Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P14
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 211.98 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảI - đáp số - chỉ dẫn6.1. γ = (r0 + j ωL 0 )(g0 + j ωC0 ) =α [nepe] + j β [rad];α ≈ 4,58.10 −3 nepe/ km; β ≈ 219.10 −3 rad/ kmZs =v Ph = ω = β 1 L o Co0 r0 + j ωL 0 =548 e− j1,2 Ω g0 + j ωC0= 2,87.10 5 km / S ;λ=V ph f= 28,7 km;6.2. α = 2,4.10-3 Nepe/km, β= 1,76.10-3 rad/km -theo (6.8). Nhân (6.5) với (6.7) để tính r0 = 1,591 Ω và L0=176 μH. -6 Chia (6.5) cho (6.7) để tính g0...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P14 Bài giảI - đáp số - chỉ dẫn6.1. γ = (r0 + j ωL 0 )(g0 + j ωC0 ) =α [nepe] + j β [rad]; α ≈ 4,58.10 −3 nepe/ km; β ≈ 219.10 −3 rad/ km r0 + j ωL 0 0 Zs = =548 e− j1,2 Ω g0 + j ωC0 ω 1 V ph v Ph = = = 2,87.10 5 km / S ; λ= = 28,7 km; β L o Co f6.2. α = 2,4.10-3 Nepe/km, β= 1,76.10-3 rad/km -theo (6.8). Nhân (6.5) với (6.7) để tính r0 = 1,591 Ω và L0=176 μH. -6 Chia (6.5) cho (6.7) để tính g0 = 3,52.10 1/ Ω.km và C0=0,67 nF6.3. Từ thay vào (6.16) x=0 (ở đầu đường dây) sẽ có: ⎧ . . . ⎪ U 0m = U l m chγl + Z s I l m shγl ⎪ . ⎨. . ⎪ Ul m = shγl + I lm chγl ⎪I 0 m ⎩ Z s Trong hệ phương trình trên, chia phương trình thứ nhất cho phương trình thứhai được biểu thức tổng trở đầu vào của mạch. Như vậy: khi hở mạch cuối ĐDD thì Il m=0 nên: Z V 0 hë = Z s cth γ l (*) Khi ngắn mạch cuối ĐDD thì Ul m= 0 nên Z V 0 ng¾n = Z s th γ l (**) 0 Khi mắc tải Zt= 500 ej 30 [Ω] thì công thức ZV0 tính như sau:⎧ . . . .⎪ U 0m = Z t I lm chγl + Z s I lm shγl = I lm ( Z t chγl + Z s shγl ) Z chγl + Z s shγl⎪ . → Z V0 = t (***)⎨. . . Zt Zt⎪I = Z t I lm shγl + chγl = I lm ( shγl + chγl ) shγl + chγl⎪ 0m I lm Zs⎩ Zs ZsNhư vậy thứ tự tính BT này như sau: -Tính Zs và γ tương tự như BT 6.1 -Tính γl= α l +j β l - Tính tổng trở đầu vào theo các công thức (*),(**) và (***) Chú ý: tính các hàm hypecbolic của (αl+jβl) áp dụng các công thức: thx + thjy thx + jtgy th( x ± j y ) = = hay áp dụng công thức: 1 ± thxthjy 1 ± jthxtgy sh2x sin 2y th(x ± jy)= A+jB ; A = ;B = ± ch2x + cos2y ch2x + cos2y186 sh(x ± j y)=Wejϕ ; W= sh2 x + sin2 y ; ϕ = ± arctg cthx.tgy) ( ch(x ± j y)=Wejϕ ; W= sh2 x + cos2 y ; ϕ = ± arctg thx.tgy) ( Trên máy tính muốn .bấm cthx thì bấm thx rồi I 0m .lấy nghịch đảo(cthx=1/thx) I Xm . . . I lm6.4. a)Từ hình 6.7 ta thấy U 0m U Xm .độ dài đường dây U lml = 550 km.Điện áp ở đầu đường dây là.U 0 m = 1 [V].Vì mắc . . U 0m 1 0HHPT nên : I 0m = = 0 ≈ 1,346.10 −3 ej10 Zz 743e− j10 →i0(t)=1,346 sin(5000t+100) [mA] Vì ở chế độ HHPT nên dùng quan hệ (6.22.) và 6.23.: . − γl . −35,7.10 −4 .550 − j172.10 − 4.550 U l m = e U 0m = e ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P14 Bài giảI - đáp số - chỉ dẫn6.1. γ = (r0 + j ωL 0 )(g0 + j ωC0 ) =α [nepe] + j β [rad]; α ≈ 4,58.10 −3 nepe/ km; β ≈ 219.10 −3 rad/ km r0 + j ωL 0 0 Zs = =548 e− j1,2 Ω g0 + j ωC0 ω 1 V ph v Ph = = = 2,87.10 5 km / S ; λ= = 28,7 km; β L o Co f6.2. α = 2,4.10-3 Nepe/km, β= 1,76.10-3 rad/km -theo (6.8). Nhân (6.5) với (6.7) để tính r0 = 1,591 Ω và L0=176 μH. -6 Chia (6.5) cho (6.7) để tính g0 = 3,52.10 1/ Ω.km và C0=0,67 nF6.3. Từ thay vào (6.16) x=0 (ở đầu đường dây) sẽ có: ⎧ . . . ⎪ U 0m = U l m chγl + Z s I l m shγl ⎪ . ⎨. . ⎪ Ul m = shγl + I lm chγl ⎪I 0 m ⎩ Z s Trong hệ phương trình trên, chia phương trình thứ nhất cho phương trình thứhai được biểu thức tổng trở đầu vào của mạch. Như vậy: khi hở mạch cuối ĐDD thì Il m=0 nên: Z V 0 hë = Z s cth γ l (*) Khi ngắn mạch cuối ĐDD thì Ul m= 0 nên Z V 0 ng¾n = Z s th γ l (**) 0 Khi mắc tải Zt= 500 ej 30 [Ω] thì công thức ZV0 tính như sau:⎧ . . . .⎪ U 0m = Z t I lm chγl + Z s I lm shγl = I lm ( Z t chγl + Z s shγl ) Z chγl + Z s shγl⎪ . → Z V0 = t (***)⎨. . . Zt Zt⎪I = Z t I lm shγl + chγl = I lm ( shγl + chγl ) shγl + chγl⎪ 0m I lm Zs⎩ Zs ZsNhư vậy thứ tự tính BT này như sau: -Tính Zs và γ tương tự như BT 6.1 -Tính γl= α l +j β l - Tính tổng trở đầu vào theo các công thức (*),(**) và (***) Chú ý: tính các hàm hypecbolic của (αl+jβl) áp dụng các công thức: thx + thjy thx + jtgy th( x ± j y ) = = hay áp dụng công thức: 1 ± thxthjy 1 ± jthxtgy sh2x sin 2y th(x ± jy)= A+jB ; A = ;B = ± ch2x + cos2y ch2x + cos2y186 sh(x ± j y)=Wejϕ ; W= sh2 x + sin2 y ; ϕ = ± arctg cthx.tgy) ( ch(x ± j y)=Wejϕ ; W= sh2 x + cos2 y ; ϕ = ± arctg thx.tgy) ( Trên máy tính muốn .bấm cthx thì bấm thx rồi I 0m .lấy nghịch đảo(cthx=1/thx) I Xm . . . I lm6.4. a)Từ hình 6.7 ta thấy U 0m U Xm .độ dài đường dây U lml = 550 km.Điện áp ở đầu đường dây là.U 0 m = 1 [V].Vì mắc . . U 0m 1 0HHPT nên : I 0m = = 0 ≈ 1,346.10 −3 ej10 Zz 743e− j10 →i0(t)=1,346 sin(5000t+100) [mA] Vì ở chế độ HHPT nên dùng quan hệ (6.22.) và 6.23.: . − γl . −35,7.10 −4 .550 − j172.10 − 4.550 U l m = e U 0m = e ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
12 trang 434 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 294 0 0 -
79 trang 225 0 0
-
Đồ án: Kỹ thuật xử lý ảnh sử dụng biến đổi Wavelet
41 trang 218 0 0 -
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BÍCH ĐUÔI ( TẬP THUYẾT MINH)
54 trang 190 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng Blockchain trong bảo mật IoT
90 trang 189 1 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế kỹ thuật máy ép thủy lực tải trọng 70 tấn phục vụ cho nhà máy Z751
84 trang 183 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Thực tập Kỹ thuật truyền hình
16 trang 155 0 0 -
Đồ án: Thiết kế bộ điều khiển luật PID điều khiển động cơ DC
94 trang 147 0 0 -
65 trang 142 0 0