Luyện thi Đại học môn Toán: Phương trình mặt phẳng - Thầy Đặng Việt Hùng
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 113.38 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Luyện thi Đại học môn Toán: Phương trình mặt phẳng - Thầy Đặng Việt Hùng" tóm lược nội dung cần thiết và cung cấp các bài tập ví dụ hữu ích, giúp các bạn củng cố và nắm kiến thức về phương trình mặt phẳng thật hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương trình mặt phẳng - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c LT H môn Toán Moon.vn – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 03. PHƯƠNG TRÌNH M T PH NG Th y ng Vi t Hùng1) Véc tơ pháp tuy n, phương trình t ng quát c a m t ph ng n = ( A; B; C ) , A2 + B 2 + C 2 > 0 có phương vuông góc v i (P) ư c g i là véc tơ pháp tuy n c a (P). (P) i qua i m M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có véc tơ pháp tuy n n = ( A; B; C ) thì có phương trình ư c vi t d ng ( P ) : A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0. (P) có véc tơ pháp tuy n n = ( A; B; C ) thì có phương trình t ng quát ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0. (P) i qua ba i m phân bi t A, B, C thì có véc tơ pháp tuy n nP = AB; AC (P) i qua i m A và song song v i (Q) thì ta ch n cho nP = nQ nP ⊥ nα (P) i qua i m A và vuông góc v i hai m t ph ng phân bi t (α), (β) thì nP = nα ; nβ → nP ⊥ nβ n ⊥ a (P) i qua i m A và song song v i hai véc tơ a; b thì P nP = a; b → nP ⊥ b nP ⊥ AB (P) i qua i m A, B và vuông góc v i (α) thì nP = AB; nα → nP ⊥ nαVí d 1: [ VH]. Vi t phương trình m t ph ng (P) trong các trư ng h p sau:a) qua M(1; 1; 2) và có véc tơ pháp tuy n n = (1; −2;1) .b) qua M(2; 0; 1) và song song v i (Q): x + 2y + 5z − 1 = 0.c) qua M(3; −1; 0) và vuông góc v i hai m t ph ng (Q): 4x + z − 1 = 0; (R): 2x + 3y − z − 5 = 0. Hư ng d n gi i:a) (P) i qua M(1; 1; 2) và có véc tơ pháp tuy n n = (1; −2;1) nên có phương trình( P) : 1. ( x − 1) − 2.( y − 1) + 1.( z − 2 ) = 0 ⇔ x − 2 y + z − 1 = 0b) (P) // (Q) nên nP // nQ , ch n nP = nQ = (1; 2;5 ) ( P ) :1. ( x − 2 ) + 2. ( y − 0 ) + 5. ( z − 1) = 0 → ( P ) : x + 2 y + 5 z − 7 = 0. →c) (P) qua vuông góc v i hai m t ph ng (Q): 4x + z − 1 = 0; (R): 2x + 3y − z − 5 = 0 nên có véc tơ pháp tuy nnP ⊥ nQ 4 0 1 → 2 3 − 1 = ( −3;6;12 ) = −3 (1; −2; −4 ) ⇒ nP = (1; −2; −4 ) nP = nQ ; nR = nP ⊥ nR Khi ó (P) có phương trình 1.( x − 3) − 2.( y + 1) − 4 z = 0 ⇔ x − 2 y − 4 z − 5 = 0Ví d 2: [ VH]. Cho A(–1; 2; 3), B(2; –4; 3), C(4; 5; 6).a) Vi t phương trình m t ph ng i qua A và nh n vectơ n (1; −1;5 ) làm vectơ pháp tuy nb) Vi t phương trình m t ph ng i qua A bi t r ng hai véctơ có giá song song ho t n m trong m t ph ng ó làa (1;2; −1) , b ( 2; −1;3)c) Vi t phương trình m t ph ng qua C và vuông góc v i ư ng th ng AB.d) Vi t phương trình m t ph ng trung tr c c a o n AC.e) Vi t phương trình (ABC).Ví d 3: [ VH]. Cho A(–1; 2; 1), B(1; –4; 3), C(–4; –1; –2).a) Vi t phương trình m t ph ng i qua I(2; 1; 1) và song song v i (ABC).b) Vi t phương trình m t ph ng qua A và song song v i (P): 2x – y – 3z – 2 = 0.Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán t i Moon.vn t i m s cao nh t trong kỳ TS H!Khóa h c LT H môn Toán Moon.vn – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95c) Vi t phương trình m t ph ng qua hai i m A, B và vuông góc v i (Q): 2x – y + 2z – 2 = 0.d) Vi t phương trình m t ph ng qua A, song song v i Oy và vuông góc v i (R): 3x – y – 3z – 1 = 0.e) Vi t phương trình m t ph ng qua C song song v i (Oyz).Ví d 4: [ VH]. Vi t phương trình m t ph ng (α) i qua hai i m A, B và vuông góc v i m t ph ng (β) cho trư c,v i: A(3;1; −1), B(2; −1; 4) A(−2; −1; 3), B(4; −2;1)a) b) ( β ) : 2 x − y + 3z − 1 = 0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện thi Đại học môn Toán: Phương trình mặt phẳng - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c LT H môn Toán Moon.vn – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95 03. PHƯƠNG TRÌNH M T PH NG Th y ng Vi t Hùng1) Véc tơ pháp tuy n, phương trình t ng quát c a m t ph ng n = ( A; B; C ) , A2 + B 2 + C 2 > 0 có phương vuông góc v i (P) ư c g i là véc tơ pháp tuy n c a (P). (P) i qua i m M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có véc tơ pháp tuy n n = ( A; B; C ) thì có phương trình ư c vi t d ng ( P ) : A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) + C ( z − z0 ) = 0. (P) có véc tơ pháp tuy n n = ( A; B; C ) thì có phương trình t ng quát ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0. (P) i qua ba i m phân bi t A, B, C thì có véc tơ pháp tuy n nP = AB; AC (P) i qua i m A và song song v i (Q) thì ta ch n cho nP = nQ nP ⊥ nα (P) i qua i m A và vuông góc v i hai m t ph ng phân bi t (α), (β) thì nP = nα ; nβ → nP ⊥ nβ n ⊥ a (P) i qua i m A và song song v i hai véc tơ a; b thì P nP = a; b → nP ⊥ b nP ⊥ AB (P) i qua i m A, B và vuông góc v i (α) thì nP = AB; nα → nP ⊥ nαVí d 1: [ VH]. Vi t phương trình m t ph ng (P) trong các trư ng h p sau:a) qua M(1; 1; 2) và có véc tơ pháp tuy n n = (1; −2;1) .b) qua M(2; 0; 1) và song song v i (Q): x + 2y + 5z − 1 = 0.c) qua M(3; −1; 0) và vuông góc v i hai m t ph ng (Q): 4x + z − 1 = 0; (R): 2x + 3y − z − 5 = 0. Hư ng d n gi i:a) (P) i qua M(1; 1; 2) và có véc tơ pháp tuy n n = (1; −2;1) nên có phương trình( P) : 1. ( x − 1) − 2.( y − 1) + 1.( z − 2 ) = 0 ⇔ x − 2 y + z − 1 = 0b) (P) // (Q) nên nP // nQ , ch n nP = nQ = (1; 2;5 ) ( P ) :1. ( x − 2 ) + 2. ( y − 0 ) + 5. ( z − 1) = 0 → ( P ) : x + 2 y + 5 z − 7 = 0. →c) (P) qua vuông góc v i hai m t ph ng (Q): 4x + z − 1 = 0; (R): 2x + 3y − z − 5 = 0 nên có véc tơ pháp tuy nnP ⊥ nQ 4 0 1 → 2 3 − 1 = ( −3;6;12 ) = −3 (1; −2; −4 ) ⇒ nP = (1; −2; −4 ) nP = nQ ; nR = nP ⊥ nR Khi ó (P) có phương trình 1.( x − 3) − 2.( y + 1) − 4 z = 0 ⇔ x − 2 y − 4 z − 5 = 0Ví d 2: [ VH]. Cho A(–1; 2; 3), B(2; –4; 3), C(4; 5; 6).a) Vi t phương trình m t ph ng i qua A và nh n vectơ n (1; −1;5 ) làm vectơ pháp tuy nb) Vi t phương trình m t ph ng i qua A bi t r ng hai véctơ có giá song song ho t n m trong m t ph ng ó làa (1;2; −1) , b ( 2; −1;3)c) Vi t phương trình m t ph ng qua C và vuông góc v i ư ng th ng AB.d) Vi t phương trình m t ph ng trung tr c c a o n AC.e) Vi t phương trình (ABC).Ví d 3: [ VH]. Cho A(–1; 2; 1), B(1; –4; 3), C(–4; –1; –2).a) Vi t phương trình m t ph ng i qua I(2; 1; 1) và song song v i (ABC).b) Vi t phương trình m t ph ng qua A và song song v i (P): 2x – y – 3z – 2 = 0.Tham gia tr n v n khóa LT H môn Toán t i Moon.vn t i m s cao nh t trong kỳ TS H!Khóa h c LT H môn Toán Moon.vn – Th y NG VI T HÙNG Facebook: LyHung95c) Vi t phương trình m t ph ng qua hai i m A, B và vuông góc v i (Q): 2x – y + 2z – 2 = 0.d) Vi t phương trình m t ph ng qua A, song song v i Oy và vuông góc v i (R): 3x – y – 3z – 1 = 0.e) Vi t phương trình m t ph ng qua C song song v i (Oyz).Ví d 4: [ VH]. Vi t phương trình m t ph ng (α) i qua hai i m A, B và vuông góc v i m t ph ng (β) cho trư c,v i: A(3;1; −1), B(2; −1; 4) A(−2; −1; 3), B(4; −2;1)a) b) ( β ) : 2 x − y + 3z − 1 = 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu ôn thi Đại học Luyện thi Đại học môn Toán Phương trình mặt phẳng Chuyên đề luyện thi Đại học Chuyên đề phương trình mặt phẳng Ôn thi Đại học 2015Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 108 0 0 -
Đề thi học kì 2 môn Toán 3 năm 2022-2023 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
2 trang 45 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
17 trang 44 0 0 -
Toàn cảnh hình học Giải tích trong không gian
27 trang 37 0 0 -
300 Câu trắc nghiệm Hình học không gian có đáp án
32 trang 32 0 0 -
Giáo trình Hình học vi phân (Dành cho hệ đào tạo từ xa)
116 trang 31 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 30 0 0 -
Ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian
13 trang 30 0 0 -
Giáo án Hình học lớp 12: Chương 3 bài 2 - Phương trình mặt phẳng
12 trang 28 0 0 -
4 trang 27 0 0