Luyện thi Đại học môn Toán: Phương trình đường thẳng - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 117.19 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Luyện thi Đại học môn Toán: Phương trình đường thẳng - Thầy Đặng Việt Hùng" tóm lược nội dung cần thiết và cung cấp các bài tập ví dụ hữu ích, giúp các bạn củng cố và nắm kiến thức về phương trình đường thẳng thật hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương trình đường thẳng - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c LT H môn Toán Moon.vn – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 04. PHƯƠNG TRÌNH Ư NG TH NG Th y ng Vi t Hùng1) Véc tơ ch phương, các d ng phương trình ư ng th ng u = ( a; b; c ) , A2 + B 2 + C 2 > 0 có phương song song ho c trùng v i (d) ư c g i là véc tơ ch phương c a (d). (d) i qua i m M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có véc tơ ch phương u = ( a; b; c ) thì có phương trình x = x0 + at +) Phương trình tham s ( d ) : y = y0 + bt z = z + ct 0 x − x0 y − y0 z − z0+) Phương trình chính t c ( d ) : = = . a b c Ax + By + Cz + D = 0+) Phương trình t ng quát c a ư ng th ng: d = ( P) ∩ (Q) ⇒ d : A x + B y + C z + D = 0Trong ó véc tơ ch phương c a d ư c xác nh b i ud = nP ; nQ (d) i qua i m A và song song v i ư ng th ng (∆) thì ta ch n cho ud = u∆ ud ⊥ ud 1 (d) i qua i m A và vuông góc v i hai ư ng th ng (d1), (d2) thì ud = ud 1 ; ud 2 → ud ⊥ ud 2 ud ⊥ nα (d) i qua i m A và song song v i hai m t ph ng (α), (β) thì ud = nα ; nβ → ud ⊥ nβ ud ⊥ u∆ (d) i qua i m A và vuông góc v i ư ng th ng ∆; song song m t ph ng (P) thì ud = u∆ ; nP → ud ⊥ nP Ví d 1: [ VH]. Vi t phương trình tham s c a ư ng th ng i qua i m M và có VTCP ud cho trư c:a) M (1;2; −3), ud = (−1;3;5) b) M (0; −2;5), ud = (0;1;4)c) M (1;3; −1), ud = (1;2; −1) d) M (3; −1; −3), ud = (1; −2;0)Ví d 2: [ VH]. Vi t phương trình tham s c a ư ng th ng i qua hai i m A, B cho trư c:a) A ( 2; 3; −1) , B (1; 2; 4 ) b) A (1; −1; 0 ) , B ( 0;1; 2 )c) A ( 3;1; −5 ) , B ( 2;1; −1) d) A ( 2;1; 0 ) , B ( 0;1; 2 )Ví d 3: [ VH]. Vi t phương trình tham s c a ư ng th ng i qua i m A và song song v i ư ng th ng ∆ chotrư c: x = 2 − 3t a) A ( 3; 2; −4 ) , ∆ ≡ Ox c) A(2; −5; 3), ∆ : y = 3 + 4t z = 5 − 2t x = 3 + 4t x +2 y −5 z−2 d) A(4; −2; 2), ∆ : = = e) A(1; −3; 2), ∆ : y = 2 − 2t 4 2 3 z = 3t − 1 Ví d 4: [ VH]. Vi t phương trình tham s c a ư ng th ng là giao tuy n c a hai m t ph ng (P), (Q) cho trư c:Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán t i Moon.vn t i m s cao nh t trong kỳ TS H!Khóa h c LT H môn Toán Moon.vn – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 ( P ) : 6 x + 2 y + 2 z + 3 = 0 ( P ) : 2 x − 3y + 3z − 4 = 0a) b) (Q) : 3x − 5 y − 2 z − 1 = 0 (Q) : x + 2 y − z + 3 = 0 ( P ) : 3x + 3y − 4 z + 7 = 0 ( P ) : 2 x + y − z + 3 = 0c) d) (Q) : x + 6 y + 2 z − 6 = 0 (Q) : x + y + z − 1 = 0Ví d 5: [ VH]. Vi t phương trình tham s c a ư ng th ng i qua i m A và vuông góc v i hai ư ng th ng d1, d2cho trư c: x = 1 + 2t x = 1 − t x = 1 + t x = 1 + 3t a) A(1; 0; 5), d1 : y = 3 − 2t , d2 : y = 2 + t b) A(2; −1;1), d1 : y = −2 + t , d2 : y = −2 + t z = 1 + t z = 1 − 3t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương trình đường thẳng - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c LT H môn Toán Moon.vn – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 04. PHƯƠNG TRÌNH Ư NG TH NG Th y ng Vi t Hùng1) Véc tơ ch phương, các d ng phương trình ư ng th ng u = ( a; b; c ) , A2 + B 2 + C 2 > 0 có phương song song ho c trùng v i (d) ư c g i là véc tơ ch phương c a (d). (d) i qua i m M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có véc tơ ch phương u = ( a; b; c ) thì có phương trình x = x0 + at +) Phương trình tham s ( d ) : y = y0 + bt z = z + ct 0 x − x0 y − y0 z − z0+) Phương trình chính t c ( d ) : = = . a b c Ax + By + Cz + D = 0+) Phương trình t ng quát c a ư ng th ng: d = ( P) ∩ (Q) ⇒ d : A x + B y + C z + D = 0Trong ó véc tơ ch phương c a d ư c xác nh b i ud = nP ; nQ (d) i qua i m A và song song v i ư ng th ng (∆) thì ta ch n cho ud = u∆ ud ⊥ ud 1 (d) i qua i m A và vuông góc v i hai ư ng th ng (d1), (d2) thì ud = ud 1 ; ud 2 → ud ⊥ ud 2 ud ⊥ nα (d) i qua i m A và song song v i hai m t ph ng (α), (β) thì ud = nα ; nβ → ud ⊥ nβ ud ⊥ u∆ (d) i qua i m A và vuông góc v i ư ng th ng ∆; song song m t ph ng (P) thì ud = u∆ ; nP → ud ⊥ nP Ví d 1: [ VH]. Vi t phương trình tham s c a ư ng th ng i qua i m M và có VTCP ud cho trư c:a) M (1;2; −3), ud = (−1;3;5) b) M (0; −2;5), ud = (0;1;4)c) M (1;3; −1), ud = (1;2; −1) d) M (3; −1; −3), ud = (1; −2;0)Ví d 2: [ VH]. Vi t phương trình tham s c a ư ng th ng i qua hai i m A, B cho trư c:a) A ( 2; 3; −1) , B (1; 2; 4 ) b) A (1; −1; 0 ) , B ( 0;1; 2 )c) A ( 3;1; −5 ) , B ( 2;1; −1) d) A ( 2;1; 0 ) , B ( 0;1; 2 )Ví d 3: [ VH]. Vi t phương trình tham s c a ư ng th ng i qua i m A và song song v i ư ng th ng ∆ chotrư c: x = 2 − 3t a) A ( 3; 2; −4 ) , ∆ ≡ Ox c) A(2; −5; 3), ∆ : y = 3 + 4t z = 5 − 2t x = 3 + 4t x +2 y −5 z−2 d) A(4; −2; 2), ∆ : = = e) A(1; −3; 2), ∆ : y = 2 − 2t 4 2 3 z = 3t − 1 Ví d 4: [ VH]. Vi t phương trình tham s c a ư ng th ng là giao tuy n c a hai m t ph ng (P), (Q) cho trư c:Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán t i Moon.vn t i m s cao nh t trong kỳ TS H!Khóa h c LT H môn Toán Moon.vn – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 ( P ) : 6 x + 2 y + 2 z + 3 = 0 ( P ) : 2 x − 3y + 3z − 4 = 0a) b) (Q) : 3x − 5 y − 2 z − 1 = 0 (Q) : x + 2 y − z + 3 = 0 ( P ) : 3x + 3y − 4 z + 7 = 0 ( P ) : 2 x + y − z + 3 = 0c) d) (Q) : x + 6 y + 2 z − 6 = 0 (Q) : x + y + z − 1 = 0Ví d 5: [ VH]. Vi t phương trình tham s c a ư ng th ng i qua i m A và vuông góc v i hai ư ng th ng d1, d2cho trư c: x = 1 + 2t x = 1 − t x = 1 + t x = 1 + 3t a) A(1; 0; 5), d1 : y = 3 − 2t , d2 : y = 2 + t b) A(2; −1;1), d1 : y = −2 + t , d2 : y = −2 + t z = 1 + t z = 1 − 3t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu ôn thi Đại học Luyện thi Đại học môn Toán Phương trình đường thẳng Chuyên đề luyện thi Đại học Chuyên đề hình học Ôn thi Đại học 2015Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động
5 trang 50 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
11 trang 41 0 0 -
600 câu trắc nghiệm vận dụng OXYZ có đáp án
71 trang 38 0 0 -
Hình giải tích OXYZ - Toán lớp 12 (Phấn 1)
146 trang 37 0 0 -
Giáo án Hình học 12: Chuyên đề 7 bài 3 - Phương trình đường thẳng
45 trang 35 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật đồ họa và xử lý ảnh: Bài 2 - Nguyễn Hoài Anh
19 trang 33 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 32 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 10: Phương trình đường thẳng
34 trang 30 0 0 -
4 trang 28 0 0