Lý thuyết và bài tập Cơ học đất: Phần 1
Số trang: 95
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.17 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu Cơ học đất nhằm giúp độc giả có thể nắm bắt vấn đề một cách nhanh chóng, vần dụng hiệu quả vào thực tiễn, sau mỗi công thức đề có các ví dụ tính toán, sau mỗi chương đều có các bài tập mẫu. Vời phần 1 gồm các nội dung sau: Bản chất vật lí của đất, phân bố ứng suất trong đất. Mời các bạn tham khảo nội dung Tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và bài tập Cơ học đất: Phần 1 ĐẠI H Ọ C BÁCH KHOA TP. H ồ CHÍ MINHPGS. TS. VÒ PHÁN - ThS. PHAN Lưu MINH PHƯỢNGc v HỌC BẮT (Tái hẳn) NHÀ XUẤT BẢN XÁY DựNG HÀ N Ô I -2 0 1 1 LỜI NÓI ĐẦU Cơ học đất là mốỉì học cơ sở, là ĩài liệu íliam khảo clìo sinh viên các NgànhXúv cliúỉíĩ, Cầu đườn^, Thủv lợi thuộc các ĩrưỜNíỊ dại học kỹ thiiậĩ. Đồng thời tàiìiệỉi này ^iủp cho các học viẽìĩ cao học sử dụng làm tài liệu nghiên cícii chuyênsáỉỉ, các kỹ sư có ílìêm cơ sở đẽ thiết kếphcììĩ nén mỏng cỏììg trình. Sách iỊổm có 5 chươỉi^ chính nói về bân cìiất vật lý của cỉất, pliáỉì b ố ứngS ỉiứ ĩ tron^ đất, hiến dạng của đấĩ nén, sức chịii ĩdi của đất vù áp lực ngang cuađất íác àụng lên ĩườỉì^ chắn. Nội dung các ciìương dược ĩrìiìlì bày súc tích, ĩhiếĩilìực kết hợp với nhiỂii lììnli ãnìi minh họa, thê hiện đầy đỉi các vấn dê quanírọtì^ của lĩnh vực co học cỉáL Đặc hiệt, nlìằm giúp cho độc giá có thể nắm bắtvấìỉ dề mộĩ cách nlìciỉỉlì í7/ố/ỉ^, vận dụng hiệu c Ịỉu i vào tlìực tiển, sau mỗi côngt hức (lều có v í (lỉỊ ĩ í ỉ ỉ l ỉ t o àn , sau m ỗ i c l i ươ ỉì iị (ỉếíi c ó p l ì ầ ỉ ì b à i t ậ p nuỉ i i . T á c ^ i ảÌìi VỌỈÌ^, thônịỉ, cỊỉia ciỉấỉỉ sủcìi này, dộc giả sè cám thấy Cơ học đứt lù một lĩnhxực r ấ t tììú yị, v à dú n ^ d ư ợ c q u a n tá m nghiên Cỉhi. Túc giả xin chán ĩhàiìh cảm ơn các íhầỵ, cô íroni^ Bộ mòn Địa Cơ nềỉì móng,Khoa kỹ tìĩỉiật xây dựng, Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Mình đã cungcáp nlúéii ĩư liệỉi quí húỉi, ^óp ý chán tìiành đ ể quyển sách được hoàn thùnh. Trong cỊuủ ĩrìnìì soạn ílìảo, tác gici không tlìểíránli khỏi các ílìiếỉỉ sót. Rấtmoỉii^ nhậu được những Vkiến đóng ^ổp của đồng nghiệp và các độc giả. Mọi ý kiếỉỉ đóng gÓỊ? xin ìiên hệ: Bộ môn Địa cơ nềỉĩ móng, Klìoa Kỹ thuậtx á dựng, Trường Dại học Bách khoa - Đại học Quốc Giơ TP.HỒ Chí Minh. Điện thoại: 0838636822 PG S.TS. Võ Phán ThS. Phan Lưu Minh Phượng Chương 1 B Ả N C H Ấ T Ậ T LÝ C Ủ A Đ Â T1.1. QUÁ TRÌNH TAO THÀNH ĐÂT Đất được hình thành trên bề mặt trái đất do sự phá hoại và làm thay đổi thành phầncủa đá gốc do tác dụng vật lý và hoá học, do đó quá trình phá hoại này gọi là phong hóa. 1.1.1. Phonj> hóa vật lý: đá bị phá hủy và biến đổi do các tác nhân vật lý như nhiệtđộ, gió...Đ á bị vỡ vụn thành các hạt có kích thước không đều nhau nhưng thành phầnkhoáng vậi và hóa học ít bị thay đổi. ,1.1.2. P h o n g hóa hóa học: đá bị phá hùy và biến đổi do các tác nhân hóa học nhưnước, O j và CO-, trong khòng khí. Phong hóa hóa liọc gâv ra sự biến đổi thành phần hóahọc của các loại khoáng vật cấu tạo nên đá, do đó hình thành các khoáng vật thứ sinhbền vững hơn trong tự nhicn, càu tạo và tính chất khác với đá gốc ban đầu.1.2. CÁC LOẠI TRẦM TICH VA ĐẠC ĐlEM CỦA NÓ 1.2.1. Tàn tích: Sau khi bị phong hóa, đất Iiằm nguyên tại chỗ, các hạt của nó đều cógóc cạnh và thành phán hóa học khôim thay đổi so với đá gốc. 1.2.2. Sườn tích: Sản phẩm phong hóa bị nước inưa, tuyết cuốn từ trên núi cao xuốnglưng chừng hoặc chân dốc rồi lắng đọng ớ đó. 1.2.3. Trầm tích: Các sản phẩm phong licSa sẽ được nước, gió cuốn đi nên có đặcđiểm hạt tròn, c ạ n h ... và thành phần hóa học có sự thay đổi lớn so với đá gốc. Tán tích Trám tích Hinlĩ L I . Mỏ tở các dạng trầììì tích của đất1.3, CÁC PHA TẠO THÀNH ĐẤT VÀ TÁC DỤNG LAN N HAU GIỮA CHÚNG Đất là loại ật thể rời, phân tán, khống liên tục như các vật liệu khác, ớ trạng thái tựnhiên đất là một hệ thống phức tạp bao gồm các hạt khoáng vật bé có kích thước khácnhau hợp thành. Các hạt này tạo thành khung kết cấu có nhiéu lỗ rỗng, trona đó chứanước và khí. Có thể xem đất gồm 3 thể (3 pha) tạo thành: • Pha rắn; Hạt rắn (hạt đất). • Pha lỏng: Nước trong đất. • Pha khí; Khí trong đất. Hat đất Nước Lỗ rỗng Lỗ rỗng một phần Hinh 1.2. Mô ìùnìi (Ị(ií 3 pha 1.3.1. Pha rắn: Chiếm phầii lớn thể tích của dấl và ảnh hướng đến tính chất cơ I) củíìđất, gồm các hạt khoáng vật (hạt đãt) có kích thước từ vài cm đến vài phần trãm hay vàiphần nghìn mm. Tính chất của pha rắn phụ tliuộc vào; + Thành phần khoáng + Thành phần hạt Thành phẩn khoáng: P ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và bài tập Cơ học đất: Phần 1 ĐẠI H Ọ C BÁCH KHOA TP. H ồ CHÍ MINHPGS. TS. VÒ PHÁN - ThS. PHAN Lưu MINH PHƯỢNGc v HỌC BẮT (Tái hẳn) NHÀ XUẤT BẢN XÁY DựNG HÀ N Ô I -2 0 1 1 LỜI NÓI ĐẦU Cơ học đất là mốỉì học cơ sở, là ĩài liệu íliam khảo clìo sinh viên các NgànhXúv cliúỉíĩ, Cầu đườn^, Thủv lợi thuộc các ĩrưỜNíỊ dại học kỹ thiiậĩ. Đồng thời tàiìiệỉi này ^iủp cho các học viẽìĩ cao học sử dụng làm tài liệu nghiên cícii chuyênsáỉỉ, các kỹ sư có ílìêm cơ sở đẽ thiết kếphcììĩ nén mỏng cỏììg trình. Sách iỊổm có 5 chươỉi^ chính nói về bân cìiất vật lý của cỉất, pliáỉì b ố ứngS ỉiứ ĩ tron^ đất, hiến dạng của đấĩ nén, sức chịii ĩdi của đất vù áp lực ngang cuađất íác àụng lên ĩườỉì^ chắn. Nội dung các ciìương dược ĩrìiìlì bày súc tích, ĩhiếĩilìực kết hợp với nhiỂii lììnli ãnìi minh họa, thê hiện đầy đỉi các vấn dê quanírọtì^ của lĩnh vực co học cỉáL Đặc hiệt, nlìằm giúp cho độc giá có thể nắm bắtvấìỉ dề mộĩ cách nlìciỉỉlì í7/ố/ỉ^, vận dụng hiệu c Ịỉu i vào tlìực tiển, sau mỗi côngt hức (lều có v í (lỉỊ ĩ í ỉ ỉ l ỉ t o àn , sau m ỗ i c l i ươ ỉì iị (ỉếíi c ó p l ì ầ ỉ ì b à i t ậ p nuỉ i i . T á c ^ i ảÌìi VỌỈÌ^, thônịỉ, cỊỉia ciỉấỉỉ sủcìi này, dộc giả sè cám thấy Cơ học đứt lù một lĩnhxực r ấ t tììú yị, v à dú n ^ d ư ợ c q u a n tá m nghiên Cỉhi. Túc giả xin chán ĩhàiìh cảm ơn các íhầỵ, cô íroni^ Bộ mòn Địa Cơ nềỉì móng,Khoa kỹ tìĩỉiật xây dựng, Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Mình đã cungcáp nlúéii ĩư liệỉi quí húỉi, ^óp ý chán tìiành đ ể quyển sách được hoàn thùnh. Trong cỊuủ ĩrìnìì soạn ílìảo, tác gici không tlìểíránli khỏi các ílìiếỉỉ sót. Rấtmoỉii^ nhậu được những Vkiến đóng ^ổp của đồng nghiệp và các độc giả. Mọi ý kiếỉỉ đóng gÓỊ? xin ìiên hệ: Bộ môn Địa cơ nềỉĩ móng, Klìoa Kỹ thuậtx á dựng, Trường Dại học Bách khoa - Đại học Quốc Giơ TP.HỒ Chí Minh. Điện thoại: 0838636822 PG S.TS. Võ Phán ThS. Phan Lưu Minh Phượng Chương 1 B Ả N C H Ấ T Ậ T LÝ C Ủ A Đ Â T1.1. QUÁ TRÌNH TAO THÀNH ĐÂT Đất được hình thành trên bề mặt trái đất do sự phá hoại và làm thay đổi thành phầncủa đá gốc do tác dụng vật lý và hoá học, do đó quá trình phá hoại này gọi là phong hóa. 1.1.1. Phonj> hóa vật lý: đá bị phá hủy và biến đổi do các tác nhân vật lý như nhiệtđộ, gió...Đ á bị vỡ vụn thành các hạt có kích thước không đều nhau nhưng thành phầnkhoáng vậi và hóa học ít bị thay đổi. ,1.1.2. P h o n g hóa hóa học: đá bị phá hùy và biến đổi do các tác nhân hóa học nhưnước, O j và CO-, trong khòng khí. Phong hóa hóa liọc gâv ra sự biến đổi thành phần hóahọc của các loại khoáng vật cấu tạo nên đá, do đó hình thành các khoáng vật thứ sinhbền vững hơn trong tự nhicn, càu tạo và tính chất khác với đá gốc ban đầu.1.2. CÁC LOẠI TRẦM TICH VA ĐẠC ĐlEM CỦA NÓ 1.2.1. Tàn tích: Sau khi bị phong hóa, đất Iiằm nguyên tại chỗ, các hạt của nó đều cógóc cạnh và thành phán hóa học khôim thay đổi so với đá gốc. 1.2.2. Sườn tích: Sản phẩm phong hóa bị nước inưa, tuyết cuốn từ trên núi cao xuốnglưng chừng hoặc chân dốc rồi lắng đọng ớ đó. 1.2.3. Trầm tích: Các sản phẩm phong licSa sẽ được nước, gió cuốn đi nên có đặcđiểm hạt tròn, c ạ n h ... và thành phần hóa học có sự thay đổi lớn so với đá gốc. Tán tích Trám tích Hinlĩ L I . Mỏ tở các dạng trầììì tích của đất1.3, CÁC PHA TẠO THÀNH ĐẤT VÀ TÁC DỤNG LAN N HAU GIỮA CHÚNG Đất là loại ật thể rời, phân tán, khống liên tục như các vật liệu khác, ớ trạng thái tựnhiên đất là một hệ thống phức tạp bao gồm các hạt khoáng vật bé có kích thước khácnhau hợp thành. Các hạt này tạo thành khung kết cấu có nhiéu lỗ rỗng, trona đó chứanước và khí. Có thể xem đất gồm 3 thể (3 pha) tạo thành: • Pha rắn; Hạt rắn (hạt đất). • Pha lỏng: Nước trong đất. • Pha khí; Khí trong đất. Hat đất Nước Lỗ rỗng Lỗ rỗng một phần Hinh 1.2. Mô ìùnìi (Ị(ií 3 pha 1.3.1. Pha rắn: Chiếm phầii lớn thể tích của dấl và ảnh hướng đến tính chất cơ I) củíìđất, gồm các hạt khoáng vật (hạt đãt) có kích thước từ vài cm đến vài phần trãm hay vàiphần nghìn mm. Tính chất của pha rắn phụ tliuộc vào; + Thành phần khoáng + Thành phần hạt Thành phẩn khoáng: P ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật xây dựng Cơ học đất Phân bố ứng suất Địa kỹ thuật Nền móng công trình Công trình xây dựngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo: Thực tập công nhân xây dựng
38 trang 388 0 0 -
Báo cáo: Thực hành thí nghiệm cơ học đất
31 trang 297 1 0 -
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 289 0 0 -
2 trang 280 0 0
-
136 trang 193 0 0
-
Ứng dụng mô hình 3D (Revit) vào thiết kế thi công hệ thống MEP thực tế
10 trang 192 0 0 -
Thiết kế giảm chấn kết cấu bằng hệ bể chứa đa tần có đối chiếu thí nghiệm trên bàn lắc
6 trang 180 0 0 -
3 trang 163 0 0
-
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng: Nhà máy sản xuất viên gỗ nén
62 trang 155 1 0 -
7 trang 149 0 0