Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P16
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 302.94 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
bài giải-đáp số-chỉ dẫn7.1. a) VìC2 =fC =1 π L 1C 2, R t = R0 =L1 C2nª n1 1 = ≈ 42,44.10 −9 F = 42,44 nF πf C R 0 π.15.10 3.5002 L 1 = R 0 C 2 ≈ 0,0106 H = 10,6 mHπππb) Sơ đồ mạch lọc trình bày trên hình 7.17 c) Hệ số suy giảm đặc tính : ở tần số 10Khz : ac ở tần số 20Khz : ac ở tần số 25Khz : ac d) Hệ số pha đặc tính : ở tần số 5Khz: ở tần số 10Khz: ở tần số...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P16 bài giải-đáp số-chỉ dẫn 1 L17.1. a) Vì fC = , R t = R0 = nª n π L 1C 2 C2 1 1 C2 = = ≈ 42,44.10 −9 F = 42,44 nF πf C R 0 π.15.10 3.500 2 L 1 = R 0 C 2 ≈ 0,0106 H = 10,6 mH π π πb) Sơ đồ mạch lọc trình bày trên hình 7.17c) Hệ số suy giảm đặc tính : ở tần số 10Khz : ac = 0 vì tần số này thuộc dải thông. 10 Khz f 20 ở tần số 20Khz : ac = 2 arc ch = 2 arc ch = 1,5907 nepe 20 Khz fC 15 f 25 ở tần số 25Khz : ac = 2 arc ch = 2 arc ch = 2,1972 nepe 25 Khz fC 15d) Hệ số pha đặc tính : f 5 ở tần số 5Khz: bc = 2 arcsin = 2 arcsin = 0,6797 rad = 38,94 0 5 Khz fC 15 f 10 ở tần số 10Khz: bc = 2 arcsin = 2 arcsin = 1,4596rad = 83,62 0 10 Khz fC 15 ở tần số 20Khz: bc = π vì tần số này thuộc dải chặn. 20 Khze) Tổng trở đặc tính: ở tần số 5 Khz, 10 Khz ZCT : 2 2 ⎛ f ⎞ ⎛5⎞ ở tần số 5Khz: Z CT = R0 1 − ⎜ ⎟ = 500 1 − ⎜ ⎟ = 471,4 Ω ⎜f ⎟ 5 Khz ⎝ C⎠ ⎝ 15 ⎠ 2 2 ⎛ f ⎞ ⎛ 10 ⎞ ở tần số 10Khz: Z CT = R 0 1 − ⎜ ⎟ = 500 1 − ⎜ ⎟ = 372,7 Ω ⎜f ⎟ 10 Khz ⎝ C⎠ ⎝ 15 ⎠ 203 R0 500 ZCπ : ở tần số 5Khz: Z CT = = = 530,33 Ω 5 Khz 2 2 ⎛ f ⎞ ⎛5⎞ 1− ⎜ ⎟ 1− ⎜ ⎟ ⎜f ⎟ ⎝ 15 ⎠ ⎝ C⎠ R0 500 ở tần số 10Khz: Z CT = = = 670,8 Ω 10 Khz 2 2 ⎛ f ⎞ ⎛ 10 ⎞ 1− ⎜ ⎟ 1− ⎜ ⎟ ⎜f ⎟ ⎝ 15 ⎠ ⎝ C⎠7.2. a) f1≈19,8 Khz ; b) f2 = 8,5 Khz.7.3. ac ≈ 1,925 nepe ; ac ≈ 2,901 nepe ; 12 Khz 18 Khz bc ≈ 36,42 0 ; bc ≈ 97,18 0 2,5 Khz 6 Khz7.4. Xem BT 7.1.7.5. a) C2 = 0,589 μF ; L1= 0,121 H b) f1≈ 2350 Hz. c) Mắc 3 đốt liên thông. d) 6,592 nepe.7.6. a) 440 Ω ; b) 844 Hz ; c) Chuyển sang đốt lọc hình π tương ứng; 601Hz.7.7. a) f1 = 992 Hz ; b) f2 ≈ 1000Hz7.8.a) L1=66,8.2=133,7 mH. C2=0,485 μF. 1 fC = = 1250 Hz π L 1C 2 L1b) R0 = ≈ 525 Ω C2 2000c) aC = 2arcch = 2,0939 nepe 2000 Hz 1250204 2500 aC = 2arcch = 2,6339 nepe 2500 Hz 1250 500d) bC = 2arcsin = 47,16 0 500 Hz 1250 920 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P16 bài giải-đáp số-chỉ dẫn 1 L17.1. a) Vì fC = , R t = R0 = nª n π L 1C 2 C2 1 1 C2 = = ≈ 42,44.10 −9 F = 42,44 nF πf C R 0 π.15.10 3.500 2 L 1 = R 0 C 2 ≈ 0,0106 H = 10,6 mH π π πb) Sơ đồ mạch lọc trình bày trên hình 7.17c) Hệ số suy giảm đặc tính : ở tần số 10Khz : ac = 0 vì tần số này thuộc dải thông. 10 Khz f 20 ở tần số 20Khz : ac = 2 arc ch = 2 arc ch = 1,5907 nepe 20 Khz fC 15 f 25 ở tần số 25Khz : ac = 2 arc ch = 2 arc ch = 2,1972 nepe 25 Khz fC 15d) Hệ số pha đặc tính : f 5 ở tần số 5Khz: bc = 2 arcsin = 2 arcsin = 0,6797 rad = 38,94 0 5 Khz fC 15 f 10 ở tần số 10Khz: bc = 2 arcsin = 2 arcsin = 1,4596rad = 83,62 0 10 Khz fC 15 ở tần số 20Khz: bc = π vì tần số này thuộc dải chặn. 20 Khze) Tổng trở đặc tính: ở tần số 5 Khz, 10 Khz ZCT : 2 2 ⎛ f ⎞ ⎛5⎞ ở tần số 5Khz: Z CT = R0 1 − ⎜ ⎟ = 500 1 − ⎜ ⎟ = 471,4 Ω ⎜f ⎟ 5 Khz ⎝ C⎠ ⎝ 15 ⎠ 2 2 ⎛ f ⎞ ⎛ 10 ⎞ ở tần số 10Khz: Z CT = R 0 1 − ⎜ ⎟ = 500 1 − ⎜ ⎟ = 372,7 Ω ⎜f ⎟ 10 Khz ⎝ C⎠ ⎝ 15 ⎠ 203 R0 500 ZCπ : ở tần số 5Khz: Z CT = = = 530,33 Ω 5 Khz 2 2 ⎛ f ⎞ ⎛5⎞ 1− ⎜ ⎟ 1− ⎜ ⎟ ⎜f ⎟ ⎝ 15 ⎠ ⎝ C⎠ R0 500 ở tần số 10Khz: Z CT = = = 670,8 Ω 10 Khz 2 2 ⎛ f ⎞ ⎛ 10 ⎞ 1− ⎜ ⎟ 1− ⎜ ⎟ ⎜f ⎟ ⎝ 15 ⎠ ⎝ C⎠7.2. a) f1≈19,8 Khz ; b) f2 = 8,5 Khz.7.3. ac ≈ 1,925 nepe ; ac ≈ 2,901 nepe ; 12 Khz 18 Khz bc ≈ 36,42 0 ; bc ≈ 97,18 0 2,5 Khz 6 Khz7.4. Xem BT 7.1.7.5. a) C2 = 0,589 μF ; L1= 0,121 H b) f1≈ 2350 Hz. c) Mắc 3 đốt liên thông. d) 6,592 nepe.7.6. a) 440 Ω ; b) 844 Hz ; c) Chuyển sang đốt lọc hình π tương ứng; 601Hz.7.7. a) f1 = 992 Hz ; b) f2 ≈ 1000Hz7.8.a) L1=66,8.2=133,7 mH. C2=0,485 μF. 1 fC = = 1250 Hz π L 1C 2 L1b) R0 = ≈ 525 Ω C2 2000c) aC = 2arcch = 2,0939 nepe 2000 Hz 1250204 2500 aC = 2arcch = 2,6339 nepe 2500 Hz 1250 500d) bC = 2arcsin = 47,16 0 500 Hz 1250 920 ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
12 trang 438 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 296 0 0 -
79 trang 229 0 0
-
Đồ án: Kỹ thuật xử lý ảnh sử dụng biến đổi Wavelet
41 trang 219 0 0 -
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BÍCH ĐUÔI ( TẬP THUYẾT MINH)
54 trang 195 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng Blockchain trong bảo mật IoT
90 trang 191 1 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế kỹ thuật máy ép thủy lực tải trọng 70 tấn phục vụ cho nhà máy Z751
84 trang 183 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Thực tập Kỹ thuật truyền hình
16 trang 155 0 0 -
Đồ án: Thiết kế bộ điều khiển luật PID điều khiển động cơ DC
94 trang 151 0 0 -
65 trang 145 0 0