![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Lý thuyết và bài tập chương 1 Nguyên tử Hoá học 10
Số trang: 16
Loại file: pptx
Dung lượng: 122.44 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "Lý thuyết và bài tập chương 1 Nguyên tử Hoá học 10" cung cấp cho các bạn một số kiến thức về thành phần nguyên tửhạt nhân, cấu hình electron nguyên tử, kèm theo một vài bài tập có hướng dẫn giải chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và bài tập chương 1 Nguyên tử Hoá học 10Chương1:NguyêntửLýthuyếttrọngtâmvàbàitậpTácgiả:TướngQuânCaoThiệnChíCửnhânhoáhọc Kiếnthứccầnnhớ1. Thànhphầnnguyêntử2. Hạtnhân3. CấuhìnhelectronnguyêntửHạtnhânnguyêntửCấuhìnhelectronnguyêntử Cấuhìnhelectronnguyêntửlàcáchsắpxếpcácelectronvàocácmứcnănglượngtừthấpđến cao. Quyướcđểviếtcấuhìnhelectronnguyêntử- Sốthứtựlớp:1,2,3,4- Phânlớp:s,p,d,f- Sốelectrontrongmộtphânlớpđượcviết:s2,p6,d10 Yêucầu:Nhớthứtựcácmứcnănglượngvàsốelectrontrongtừngphânlớp.Bàitậpvídụvềcáchviếtcấuhìnhelectron 20Ca:Có20electron 1s22s22p63s23p64s2 9F:Có9electron 1s22s22p5BÀITẬPCƠBẢNCâu1:TổngsốhạtcơbảntrongnguyêntửMlà82,trongđósốhạtmangđiệnnhiềuhơnsốhạtkhôngmangđi ệ nlà22.Mlà Tacósốhạtmangđiệngồmprotonvàelectron(Ghinhớ:P=E)A.Cr.B.Fe.C.Cu. SốhạtkhôngmangđiệnlànotronD.Ni. Theođềbàitacóhệphươngtrình: 2p+n=82 2p–n=22 Giảihệtađược:p=26,n=30 ChọnB. Câu2:TổngsốhạtcơbảntrongM2+là90,trong đósốhạtmangđiệnnhiềuhơnsốhạtkhông mangđi ệnlà22.Mlà Ghinhớ:Trongnguyênt ử,khinhườngesẽtạocation(Iondương),khinhậnesẽtạoanion(Ion âm). A.Cr.B.Cu.C.Fe. TổngsốhạtcơbảntrongMlà90+2=92.TrongM,sốhạtmangđiệnsẽnhiềuhơnsốhạtkhông D.Zn mangđiệnlà22+2=24 Tacóhệphươngtrình 2p+n=92 2p–n=24 Giảihệtađược:p=29,n=34.ChọnBCâu3:Đồng(29Cu)cóhaiđồngvịlà63Cuvà65Cu.Nguyêntửkhốitrungbìnhcủađồnglà63,54.TínhthànhphầnphầntrămsốnguyêntửcủamỗiđồngvịA.73%63Cuvà27%65CuB.67%63CuGọixlà%củađồngvị63Cuvà33%65Cu ylà%củađồngvị65CuC.70%63Cuvà30%65CuTacóhệphươngtrình: D.65%63Cu x+y=1và35%65Cu63x+65y=63.54 Giảihệtađược:x=0.73vày=0.27.ChọnACâu4:Viếtcấuhìnhelectroncủanguyêntửsắt. NguyêntửFecóZ=26. +Có26e +Cáceđượcphânbốnhưsau:1s22s22p63s23p64s23d6.Cósựchènmứcnănglượng4sBàitậplýthuyết Câu1:Đồngvịlànhữngnguyêntửcủacùngmộtnguyêntố,cósốprotonbằngnhaunhưngkhác nhauvề: A.sốelectronB.sốnotronC.sốprotonD.sốobitan Câu2:Nguyêntốhóahọclàtậphợpcácnguyêntửcócùng: A.sốkhốiB.điệntíchhạtnhânC.sốnơtronD.tổngsốprotonvànotron Câu3:Phátbiểunàodướiđâykhôngđúng? A.Nguyêntửkhốilàkhốilượngtươngđốicủanguyêntử B.Đốivớicácnguyêntốcónhiềuđồngvị,nguyêntửkhốiđượctínhlàgiátrịtrungbìnhcủa nguyêntửkhốicácđồngvịcótínhđếntỉlệphầntrămsốnguyêntửmỗiđồngvị. C.Khốilượngcủanguyêntửbằngtổngkhốilượngcủaprotonvàelectron. D.Trongmộtsốtrườnghợp,cóthểcoinguyêntửkhốibằngsốkhối. Câu4:Trongnguyêntử,hạtmangđiệnlà: A.ElectronB.Electronvànotron C.ProtonvànotronD.Electronvàproton Câu5:Phátbiểunàosauđâykhôngđúng: A.Nguyêntửđượccấutạobởicácloạihạtcơbản:proton,notron,electron. B.Thànhphầncấutạocủanguyêntửgồmhạtnhânvàlớpvỏelectron. C.Điệntíchhạtnhânbằngsốprotonvàsốelectrongtrongnguyêntử. D.SốkhốiAcủanguyêntửđượctínhbằngtổngcủasốprotonvàsốnotrontrongnguyêntử. Câu6:Nguyêntửflocó9proton,9electronvà10notron.Sốkhốicủanguyêntửflolà: A.10B.18C.19D.28 Câu7:Chocácphátbiểusau: (1)Nguyêntửđượccấutạotử3loạihạtcơbản. (2)Hạtnhânnằmởtâmnguyêntử,gồmcáchạtprotonvànơtron. (3)Nguyêntửtrunghòavềđiệnnênsốprotonbằngsốnotron. (4)Vỏnguyêntửgồmcácelectronchuyểnđộngtrongkhônggianxungquanhhạtnhân (5)SốkhốiAcủanguyêntửlàtổngcủasốprotonvàsốelectrontrongnguyêntử. (6)Sốđơnvịđiệntíchhạtnhânbằngsốelectron. Sốphátbiểuđúnglà: A.3B.4C.5D.6 Câu8:Mộtioncó13proton,14notron,10electron.Ionnàycóđiệntíchlà: A.3B.3+C.1D.1+Bàitậptựôntập Câu1:TổngsốhạtcơbảntrongnguyêntửcủanguyêntốXlà114,trongđósốh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và bài tập chương 1 Nguyên tử Hoá học 10Chương1:NguyêntửLýthuyếttrọngtâmvàbàitậpTácgiả:TướngQuânCaoThiệnChíCửnhânhoáhọc Kiếnthứccầnnhớ1. Thànhphầnnguyêntử2. Hạtnhân3. CấuhìnhelectronnguyêntửHạtnhânnguyêntửCấuhìnhelectronnguyêntử Cấuhìnhelectronnguyêntửlàcáchsắpxếpcácelectronvàocácmứcnănglượngtừthấpđến cao. Quyướcđểviếtcấuhìnhelectronnguyêntử- Sốthứtựlớp:1,2,3,4- Phânlớp:s,p,d,f- Sốelectrontrongmộtphânlớpđượcviết:s2,p6,d10 Yêucầu:Nhớthứtựcácmứcnănglượngvàsốelectrontrongtừngphânlớp.Bàitậpvídụvềcáchviếtcấuhìnhelectron 20Ca:Có20electron 1s22s22p63s23p64s2 9F:Có9electron 1s22s22p5BÀITẬPCƠBẢNCâu1:TổngsốhạtcơbảntrongnguyêntửMlà82,trongđósốhạtmangđiệnnhiềuhơnsốhạtkhôngmangđi ệ nlà22.Mlà Tacósốhạtmangđiệngồmprotonvàelectron(Ghinhớ:P=E)A.Cr.B.Fe.C.Cu. SốhạtkhôngmangđiệnlànotronD.Ni. Theođềbàitacóhệphươngtrình: 2p+n=82 2p–n=22 Giảihệtađược:p=26,n=30 ChọnB. Câu2:TổngsốhạtcơbảntrongM2+là90,trong đósốhạtmangđiệnnhiềuhơnsốhạtkhông mangđi ệnlà22.Mlà Ghinhớ:Trongnguyênt ử,khinhườngesẽtạocation(Iondương),khinhậnesẽtạoanion(Ion âm). A.Cr.B.Cu.C.Fe. TổngsốhạtcơbảntrongMlà90+2=92.TrongM,sốhạtmangđiệnsẽnhiềuhơnsốhạtkhông D.Zn mangđiệnlà22+2=24 Tacóhệphươngtrình 2p+n=92 2p–n=24 Giảihệtađược:p=29,n=34.ChọnBCâu3:Đồng(29Cu)cóhaiđồngvịlà63Cuvà65Cu.Nguyêntửkhốitrungbìnhcủađồnglà63,54.TínhthànhphầnphầntrămsốnguyêntửcủamỗiđồngvịA.73%63Cuvà27%65CuB.67%63CuGọixlà%củađồngvị63Cuvà33%65Cu ylà%củađồngvị65CuC.70%63Cuvà30%65CuTacóhệphươngtrình: D.65%63Cu x+y=1và35%65Cu63x+65y=63.54 Giảihệtađược:x=0.73vày=0.27.ChọnACâu4:Viếtcấuhìnhelectroncủanguyêntửsắt. NguyêntửFecóZ=26. +Có26e +Cáceđượcphânbốnhưsau:1s22s22p63s23p64s23d6.Cósựchènmứcnănglượng4sBàitậplýthuyết Câu1:Đồngvịlànhữngnguyêntửcủacùngmộtnguyêntố,cósốprotonbằngnhaunhưngkhác nhauvề: A.sốelectronB.sốnotronC.sốprotonD.sốobitan Câu2:Nguyêntốhóahọclàtậphợpcácnguyêntửcócùng: A.sốkhốiB.điệntíchhạtnhânC.sốnơtronD.tổngsốprotonvànotron Câu3:Phátbiểunàodướiđâykhôngđúng? A.Nguyêntửkhốilàkhốilượngtươngđốicủanguyêntử B.Đốivớicácnguyêntốcónhiềuđồngvị,nguyêntửkhốiđượctínhlàgiátrịtrungbìnhcủa nguyêntửkhốicácđồngvịcótínhđếntỉlệphầntrămsốnguyêntửmỗiđồngvị. C.Khốilượngcủanguyêntửbằngtổngkhốilượngcủaprotonvàelectron. D.Trongmộtsốtrườnghợp,cóthểcoinguyêntửkhốibằngsốkhối. Câu4:Trongnguyêntử,hạtmangđiệnlà: A.ElectronB.Electronvànotron C.ProtonvànotronD.Electronvàproton Câu5:Phátbiểunàosauđâykhôngđúng: A.Nguyêntửđượccấutạobởicácloạihạtcơbản:proton,notron,electron. B.Thànhphầncấutạocủanguyêntửgồmhạtnhânvàlớpvỏelectron. C.Điệntíchhạtnhânbằngsốprotonvàsốelectrongtrongnguyêntử. D.SốkhốiAcủanguyêntửđượctínhbằngtổngcủasốprotonvàsốnotrontrongnguyêntử. Câu6:Nguyêntửflocó9proton,9electronvà10notron.Sốkhốicủanguyêntửflolà: A.10B.18C.19D.28 Câu7:Chocácphátbiểusau: (1)Nguyêntửđượccấutạotử3loạihạtcơbản. (2)Hạtnhânnằmởtâmnguyêntử,gồmcáchạtprotonvànơtron. (3)Nguyêntửtrunghòavềđiệnnênsốprotonbằngsốnotron. (4)Vỏnguyêntửgồmcácelectronchuyểnđộngtrongkhônggianxungquanhhạtnhân (5)SốkhốiAcủanguyêntửlàtổngcủasốprotonvàsốelectrontrongnguyêntử. (6)Sốđơnvịđiệntíchhạtnhânbằngsốelectron. Sốphátbiểuđúnglà: A.3B.4C.5D.6 Câu8:Mộtioncó13proton,14notron,10electron.Ionnàycóđiệntíchlà: A.3B.3+C.1D.1+Bàitậptựôntập Câu1:TổngsốhạtcơbảntrongnguyêntửcủanguyêntốXlà114,trongđósốh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thành phần nguyên tử Cấu hình electron nguyên tử Nguyên tử Hoá học 10 Lý thuyết chương 1 Nguyên tử Bài tập chương 1 Nguyên tửTài liệu liên quan:
-
Đề cương học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam
14 trang 33 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 5: Cấu hình electron nguyên tử
8 trang 33 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Yên Hòa
17 trang 31 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 3: Luyện tập thành phần nguyên tử
3 trang 29 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 10 bài 5: Cấu hình electron nguyên tử - Trường THPT Bình Chánh
21 trang 26 0 0 -
Giáo án môn Hóa học lớp 10: Bài 11
8 trang 26 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 10 bài 30: Lưu huỳnh
19 trang 25 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
6 trang 24 0 0 -
Giáo án Hóa học 10 bài 1: Thành phần nguyên tử
5 trang 24 0 0 -
20 trang 23 0 0