Danh mục

Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P10

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 385.93 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giải - Đáp số - Chỉ dẫn4.1. 1. a) Với đồ thị hình 4.23. thì đây là một hàm chẵn nên bk=0. Xung đầu tiên có biểu thức giải tích:tx ⎧ ⎪0 khi − T
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P10 Bài giải - Đáp số - Chỉ dẫn4.1. 1. a) Với đồ thị hình 4.23. thì đây là một hàm chẵn nên bk=0. Xung đầu tiên có biểu thức giải tích: ⎧ tx ⎪0 khi − T < t < − 2 ⎪ ⎪ t t u( t ) = ⎨ h khi − x ≤ t ≤ x ⎪ 2 2 ⎪ tx ⎪0 khi . b) Tìm phổ theo Ck : T tX tx t − jk ω1 X t jk ω1 X . 1 2 h 2 he − jk ω1t 2 he 2 −e 2 Ck = ∫ u(t )e− jk ω1t dt = ∫ e− jk ω1t dt = = = T T T tX T − kω1 t x T − kω1 − − − 2 2 2 t jk ω1 X t − jk ω1 X t t 2 −e 2 2 sin kω1 x sin kπ x he h 2 = ht x T = h sin kπ t x = T kω1 T kω1 T t kπ T kπ x T Theo biểu thức cuối: ht x A 0 = C0 = (*) T t sin kπ x 2 ht x T A k = 2C k = (**) T tx kπ T Như vậy cả hai cách cho cùng một kết quả. Pha ϕk của các hài bằng 0nếu Ak>0, bằng π nếu Ak ∞ u(t ) = A 0 + ∑ A k cos(kω1t + ϕ k ) = k =1 tx tx ∞ sin kπ ∞ sin kπ ht x T coskω t ) = ht x (1 + T ejk ω1t ) (***) (1 + ∑ 2 1 ∑ T k =1 tx T k =1 tx kπ kπ T T t 1μS 3. Với tX=1 μS, T=5μS, độ cao h= 20 [V] thì x = = 0,2 T 5μS Tính theo công thức: 2h A 0 = 0,2 h; A k = sin 0,2 kπ; k = 1,1,3.....12 kπ Kết quả tính cho trong bảng 4.2 Bảng 4.2. k 0 1 2 3 4 5 6 AK 4. 7,484. 6,055. 4,036. 1,871. 0 -1,247. IAkI 4 7,484 6,055 4,036 1,871 0 1,247 ϕk 0 0 0 0 0 0 π k 7 8 9 10 11 12 13 AK -1,73 -1,513 -0,832 0 0,680 1,01 0,931 IAkI 1,73 1,513 0,832 0 0,680 1,01 0,931 ϕk π π π 0 0 0 0 Từ kết quả bảng 4.2 có đồ thị phổ biên độ hình 4.24.a), phổ pha hình4.24b) (với ω1=2π/T=1 256 737 rad/s, F1= 200Khz.) .4.2. Theo tính chất trễ ...

Tài liệu được xem nhiều: