Danh mục

Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 12

Số trang: 0      Loại file: pdf      Dung lượng: 353.58 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (0 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 12 gồm 50 câu trắc nghiệm dành cho học sinh hệ cao đẳng - đại học chuyên ngành kinh tế tham khảo làm bài để mở mang kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 12Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 12 ĐỀ SỐ 12 Giáo viên: NGUYỄN TẤN TRUNG Đây là đề thi tự luyện số 12 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Nguyễn Tấn Trung). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1 và phần 2).Câu 1: Nung 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2, NaHCO3 và KHCO3, thu được 3,6 gam H2O và m gamhỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là A. 43,8 . B. 22,2 . C. 17,8 . D. 21,8.Câu 2: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất(a) poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric(b) nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666(c) nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT(d) nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D(e) dược phẩm, phẩm nhuộm, chất kích thích sinh trưởng thực vật, chất diệt nấm mốc, thuốc nổ.Số phát biểu đúng : A.4 . B.1. C.3. D.2.Câu 3: Chia m gam hỗn hợpA: Fe, Fe3O4 thành 2 phần bằng nhau.- Cho phần 1 phản ứng với CO dư đun nóng ;thấy khối lượng rắn giảm 3,6 gam- Cho phần 2 phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 ;thấy khối lượng rắn tăng 1,6 gam.Giá trị m là: A.24,25. B.48,5 . C.63,4 . D.31,7.Câu 4: Có các phát biểu sau : (1) O3 có thể tác dụng với Ag ở nhiệt đô thường ; (2) Đốt NH3 trong không khí có xúc tác Pt, thu được NO và H2O (3) Phương pháp điều chế Cr tinh khiết nhất ( độ tinh khiết từ 97% - 99%) là điên phân dung dịch muốiCrom. (4) Mica có cống thức là ( K2O. Al2O3. 6 SiO2)- Các phát biểu đúng là A. (1), (3), (4) . B. (2), (3), (4) . C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).Câu 5: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:(a) C3H4O2 + NaOH  X + Y ;(b) X + H2SO4 (loãng)  Z + T;(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  E + Ag + NH4NO3(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư)  F + Ag +NH4NO3 .Chất E và chất F theo thứ tự là A. (NH4)2CO3 và CH3COOH . B. HCOONH4 và CH3COONH4 . C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4. D. HCOONH4 và CH3CHO.Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 1,475gam amin đơn A bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ sảnphẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, được 14,775 gam kết tủa và có 12,04 lit (đkc) khí duynhất thoát ra. A có số đồng phân là : A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 6.Câu 7: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được mộtloại monosaccarit duy nhất. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung) Đề số 12(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.Số phát biểu đúng là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.Câu 8: Hòa tan hết m gam hỗn hợpA gồm Fe, Cu bằng 800ml dung dịch HNO3 0,5M. Sau khi phản ứngxong thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO. Giá trị m là : A. 6,12 . B. 5,6 . C. 12,24 . D. 7,84.Câu 9: Dãy các chất đều tác dụng với Cl2 : A. H2, Fe, O2, NaOH . B. H2, Fe, H2O, Ca(OH)2. C. NaCl, Fe, H2, NaOH . D. KMnO4, H2O, H2, NaOH .Câu 10: Cho cân bằng N2 (k) + 3H2 (k)     2NH3 (k).Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H2 giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dị ch chuyển theo chiều nghị ch khi tăng nhiệt độ . C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dị ch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ . D. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dị ch chuyển theo chiều nghị ch khi tăng nhiệt độ .Câu 11: Có sơ đồ; A, A1 là đồng phân của C2H7O2N B  C  NaOH  NaOH ,t o ,xt A1   A2  A3  A D  ...

Tài liệu được xem nhiều: