Lý thuyết và 432 bài tập về câu gián tiếp - Nguyễn Quỳnh Trang
Số trang: 42
Loại file: pdf
Dung lượng: 741.89 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Lý thuyết và 432 bài tập về câu gián tiếp giới thiệu tới người học các kiến thức cơ bản về câu gián tiếp, sử dụng câu gián tiếp. các bài tập vận dụng giúp người học ôn tập và củng cố kiến thức vừa học. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và 432 bài tập về câu gián tiếp - Nguyễn Quỳnh TrangGV: Nguyễn Quỳnh TrangFacebook: lopcoquynhtrangLý thuyết và 432 Bài tập về Câu gián tiếpCÂU TƯỜNG THUẬT(Reported speech)I- PHÂN BIỆT CÂU TRỰC TIẾP VÀ CÂU GIÁN TIẾPCâu trực tiếpCâu gián tiếp- Câu trực tiếp là câu nói của ai đó được tríchdẫn lại nguyên văn và thường được để trongdấu ngoặc kép (“… ”).Ví dụ:+ Mary said “ I don’t like ice-cream”. (Cô ấynói rằng: “Tôi không thích kem”.)Ta thấy trong dấu ngoặc kép là lời nói trực tiếpcủa Mary và nó được trích dẫn lại một cáchnguyên văn.- Câu gián tiếp là câu tường thuật lại lời nói củangười khác theo ý của người tường thuật và ýnghĩa không thay đổi.Ví dụ:+ Mary said that she didn’t like ice-cream.(Mary nói cô ấy không thích kem.)Ta thấy câu nói của Mary được tường thuật lạitheo cách nói của người tường thuật và ý nghĩathì vẫn giữ nguyên.II- CÁC CÁCH TƯỜNG THUẬT TỪ CÂU NÓI TRỰC TIẾP SANG CÂU NÓI GIÁN TIẾPTa cần phân tích cấu trúc của câu trực tiếp và câu gián tiếp qua các ví dụ sau:- My mother said “I want you to study harder.” (Mẹ tôi nói “Mẹ muốn con học hành chăm chỉhơn.)Ta có:- Động từ “said” được gọi là “Động từ giới thiệu”- Động từ “want” là động từ chính trong câu trực tiếp.- “I” là chủ ngữ trong câu trực tiếp- “you” là tân ngữ trong câu trực tiếp- My mother said / told me that she wanted me to study harder. (Mẹ tôi nó bà ấy muốn tôi họchành chăm chỉ hơn)Ta thấy các thành phần như “động từ giới thiệu”, động từ chính, các đại từ (I/you/…) trong câutrực tiếp khi chuyển sang câu gián tiếp đều phải biến đổi.Vậy những thành phần nào cần biến đổi, và biến đổi như thế nào, ta sẽ đi vào từng loại câu cụ thể.1. Các thành phần cần biến đổi trong câu gián tiếp:* Các đại từ: Ta cần thay đổi đại từ sao cho phù hợp với ngữ cảnh trong câu* Thay đổi thì của câu:Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứCâu trực tiếpCâu gián tiếpHiện tại đơn-> Quá khứ đơnHiện tại tiếp diễn-> Quá khứ tiếp diễnHiện tại hoàn thành-> Quá khứ hoàn thànhQuá khứ đơn-> Quá khứ hoàn thànhMoon.vn - Học để khẳng định mình1Hotline: 0432 99 98 98GV: Nguyễn Quỳnh TrangFacebook: lopcoquynhtrangQuá khứ tiếp diễn-> Quá khứ hoàn thành tiếp diễnTương lai đơn: will/ shall-> would/ shouldTương lai gần: be going to -> was/were going to* Thay đổi một số động từ khuyết thiếu:Trực tiếp Gián tiếpcancouldwillwouldshallshouldmusthad tomaymight* Thay đổi Đại từCác đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nóitr ực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảĐại từCâu trực tiếpĐại từ nhân xưng ICâu gián tiếphe/sheweyouhim/herusthemyouthem/me/him/hermyher/hisourtheiryourthem/my/his/herminehis/hersourstheirsyourstheirs/mine/his/hersthisthattheseĐại từ chỉ địnhthey/I/he/hermeĐại từ sở hữutheythoseMoon.vn - Học để khẳng định mình2Hotline: 0432 99 98 98GV: Nguyễn Quỳnh TrangFacebook: lopcoquynhtrang* Các trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian:Trực tiếpHereNowTodayAgoTomorrowThe day after tomorrowYesterdayThe day beforeyesterdayNext weekLast weekLast yearGián tiếpThereThenThat dayBeforeThe next day / the following dayIn two day’s time / two days afterThe day before / the previous dayTwo day beforeThe following weekThe previous week / the weekbeforeThe previous year / the year before2. Khi trong dấu ngoặc kép là một câu trần thuật (là một câu khẳng định và mang nghĩa kểlại, trần thuật lại điều gì đó).- Ta cần biến đổi các đại từ cho phù hợp với ý nghĩa của câu- Các động từ giới thiệu thường dùng là: say (that), tell sb (that)* Nếu động từ giới thiệu chia ở các thì hiện tại, hoặc tương lai:-> ta không cần lùi thì động từ chính trong câu gián tiếpVí dụ:- She says “I don’t want to stay at home every day.”-> She says / tells me that she doesn’t want to stay at home every day.Ta thấy trong dấu ngoặc kép là một câu trần thuật, và động từ giới thiệu “says” chia thì hiện tạiđơn nên động từ trong câu trực tiếp không lùi thì (giữ nguyên thì) trong câu gián tiếp. Các đại từcần thay đổi cho phù hợp nghĩa là: I -> she* Nếu động từ giới thiệu chia ở các thì quá khứ:-> Ta cần lùi thì động từ chính trong câu gián tiếpVí dụ:- She said “My father is travelling in America”.-> She said that her father was travelling in America.Ta thấy động từ giới thiệu “said” chia quá khứ đơn nên động từ trong câu trực tiếp (chia ở hiện tạitiếp diễn) phải lùi thì trong câu gián tiếp (thì quá khứ tiếp diễn).3. Khi trong dấu ngoặc kép là câu hỏi.* Nếu trong dấu ngoặc kép là câu hỏi không có từ hỏi.-> Trong câu gián tiếp thêm “if” hoặc “whether” và mệnh đề theo sau biến đổi về dạng khẳng định.-> Động từ giới thiệu thường sử dụng: ask, wonderVí dụ:- She said “Do you want to go with me?”-> She asked if I wanted to go with her.- Ma ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và 432 bài tập về câu gián tiếp - Nguyễn Quỳnh TrangGV: Nguyễn Quỳnh TrangFacebook: lopcoquynhtrangLý thuyết và 432 Bài tập về Câu gián tiếpCÂU TƯỜNG THUẬT(Reported speech)I- PHÂN BIỆT CÂU TRỰC TIẾP VÀ CÂU GIÁN TIẾPCâu trực tiếpCâu gián tiếp- Câu trực tiếp là câu nói của ai đó được tríchdẫn lại nguyên văn và thường được để trongdấu ngoặc kép (“… ”).Ví dụ:+ Mary said “ I don’t like ice-cream”. (Cô ấynói rằng: “Tôi không thích kem”.)Ta thấy trong dấu ngoặc kép là lời nói trực tiếpcủa Mary và nó được trích dẫn lại một cáchnguyên văn.- Câu gián tiếp là câu tường thuật lại lời nói củangười khác theo ý của người tường thuật và ýnghĩa không thay đổi.Ví dụ:+ Mary said that she didn’t like ice-cream.(Mary nói cô ấy không thích kem.)Ta thấy câu nói của Mary được tường thuật lạitheo cách nói của người tường thuật và ý nghĩathì vẫn giữ nguyên.II- CÁC CÁCH TƯỜNG THUẬT TỪ CÂU NÓI TRỰC TIẾP SANG CÂU NÓI GIÁN TIẾPTa cần phân tích cấu trúc của câu trực tiếp và câu gián tiếp qua các ví dụ sau:- My mother said “I want you to study harder.” (Mẹ tôi nói “Mẹ muốn con học hành chăm chỉhơn.)Ta có:- Động từ “said” được gọi là “Động từ giới thiệu”- Động từ “want” là động từ chính trong câu trực tiếp.- “I” là chủ ngữ trong câu trực tiếp- “you” là tân ngữ trong câu trực tiếp- My mother said / told me that she wanted me to study harder. (Mẹ tôi nó bà ấy muốn tôi họchành chăm chỉ hơn)Ta thấy các thành phần như “động từ giới thiệu”, động từ chính, các đại từ (I/you/…) trong câutrực tiếp khi chuyển sang câu gián tiếp đều phải biến đổi.Vậy những thành phần nào cần biến đổi, và biến đổi như thế nào, ta sẽ đi vào từng loại câu cụ thể.1. Các thành phần cần biến đổi trong câu gián tiếp:* Các đại từ: Ta cần thay đổi đại từ sao cho phù hợp với ngữ cảnh trong câu* Thay đổi thì của câu:Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứCâu trực tiếpCâu gián tiếpHiện tại đơn-> Quá khứ đơnHiện tại tiếp diễn-> Quá khứ tiếp diễnHiện tại hoàn thành-> Quá khứ hoàn thànhQuá khứ đơn-> Quá khứ hoàn thànhMoon.vn - Học để khẳng định mình1Hotline: 0432 99 98 98GV: Nguyễn Quỳnh TrangFacebook: lopcoquynhtrangQuá khứ tiếp diễn-> Quá khứ hoàn thành tiếp diễnTương lai đơn: will/ shall-> would/ shouldTương lai gần: be going to -> was/were going to* Thay đổi một số động từ khuyết thiếu:Trực tiếp Gián tiếpcancouldwillwouldshallshouldmusthad tomaymight* Thay đổi Đại từCác đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nóitr ực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảĐại từCâu trực tiếpĐại từ nhân xưng ICâu gián tiếphe/sheweyouhim/herusthemyouthem/me/him/hermyher/hisourtheiryourthem/my/his/herminehis/hersourstheirsyourstheirs/mine/his/hersthisthattheseĐại từ chỉ địnhthey/I/he/hermeĐại từ sở hữutheythoseMoon.vn - Học để khẳng định mình2Hotline: 0432 99 98 98GV: Nguyễn Quỳnh TrangFacebook: lopcoquynhtrang* Các trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian:Trực tiếpHereNowTodayAgoTomorrowThe day after tomorrowYesterdayThe day beforeyesterdayNext weekLast weekLast yearGián tiếpThereThenThat dayBeforeThe next day / the following dayIn two day’s time / two days afterThe day before / the previous dayTwo day beforeThe following weekThe previous week / the weekbeforeThe previous year / the year before2. Khi trong dấu ngoặc kép là một câu trần thuật (là một câu khẳng định và mang nghĩa kểlại, trần thuật lại điều gì đó).- Ta cần biến đổi các đại từ cho phù hợp với ý nghĩa của câu- Các động từ giới thiệu thường dùng là: say (that), tell sb (that)* Nếu động từ giới thiệu chia ở các thì hiện tại, hoặc tương lai:-> ta không cần lùi thì động từ chính trong câu gián tiếpVí dụ:- She says “I don’t want to stay at home every day.”-> She says / tells me that she doesn’t want to stay at home every day.Ta thấy trong dấu ngoặc kép là một câu trần thuật, và động từ giới thiệu “says” chia thì hiện tạiđơn nên động từ trong câu trực tiếp không lùi thì (giữ nguyên thì) trong câu gián tiếp. Các đại từcần thay đổi cho phù hợp nghĩa là: I -> she* Nếu động từ giới thiệu chia ở các thì quá khứ:-> Ta cần lùi thì động từ chính trong câu gián tiếpVí dụ:- She said “My father is travelling in America”.-> She said that her father was travelling in America.Ta thấy động từ giới thiệu “said” chia quá khứ đơn nên động từ trong câu trực tiếp (chia ở hiện tạitiếp diễn) phải lùi thì trong câu gián tiếp (thì quá khứ tiếp diễn).3. Khi trong dấu ngoặc kép là câu hỏi.* Nếu trong dấu ngoặc kép là câu hỏi không có từ hỏi.-> Trong câu gián tiếp thêm “if” hoặc “whether” và mệnh đề theo sau biến đổi về dạng khẳng định.-> Động từ giới thiệu thường sử dụng: ask, wonderVí dụ:- She said “Do you want to go with me?”-> She asked if I wanted to go with her.- Ma ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Câu gián tiếp Bài tập câu gián tiếp Lý thuyết câu gián tiếp 432 bài tập câu gián tiếp Sử dụng câu gián tiếp Ôn tập tiếng Anh Tự học tiếng Anh Liên từ tiếng AnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Vì sao chúng ta CHƯA giỏi tiếng Anh?
4 trang 215 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút số 1 có đáp án môn: Tiếng Anh 6 - Trường THCS Tố Như
5 trang 142 0 0 -
Một số đề thi ôn luyện thi đại học môn Tiếng Anh: Phần 1
114 trang 129 0 0 -
Hướng dẫn tự học IELTS từ 0 lên 8.0 cho dân khối A
30 trang 128 0 0 -
3 trang 126 1 0
-
Các dạng thức của động từ tiếng Anh
3 trang 125 0 0 -
Facts and Figures – Basic reading practice: Part 2
118 trang 122 0 0 -
500 câu luyện từ vựng tiếng Anh (Có đáp án)
0 trang 117 0 0 -
Những mẫu câu Tiếng anh thông dụng cho người mới bắt đầu
10 trang 112 0 0 -
Đề thi thử và đáp án: Môn Tiếng Anh - Số 4
22 trang 110 0 0