Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P8
Số trang: 13
Loại file: pdf
Dung lượng: 348.33 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
3.42. +Tác động của xung thứ nhất: Trong khoảng thời gian 0÷5 mS: coi tác động là bậc thang.i (t ) = A 1 eR − t L+ B1 = −5e−100 t + 5.T ¹ i t = 5.10 −3 s→ i (5.10 −3 ) = −5e− 0,5 + 5 ≈ 1,9673 [ A ]Trong khoảng thời gian 5÷10 mS:là dao động tự do.i (t ) = 1,9673 e−100( t −5.10−3 ).T¹ i t = 10.10 −3 s → i (10 −2 s) = 1,1932.A+Tác động của xung thứ hai: Trong khoảng thời gian 10÷15 mS: coi tác động của...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P83.42.+Tác động của xung thứ nhất: Trong khoảng thời gian 0÷5 mS: coi tác động là bậc thang. R − ti (t ) = A 1 e L + B1 = −5e−100 t + 5.T ¹ i t = 5.10 −3 s→ i (5.10 −3 ) = −5e− 0,5 + 5 ≈ 1,9673 [ A ] Trong khoảng thời gian 5÷10 mS:là dao động tự do. −3 )i (t ) = 1,9673 e−100( t −5.10 .T¹ i t = 10.10 −3 s → i (10 −2 s) = 1,1932.A+Tác động của xung thứ hai: Trong khoảng thời gian 10÷15 mS: coi tác động của xung thứ 2 là bậcthang: −2i (t) = A 2 e−100(t −10 ) + B2 ; B2 = 5; A 2 + B2 = 1,1932 → A 2 = 1,1932 − 5 = −3,8068 t = 10mS −2i (t) = −3.8068e−100(t −10 ) + 5.T¹ i t = 15 mS→ i (15.10−3 s) = 5 − 3,8068e−0,5 = 2,6910 [ A] Trong khoảng thời gian 15÷20 mS:là dao động tự do. −3i ( t ) = 2,6910 e−100( t −15.10 ) . T ¹ i t = 20 mS = 2.10 − 2 s → i ( 2.10 − 2 s) = 1,6321. [ A ]+Trong khoảng thời gian 20÷25 mS: coi tác động của xung thứ 3 là bậc thang: −2i (t) = A 3e−100(t −2.10 ) + B3; B3 = 5; A 3 + B3 = 1,6321→ A 3 = 1,6321− 5 = −3,3679 t = 20mS −2i (t) = −3,3679e−100(t −2.10 ) + 5.T¹ i t = 25 mS→ i (25.10−3 s) = 5 − 3,3679e−0,5 = 2,9572 [ A]Trong khoảng thời gian 25÷30 mS:là dao động tự do. −3 )i ( t ) = 2,9572 e−100( t − 25.10 . T¹ i t = 30 mS = 3.10 − 2 s → i (3.10 − 2 s) = 1,7936. [A]+Trong khoảng thời gian 30÷35 mS: coi tác động của xung thứ 4 là bậc thang: −2i (t ) = A 4 e−100(t −3.10 ) + B4 ; B 4 = 5 ; A 4 + B4 = 1,7936 → A 4 = 1,7936 − 5 = −3,3064 t = 30mS −2i (t ) = −3,2064e−100(t −3.10 ) + 5.T¹ i t = 35 mS→ i (35.10−3 s) = 5 − 3,2064e−0,5 = 3,0552 ATrong khoảng thời gian 35÷40 mS:là dao động tự do. −3 )i ( t ) = 3,0552 e−100( t −35.10 . T ¹ i t = 40 mS = 4.10 − 2 s → i ( 4.10 − 2 s) = 1,8530. [A]+Trong khoảng thời gian 40÷45 mS: coi tác động của xung thứ 5 là bậc thang: −2i (t ) = A 5 e−100( t − 4.10 ) + B5 ; B5 = 5 ; A 5 + B5 = 1,8530 → A 5 = 1,8530 − 5 = −3,1470 t = 40mS −2i (t ) = −3,1470e−100( t −3.10 ) + 5.T¹ i t = 45 mS→ i (45.10 −3 s) = 5 − 3,147e−0,5 = 3,0912 [ A ]114Trong khoảng thời gian 45÷50 mS:là dao động tự do. −3 )i ( t ) = 3,0912 e−100( t − 45.10 . T¹ i t = 50 mS = 5.10 − 2 s → i (5.10 − 2 s) = 1,8749. [ A]+Trong khoảng thời gian 50÷55 mS: coi tác động của xung thứ 6 là bậc thang: −2i (t ) = A 6 e−100(t −5.10 ) + B6 ; B6 = 5 ; A 6 + B6 = 1,8749 → A 5 = 1,8745 − 5 = −3,1251 t = 50mS −2i (t ) = −3,1510e−100( t −5.10 ) + 5.T¹ i t = 55 mS→ i (55.10 −3 s) = 5 − 3,151e−0,5 = 3,1045 [ A ]Trong khoảng thời gian 55÷60 mS:là dao động tự do. −3 )i ( t ) = 3,1045 e−100( t −55.10 . T ¹ i t = 60 mS = 6.10 − 2 s → i (6.10 − 2 s) = 1,8829. [A] Từ xungthứ 7 trở đi mạch coi như đã chuyển sang chế độ xác lập vớiImax≈3,1A;Imin≈1,9A,có đồ thị hình 3.78b.3.43. Vì tác động là hàm tuyến tính nên sẽ giải bằng toán tử:+Xung thứ nhất tác động : Xung thứ nhất có phương trình là u(t)=20 000t. 20 000u(p) = → Sơ đồ toán tử tương đương hình 3.79 a). Từ đó: p2 1 10 4 1 100(p + 100) Z C (p) = = ; ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết mạch + bài tập có lời giải P83.42.+Tác động của xung thứ nhất: Trong khoảng thời gian 0÷5 mS: coi tác động là bậc thang. R − ti (t ) = A 1 e L + B1 = −5e−100 t + 5.T ¹ i t = 5.10 −3 s→ i (5.10 −3 ) = −5e− 0,5 + 5 ≈ 1,9673 [ A ] Trong khoảng thời gian 5÷10 mS:là dao động tự do. −3 )i (t ) = 1,9673 e−100( t −5.10 .T¹ i t = 10.10 −3 s → i (10 −2 s) = 1,1932.A+Tác động của xung thứ hai: Trong khoảng thời gian 10÷15 mS: coi tác động của xung thứ 2 là bậcthang: −2i (t) = A 2 e−100(t −10 ) + B2 ; B2 = 5; A 2 + B2 = 1,1932 → A 2 = 1,1932 − 5 = −3,8068 t = 10mS −2i (t) = −3.8068e−100(t −10 ) + 5.T¹ i t = 15 mS→ i (15.10−3 s) = 5 − 3,8068e−0,5 = 2,6910 [ A] Trong khoảng thời gian 15÷20 mS:là dao động tự do. −3i ( t ) = 2,6910 e−100( t −15.10 ) . T ¹ i t = 20 mS = 2.10 − 2 s → i ( 2.10 − 2 s) = 1,6321. [ A ]+Trong khoảng thời gian 20÷25 mS: coi tác động của xung thứ 3 là bậc thang: −2i (t) = A 3e−100(t −2.10 ) + B3; B3 = 5; A 3 + B3 = 1,6321→ A 3 = 1,6321− 5 = −3,3679 t = 20mS −2i (t) = −3,3679e−100(t −2.10 ) + 5.T¹ i t = 25 mS→ i (25.10−3 s) = 5 − 3,3679e−0,5 = 2,9572 [ A]Trong khoảng thời gian 25÷30 mS:là dao động tự do. −3 )i ( t ) = 2,9572 e−100( t − 25.10 . T¹ i t = 30 mS = 3.10 − 2 s → i (3.10 − 2 s) = 1,7936. [A]+Trong khoảng thời gian 30÷35 mS: coi tác động của xung thứ 4 là bậc thang: −2i (t ) = A 4 e−100(t −3.10 ) + B4 ; B 4 = 5 ; A 4 + B4 = 1,7936 → A 4 = 1,7936 − 5 = −3,3064 t = 30mS −2i (t ) = −3,2064e−100(t −3.10 ) + 5.T¹ i t = 35 mS→ i (35.10−3 s) = 5 − 3,2064e−0,5 = 3,0552 ATrong khoảng thời gian 35÷40 mS:là dao động tự do. −3 )i ( t ) = 3,0552 e−100( t −35.10 . T ¹ i t = 40 mS = 4.10 − 2 s → i ( 4.10 − 2 s) = 1,8530. [A]+Trong khoảng thời gian 40÷45 mS: coi tác động của xung thứ 5 là bậc thang: −2i (t ) = A 5 e−100( t − 4.10 ) + B5 ; B5 = 5 ; A 5 + B5 = 1,8530 → A 5 = 1,8530 − 5 = −3,1470 t = 40mS −2i (t ) = −3,1470e−100( t −3.10 ) + 5.T¹ i t = 45 mS→ i (45.10 −3 s) = 5 − 3,147e−0,5 = 3,0912 [ A ]114Trong khoảng thời gian 45÷50 mS:là dao động tự do. −3 )i ( t ) = 3,0912 e−100( t − 45.10 . T¹ i t = 50 mS = 5.10 − 2 s → i (5.10 − 2 s) = 1,8749. [ A]+Trong khoảng thời gian 50÷55 mS: coi tác động của xung thứ 6 là bậc thang: −2i (t ) = A 6 e−100(t −5.10 ) + B6 ; B6 = 5 ; A 6 + B6 = 1,8749 → A 5 = 1,8745 − 5 = −3,1251 t = 50mS −2i (t ) = −3,1510e−100( t −5.10 ) + 5.T¹ i t = 55 mS→ i (55.10 −3 s) = 5 − 3,151e−0,5 = 3,1045 [ A ]Trong khoảng thời gian 55÷60 mS:là dao động tự do. −3 )i ( t ) = 3,1045 e−100( t −55.10 . T ¹ i t = 60 mS = 6.10 − 2 s → i (6.10 − 2 s) = 1,8829. [A] Từ xungthứ 7 trở đi mạch coi như đã chuyển sang chế độ xác lập vớiImax≈3,1A;Imin≈1,9A,có đồ thị hình 3.78b.3.43. Vì tác động là hàm tuyến tính nên sẽ giải bằng toán tử:+Xung thứ nhất tác động : Xung thứ nhất có phương trình là u(t)=20 000t. 20 000u(p) = → Sơ đồ toán tử tương đương hình 3.79 a). Từ đó: p2 1 10 4 1 100(p + 100) Z C (p) = = ; ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
12 trang 431 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 292 0 0 -
79 trang 221 0 0
-
Đồ án: Kỹ thuật xử lý ảnh sử dụng biến đổi Wavelet
41 trang 217 0 0 -
Luận văn Thạc sĩ Kỹ thuật: Ứng dụng Blockchain trong bảo mật IoT
90 trang 188 1 0 -
ĐỀ TÀI THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BÍCH ĐUÔI ( TẬP THUYẾT MINH)
54 trang 188 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế kỹ thuật máy ép thủy lực tải trọng 70 tấn phục vụ cho nhà máy Z751
84 trang 182 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Thực tập Kỹ thuật truyền hình
16 trang 155 0 0 -
Đồ án: Thiết kế bộ điều khiển luật PID điều khiển động cơ DC
94 trang 144 0 0 -
65 trang 138 0 0