Lý thuyêt sai sô
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.25 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu lý thuyêt sai sô, khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyêt sai sô 11/11/2008 Lý thuy t sai s Nguy n Quang MinhTr ng s• ðôi khi các ñ i lư ng ño ñư c xác ñ nh không cùng ñ chính xác• Ví d : – S = 200.123 m có m = ±10mm 1 – S = 200.129 m có m = ±15mm 1 Tính giá tr c a S như th nào? 1 11/11/2008 Tr ng s Nhóm 1 Tr đo Nhóm 2 Tr đo 1 125.767 1 125.764 2 125.759 2 125.773 3 125.762 3 125.761 4 125.769 Trung bình 125.7626667 125.76675K t qu trung bình hai nhóm đo 125.764708K t qu trung bình đúng Stb = Snhóm1 + Snhóm2 125.765 a 2 S11 + S12 + S13 + S 21 + S 22 + S 23 + S 24 Stb = a 7 Tr ng s • S d ng ñ i lư ng g i là tr ng s : • ð t tr ng s là: P P =3 1 P2 = 4 P S1 + P2 S 2 ⇒ S tb = 1 P + P2 1 2 11/11/2008Tr ng s• Thông thư ng, tr ng s có th tính b ng công th c: C Pi = 2 mi• C là h ng s tùy ch n• m là sai s trung phương 2 Pi m j = Pj mi2• Tr ng s th hi n s tương quan v m t ñ chính xác c a các ñ i lư ng ñoTr ng s• Khi tr ng s b ng 1, sai s trung phương có giá tr là ⇒ mo ñư c g i là sai s trung phương tr ng s ñơn v 2 mo• N u bi t mo ⇒ mi = 2 Pi 3 11/11/2008Tr ng s• Tr ng s trong ño cao hình h c là: Lo Pi = Li• Tr ng s c a tr trung bình c ng: P=nTr trung bình c ng• Các tr ño cùng ñ chính xác: [L] ; x= n• Các tr ño không cùng ñ chính xác: [PL] x= [P] 4 11/11/2008Ví d Sai s trung Tên Giá tr ño phương Tr ng s (mm) 1 123.456 5 4/25 2 123.465 4 1/4 3 123.446 3 4/9 4 123.459 5 4/25 5 123.448 6 1/9 6 123.452 5 4/25 7 123.461 6 1/9 8 123.457 4 1/4 Tr trung bình b ng = 123.45452Sai s h th ng• Là các sai s mà quy lu t bi n ñ i mang tính ch t h th ng: – Quy lu t bi n ñ i v giá tr – Quy lu t bi n ñ i v d u• Ví d : Sai s do ño thư c thép khi nhi t ñ tăng, gi m• Sai s h th ng có th có giá tr c ñ nh, có th có giá tr thay ñ i 5 11/11/2008 Phát hi n sai s h th ng, quy t c ABBE Sai s ng u nhiên ∆i = ε i + Si Sai s h th ng n A = ∑ (Li − X ) i =1 n B = ∑ (Li +1 − Li ) T l gi a sai s h th ng và sai s i =1 ∑S S chung j j i≠ j B 1 n −1 = ≤ 2 2A m n ∆ Ti u chu n ABBE B 2 −1 ≤ 2A nTi u chu n Kemix Các phương ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyêt sai sô 11/11/2008 Lý thuy t sai s Nguy n Quang MinhTr ng s• ðôi khi các ñ i lư ng ño ñư c xác ñ nh không cùng ñ chính xác• Ví d : – S = 200.123 m có m = ±10mm 1 – S = 200.129 m có m = ±15mm 1 Tính giá tr c a S như th nào? 1 11/11/2008 Tr ng s Nhóm 1 Tr đo Nhóm 2 Tr đo 1 125.767 1 125.764 2 125.759 2 125.773 3 125.762 3 125.761 4 125.769 Trung bình 125.7626667 125.76675K t qu trung bình hai nhóm đo 125.764708K t qu trung bình đúng Stb = Snhóm1 + Snhóm2 125.765 a 2 S11 + S12 + S13 + S 21 + S 22 + S 23 + S 24 Stb = a 7 Tr ng s • S d ng ñ i lư ng g i là tr ng s : • ð t tr ng s là: P P =3 1 P2 = 4 P S1 + P2 S 2 ⇒ S tb = 1 P + P2 1 2 11/11/2008Tr ng s• Thông thư ng, tr ng s có th tính b ng công th c: C Pi = 2 mi• C là h ng s tùy ch n• m là sai s trung phương 2 Pi m j = Pj mi2• Tr ng s th hi n s tương quan v m t ñ chính xác c a các ñ i lư ng ñoTr ng s• Khi tr ng s b ng 1, sai s trung phương có giá tr là ⇒ mo ñư c g i là sai s trung phương tr ng s ñơn v 2 mo• N u bi t mo ⇒ mi = 2 Pi 3 11/11/2008Tr ng s• Tr ng s trong ño cao hình h c là: Lo Pi = Li• Tr ng s c a tr trung bình c ng: P=nTr trung bình c ng• Các tr ño cùng ñ chính xác: [L] ; x= n• Các tr ño không cùng ñ chính xác: [PL] x= [P] 4 11/11/2008Ví d Sai s trung Tên Giá tr ño phương Tr ng s (mm) 1 123.456 5 4/25 2 123.465 4 1/4 3 123.446 3 4/9 4 123.459 5 4/25 5 123.448 6 1/9 6 123.452 5 4/25 7 123.461 6 1/9 8 123.457 4 1/4 Tr trung bình b ng = 123.45452Sai s h th ng• Là các sai s mà quy lu t bi n ñ i mang tính ch t h th ng: – Quy lu t bi n ñ i v giá tr – Quy lu t bi n ñ i v d u• Ví d : Sai s do ño thư c thép khi nhi t ñ tăng, gi m• Sai s h th ng có th có giá tr c ñ nh, có th có giá tr thay ñ i 5 11/11/2008 Phát hi n sai s h th ng, quy t c ABBE Sai s ng u nhiên ∆i = ε i + Si Sai s h th ng n A = ∑ (Li − X ) i =1 n B = ∑ (Li +1 − Li ) T l gi a sai s h th ng và sai s i =1 ∑S S chung j j i≠ j B 1 n −1 = ≤ 2 2A m n ∆ Ti u chu n ABBE B 2 −1 ≤ 2A nTi u chu n Kemix Các phương ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình toán học giải tích số số học tài liệu học môn toán sổ tay toán học Lý thuyết sai sốTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 398 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 233 0 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 2) - GS. Vũ Tuấn
142 trang 137 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 115 0 0 -
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 92 0 0 -
Giáo trình trắc địa - chương 7: Lưới khống chế độ cao
9 trang 59 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 57 0 0 -
0 trang 45 0 0
-
31 trang 39 1 0
-
Bài tập Toán cao cấp C2 đại học
15 trang 37 0 0