Thông tin tài liệu:
- Liệt kê được các từ ngữ chỉ người, tả hình dáng của người, biết đặt câu miêu tả hình dáng của một người cụ thể.- Nhớ và liệt kê chính xác câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao đã học, đã biết nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn; tìm đúng hoàn cảnh sử dụng các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao đó.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luyện từ và câu - TỔNG KẾT VỐN TỪ (2) Luy n t và câu: T NG K T V N T I. M c tiêu, nhi m v : - Li t kê ư c các t ng ch ngư i, t hình dáng c a ngư i, bi t t câumiêu t hình dáng c a m t ngư i c th . - Nh và li t kê chính xác câu t c ng , thành ng , ca dao ã h c, ã bi tnói v quan h gia ình, th y trò, bè b n; tìm úng hoàn c nh s d ng các câu t cng , thành ng , ca dao ó. II. dùng d y h c: - Bút d , 5, 6 t gi y kh to HS làm bài t p. III. Các ho t ng d y- h c: Ho t ng giáo viên Ho t ng h c sinh 1. Ki m tra: (4)2. Bài m i:Ho t ng 1: Gi i thi u bài. (1)Ho t ng 2: Làm bài t p. (28-30’)a) Hư ng d n HS làm BT 1. (7’)- Cho HS c yêu c u và giao vi c.- Cho HS làm bài + trình bày k t qu . - HS làm bài ra gi y nháp. - M t vài em phát bi u ý ki n. - L p nh n xét.- GV nh n xét nh ng t HS tìm úng.b) Hư ng d n HS làm BT 2. (7’)- Cho HS c yêu c u và giao vi c.- Cho HS làm bài. - HS làm bài theo nhóm.- GV phát gi y kh to cho các nhóm.- Cho HS trình bày. - L p nh n xét.- GV nh n xét.c) Hư ng d n HS làm BT 3. (7’)( Cách ti n hành tương t BT 2)d) Hư ng d n HS làm BT 4.- Cho HS c yêu c u c a BT 4.- GV nh c l i yêu c u .- Cho HS làm vi c + trình bày k t qu . - HS làm bài cá nhân. - L p nh n xét.- GV nh n xét.3. C ng c , d n dò: (2)- GV nh n xét ti t h c.- Yêu c u HS v nhà hoàn ch nh l i o n văn.- Chu n b bài ti p.Rút kinh nghi m :..................................................................................................................................................................................................................................................................................