Luyện thi Đại học môn Toán: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 763.38 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình dành cho các bạn học sinh nhằm trau dồi và củng cố kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh Đại học - Cao đẳng sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c LT H môn Toán – Th y ng Vi t Hùng Facebook: LyHung95 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 03. PHƯƠNG PHÁP LIÊN H P GI I PHƯƠNG TRÌNH Th y ng Vi t HùngVí d 1. Gi i phương trình x − 4 + 6 − x = 2 x 2 − 13 x + 17. Hư ng d n gi i: i u ki n 4 ≤ x ≤ 6 x − 4 + 6 − x = 2 x 2 − 13x + 17 ⇔ ( ) ( x − 4 −1 + ) 6 − x − 1 − 2 x 2 + 13x − 15 = 0⇔ ( x − 4 −1 )( x − 4 +1)+( 6 − x −1 )( 6 − x +1) − ( 2x 2 − 13x + 15 ) = 0 x − 4 +1 6 − x +1 x−5 5− x⇔ + − ( x − 5 )( 2 x − 3) = 0 x − 4 +1 6 − x +1 x=5 1 1 ⇔ ( x − 5) − − (2 x − 3) = 0 ⇔ 1 1 x − 4 +1 6 − x +1 − − (2 x − 3) = 0 x − 4 +1 6 − x +1 1 1 1 1 − − (2 x − 3) = 0 ⇔ − = 2 x − 3 (1) x − 4 +1 6 − x +1 x − 4 +1 6 − x +1 1 1 1Ta có − < ≤ 1 và 2 x − 3 ≥ 5, ∀x ∈ [ 4; 6] nên phương trình (1) vô nghi m. x − 4 +1 6 − x +1 x − 4 +1V y phương trình ã cho có nghi m duy nh t x = 5.Ví d 1. Gi i các phương trình sau. x+3a) 2x + 2 − 2x − 1 = x b) 4 x + 1 − 3x − 2 = 5 4 1 5 x+7c) + x − = x + 2x − d) + 8 = 2 x2 + 2 x − 1 x x x x +1Ví d 2. Gi i các phương trình sau.a) 2x + 2 − 2x −1 = x b) x + 3 − 1− x = x +1c) x 2 + 12 + 5 = 3x + x 2 + 5 d) x 2 + 15 = 3x − 2 + x 2 + 8 ( /s: x = 1)Ví d 3. Gi i các phương trình sau.a) x − 2 + 4 − x = 2 x2 − 5x − 1 ( /s: x = 3)b) 3 x + 1 − 6 − x + 3 x 2 − 14 x − 8 = 0 ( /s: x = 5)c) 4x + 1 − 5 − 2x + 2x2 − 5x = 0 ( /s: x = 2)BÀI T P LUY N T PBài 1. Gi i các phương trình sau. 2a) 5x − 3 + 2 x − 1 + 6 x 2 − x − 2 = 0 ( /s: x = ) 3b) 3 2 x + 7 + 1 − 5 x + 2 x 2 + x − 14 = 0 ( /s: x = −3 )Bài 2. Gi i các phương trình sau.Tham gia tr n v n khóa LT H và Luy n gi i t i Moon.vn t ư c k t qu cao nh t trong kỳ TS H 2014!Khóa h c LT H môn Toán – Th y ng Vi t Hùng Facebook: LyHung95 4 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.coma) 2 x2 + x + 6 + x2 + x + 2 = x + ( /s: x = 1 ) xb) x2 − x + 1 + x2 + x + 1 = 2 ( /s: x = 0 )Bài 3. Gi i các phương trình sau. 8a) 2 x2 + x + 9 + 2 x2 − x + 1 = x + 4 ( /s: x = 0; x = ) 7b) 2 x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1 = 3xBài 4. Gi i các phương trình sau.a) 3x 2 − 7 x + 3 − x 2 − 2 = 3x 2 − 5 x − 1 − x 2 − 3x + 4 ( /s: x = 2 )b) 4 x 2 + 3 x + 3 = 4 x x + 3 + ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c LT H môn Toán – Th y ng Vi t Hùng Facebook: LyHung95 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.com 03. PHƯƠNG PHÁP LIÊN H P GI I PHƯƠNG TRÌNH Th y ng Vi t HùngVí d 1. Gi i phương trình x − 4 + 6 − x = 2 x 2 − 13 x + 17. Hư ng d n gi i: i u ki n 4 ≤ x ≤ 6 x − 4 + 6 − x = 2 x 2 − 13x + 17 ⇔ ( ) ( x − 4 −1 + ) 6 − x − 1 − 2 x 2 + 13x − 15 = 0⇔ ( x − 4 −1 )( x − 4 +1)+( 6 − x −1 )( 6 − x +1) − ( 2x 2 − 13x + 15 ) = 0 x − 4 +1 6 − x +1 x−5 5− x⇔ + − ( x − 5 )( 2 x − 3) = 0 x − 4 +1 6 − x +1 x=5 1 1 ⇔ ( x − 5) − − (2 x − 3) = 0 ⇔ 1 1 x − 4 +1 6 − x +1 − − (2 x − 3) = 0 x − 4 +1 6 − x +1 1 1 1 1 − − (2 x − 3) = 0 ⇔ − = 2 x − 3 (1) x − 4 +1 6 − x +1 x − 4 +1 6 − x +1 1 1 1Ta có − < ≤ 1 và 2 x − 3 ≥ 5, ∀x ∈ [ 4; 6] nên phương trình (1) vô nghi m. x − 4 +1 6 − x +1 x − 4 +1V y phương trình ã cho có nghi m duy nh t x = 5.Ví d 1. Gi i các phương trình sau. x+3a) 2x + 2 − 2x − 1 = x b) 4 x + 1 − 3x − 2 = 5 4 1 5 x+7c) + x − = x + 2x − d) + 8 = 2 x2 + 2 x − 1 x x x x +1Ví d 2. Gi i các phương trình sau.a) 2x + 2 − 2x −1 = x b) x + 3 − 1− x = x +1c) x 2 + 12 + 5 = 3x + x 2 + 5 d) x 2 + 15 = 3x − 2 + x 2 + 8 ( /s: x = 1)Ví d 3. Gi i các phương trình sau.a) x − 2 + 4 − x = 2 x2 − 5x − 1 ( /s: x = 3)b) 3 x + 1 − 6 − x + 3 x 2 − 14 x − 8 = 0 ( /s: x = 5)c) 4x + 1 − 5 − 2x + 2x2 − 5x = 0 ( /s: x = 2)BÀI T P LUY N T PBài 1. Gi i các phương trình sau. 2a) 5x − 3 + 2 x − 1 + 6 x 2 − x − 2 = 0 ( /s: x = ) 3b) 3 2 x + 7 + 1 − 5 x + 2 x 2 + x − 14 = 0 ( /s: x = −3 )Bài 2. Gi i các phương trình sau.Tham gia tr n v n khóa LT H và Luy n gi i t i Moon.vn t ư c k t qu cao nh t trong kỳ TS H 2014!Khóa h c LT H môn Toán – Th y ng Vi t Hùng Facebook: LyHung95 4 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http://www.simpopdf.coma) 2 x2 + x + 6 + x2 + x + 2 = x + ( /s: x = 1 ) xb) x2 − x + 1 + x2 + x + 1 = 2 ( /s: x = 0 )Bài 3. Gi i các phương trình sau. 8a) 2 x2 + x + 9 + 2 x2 − x + 1 = x + 4 ( /s: x = 0; x = ) 7b) 2 x 2 + x + 1 + x 2 − x + 1 = 3xBài 4. Gi i các phương trình sau.a) 3x 2 − 7 x + 3 − x 2 − 2 = 3x 2 − 5 x − 1 − x 2 − 3x + 4 ( /s: x = 2 )b) 4 x 2 + 3 x + 3 = 4 x x + 3 + ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Toán Ôn thi Đại học 2014 Luyện thi Đại học môn Toán Ôn thi Đại học môn Toán Bất phương trình Hệ phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
133 trang 66 0 0
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 2)
81 trang 49 0 0 -
150 đề thi thử đại học môn Toán
155 trang 49 0 0 -
31 trang 47 0 0
-
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 44 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN
3 trang 39 0 0 -
Chuyên đề Hệ phương trình Toán 11
151 trang 38 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Vũ Khắc Bảy
136 trang 37 0 0 -
Công phá môn Toán 8+ đề thi vào lớp 10
270 trang 37 0 0 -
9 trang 36 0 0