. B. 8,64. C. 10,8. D. 2,16.Câu 2. Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 mldung dịch H2SO41M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng muối do H2NCH2COONa tạo thànhlà: A. 29,25 gam. B. 18,6 gam. C. 37,9 gam. D. 12,4 gam.Câu 3. Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 nồng độ xM, thu đượcdung dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được2,34 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,2. B. 0,8. C. 0,9. D. 1,0.Câu 4. Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. Saukhi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay hơi dungdịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.Câu 5. Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52g CO2 và 1,152g H2O. Nếu cho 10 gam E tácdụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan.Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là A. CH2=CH-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOH. C. HOOC[CH2]3CH2OH. D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH2CH3.Câu 6. Hỗn hợp Z gồm 1 axit no đơn chức X và 1 ancol no đơn chức Y, biết MX = MY. Đốt cháy hoàntoàn 0,2 mol hỗn hợp Z, toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ bằng dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 30 gamkết tủa và dung dịch Z. Thêm dung dịch NaOH dư vào Z thấy tạo ra 13 gam kết tủa mới. Công thức của Xvà Y lần lượt là A. CH3COOH và C3H7OH. B. HCOOH và C2H5OH. C. CH3COOH và C4H9OH. D. C2H5COOH và C4H9OH.Câu 7. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 FeS2 và 0,003 mol FeS vào lượng dư H2SO4 đặc, nóng thuđược Fe2(SO4)3, SO2 và H2O. Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO4 được V lít dungdịch Z không màu trong suốt có pH = 2. Giá trị của V là A. 1,14. B. 0,14. C. 11,4. D. 2,28.Câu 8. Trong dãy chuyển hóa sau: C2H6  C2H5Cl  C2H5OH  CH3CHO  CH3COOH  CH3COOC2H5  C2H5OHSố phản ứng không phải oxi hóa–khử là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 9. Cho m gam Na vào 200 gam dung dịch Al2(SO4)3 1,71% thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị của mlà A. 0,61 hoặc 1,38. B. 0,61 hoặc 1,035. C. 0,69 hoặc 1,035. D. 0,69 hoặc 1,61.Câu 10. Cho các sơ đồ phản ứng sau: X + NaOH  Y + Z + T + H O 2 T + NaOH  CH4 + Na2CO3 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Phạm Ngọc Sơn) Đề số 10 Y + Cu(OH)2 + NaOH  I + Cu2O + H2O I + NaOH  CH4 + Na2CO3 Z + HCl  C6H5OH + NaClBiết tỉ lệ số mol giữa X và NaOH tham gia phản ứng là 1: 3. I là hợp chất đơn chức. CTCT của X là A. C6H5–OOC–CH2–COOCH=CH2. B. C6H5–OOC– CH2CH(COO C6H5)– CH2COOCH= CH2. C. C6H5OOC– CH2– CH2–COOCH= CH2. D. C6H5OOC– CH2– CH2- CH2–COOCH= CH2.Câu 11. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho Atác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) để lại chất rắn B. Cho B tác dụng vớiH2SO4 loãng dư có 8,96 lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của m là A. 45,5 B. 55,5 C. 54,5 D. 55,4.Câu 12. Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn X. Đểhòa tan hết X bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là: A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C.0,16 mol. D. 0,18 mol.Câu 13. Hòa tan một miếng nhôm trong dung dịch chứa 0,05 mol NaOH thấy có 0,672 lít H2(đktc) thoátra và thu được dung d ...

Tài liệu được xem nhiều: