Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P2
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 398.24 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giải - Đáp số - chỉ dẫn1.1. a) Đầu tiên cần ghi nhớ: sđđ có chiều từ âm nguồn sang dương nguồn (hình 1.41), dòng điện mạch ngoài có chiều từ dương nguồn về âm nguồn, nên E = I .r0 + I .R = ΔU + U; I =E = 0,15A ; r0 + RΔSụt áp trên nguồn ΔU=I. r0=0,45V; Điện áp giữa 2 cực của nguồn: U=I. R=1,05=E-ΔU; b) Giải tương tự. 1.2. a) Hình 1.42. a)I= E1 − E 2 + E3 = 0,5 A ; r01 + r02 + r03U ab = −(E1 − I...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P2 Bài giải - Đáp số - chỉ dẫn1.1. a) Đầu tiên cần ghi nhớ: sđđ có chiều từ âmnguồn sang dương nguồn (hình 1.41), dòng điện Δmạch ngoài có chiều từ dương nguồn về âm nguồn, Enên E = I .r0 + I .R = ΔU + U; I = = 0,15A ; r0 + RSụt áp trên nguồn ΔU=I. r0=0,45V; Điện áp giữa 2 cực của nguồn: U=I. R=1,05=E-ΔU;b) Giải tương tự.1.2. a) Hình 1.42. a) E1 − E 2 + E3 I= = 0,5 A ; r01 + r02 + r03U ab = −(E1 − I .r01 ) =− (12 − 0,5.4) = −10V ;U bc = E 2 + I .r02 = 18 + 0,5.3 = 19,5V ; U cd = −(E3 − I .r03 ) = −(10 − 0,5) = −9,5Vb) Nếu đổi chiều nguồn E2 như ở hình 1.42. b) E1 + E 2 + E3 40I= = = 2A ; U ab = −(E1 − I .r01 ) = −4V ; U bc = −(E 2 − I .r02 ) = −6V ; r01 + r02 + r03 + R 20U cd = −(E 3 − I .r03 ) = −8V Dấu “-” ở đây cho thấy chiều thực của các điện áp ngược với chiều trên hìnhvẽ.1.3. Mạch trên là không thể tồn tại trong trực tế. Với cách mắc như vậy buộc phảitính đến nội trở các nguồn. Nếu các nguồn có nội trở thì bài toán trở nên đơngiản. 24 − 121.4. I= = 0,24 A ; U = 24 − 0,24.30 = 16,8 V = 12 + 0,24.20 50 E E21.5. Khi ngắn mạch hai cực nguồn thì I = ; p = I 2 r0 = = 0,4 W r0 r0 E E2 Khi mắc mạch ngoài điện trở R thì I = ; p= R. r0 + R (r0 + R) 2Để công suất ra đạt max phải chọn biến số R thích hợp: để pmax thì p’=0: 33 (r0 + R) 2 − R.2(R + r ) p = E 2 = 0 Hay (r0 + R) 4 (r0 + R) 2 − 2R(R + r0 ) = r0 + 2rR + R 2 − 2R 2 − 2r0 R = r 2 − R 2 = 0 → 2 R = r0 2 E 0,4 p max R= r0 = = = 0,1 W = 100 mW 4r0 41.6. +Với điện áp thứ nhất: hình 1. u(t) [V]10. a): 5 a) ⎧0 khi t < 0 ⎪5t khi 0 ≤ 1s ⎪u(t ) = ⎨ . ⎪− 5t + 10 khi 1s ≤ t ≤ 2s 0 1 2 t [s] ⎪0 ⎩ khi 2s < t i(t) [A] b) 1 Đồ thị hình 1.43. a) 0 1 2 t [s] ⎧0 khi t < 0 p(t) [W] ⎪t khi 0 ≤ 1s u(t ) ⎪ 5 c) i(t)= = ⎨ . R ⎪− t + 2 khi 1s ≤ t ≤ 2s ⎪0 ⎩ khi 2s < t Đồ thị hình 1.43. b) 0 1 2 t [s] Công suất tức thời: H× nh1.43 u 2 (t ) p(t)=R. i2(t)= = R u(t) [V] a) ⎧0 khi t < 0 5 ⎪ 2 ⎪5t khi 0 ≤ 1s ⎨ 2 ⎪5(t − 4t + 4) khi 1s ≤ t ≤ 2s ⎪0 khi 2s < t 0 1 ⎩ 2 t [s] i(t) [A] b) Đồ thị hình 1.43c 1 Năng lượng tiêu tán dưới dạngnhiệt năng: 0 1 2 t [s] 1 1 t3 1 5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P2 Bài giải - Đáp số - chỉ dẫn1.1. a) Đầu tiên cần ghi nhớ: sđđ có chiều từ âmnguồn sang dương nguồn (hình 1.41), dòng điện Δmạch ngoài có chiều từ dương nguồn về âm nguồn, Enên E = I .r0 + I .R = ΔU + U; I = = 0,15A ; r0 + RSụt áp trên nguồn ΔU=I. r0=0,45V; Điện áp giữa 2 cực của nguồn: U=I. R=1,05=E-ΔU;b) Giải tương tự.1.2. a) Hình 1.42. a) E1 − E 2 + E3 I= = 0,5 A ; r01 + r02 + r03U ab = −(E1 − I .r01 ) =− (12 − 0,5.4) = −10V ;U bc = E 2 + I .r02 = 18 + 0,5.3 = 19,5V ; U cd = −(E3 − I .r03 ) = −(10 − 0,5) = −9,5Vb) Nếu đổi chiều nguồn E2 như ở hình 1.42. b) E1 + E 2 + E3 40I= = = 2A ; U ab = −(E1 − I .r01 ) = −4V ; U bc = −(E 2 − I .r02 ) = −6V ; r01 + r02 + r03 + R 20U cd = −(E 3 − I .r03 ) = −8V Dấu “-” ở đây cho thấy chiều thực của các điện áp ngược với chiều trên hìnhvẽ.1.3. Mạch trên là không thể tồn tại trong trực tế. Với cách mắc như vậy buộc phảitính đến nội trở các nguồn. Nếu các nguồn có nội trở thì bài toán trở nên đơngiản. 24 − 121.4. I= = 0,24 A ; U = 24 − 0,24.30 = 16,8 V = 12 + 0,24.20 50 E E21.5. Khi ngắn mạch hai cực nguồn thì I = ; p = I 2 r0 = = 0,4 W r0 r0 E E2 Khi mắc mạch ngoài điện trở R thì I = ; p= R. r0 + R (r0 + R) 2Để công suất ra đạt max phải chọn biến số R thích hợp: để pmax thì p’=0: 33 (r0 + R) 2 − R.2(R + r ) p = E 2 = 0 Hay (r0 + R) 4 (r0 + R) 2 − 2R(R + r0 ) = r0 + 2rR + R 2 − 2R 2 − 2r0 R = r 2 − R 2 = 0 → 2 R = r0 2 E 0,4 p max R= r0 = = = 0,1 W = 100 mW 4r0 41.6. +Với điện áp thứ nhất: hình 1. u(t) [V]10. a): 5 a) ⎧0 khi t < 0 ⎪5t khi 0 ≤ 1s ⎪u(t ) = ⎨ . ⎪− 5t + 10 khi 1s ≤ t ≤ 2s 0 1 2 t [s] ⎪0 ⎩ khi 2s < t i(t) [A] b) 1 Đồ thị hình 1.43. a) 0 1 2 t [s] ⎧0 khi t < 0 p(t) [W] ⎪t khi 0 ≤ 1s u(t ) ⎪ 5 c) i(t)= = ⎨ . R ⎪− t + 2 khi 1s ≤ t ≤ 2s ⎪0 ⎩ khi 2s < t Đồ thị hình 1.43. b) 0 1 2 t [s] Công suất tức thời: H× nh1.43 u 2 (t ) p(t)=R. i2(t)= = R u(t) [V] a) ⎧0 khi t < 0 5 ⎪ 2 ⎪5t khi 0 ≤ 1s ⎨ 2 ⎪5(t − 4t + 4) khi 1s ≤ t ≤ 2s ⎪0 khi 2s < t 0 1 ⎩ 2 t [s] i(t) [A] b) Đồ thị hình 1.43c 1 Năng lượng tiêu tán dưới dạngnhiệt năng: 0 1 2 t [s] 1 1 t3 1 5 ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
12 trang 434 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 294 0 0 -
79 trang 224 0 0
-
Đồ án: Kỹ thuật xử lý ảnh sử dụng biến đổi Wavelet
41 trang 217 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng Blockchain trong bảo mật IoT
90 trang 189 1 0 -
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BÍCH ĐUÔI ( TẬP THUYẾT MINH)
54 trang 189 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế kỹ thuật máy ép thủy lực tải trọng 70 tấn phục vụ cho nhà máy Z751
84 trang 183 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Thực tập Kỹ thuật truyền hình
16 trang 155 0 0 -
Đồ án: Thiết kế bộ điều khiển luật PID điều khiển động cơ DC
94 trang 147 0 0 -
65 trang 141 0 0