Lý thuyết và bài tập môn Hóa học lớp 12 năm 2022 (KHXH) - Trường THPT Đào Sơn Tây
Số trang: 62
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.09 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Lý thuyết và bài tập môn Hóa học lớp 12 năm 2022 (KHXH) - Trường THPT Đào Sơn Tây”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và bài tập môn Hóa học lớp 12 năm 2022 (KHXH) - Trường THPT Đào Sơn Tây TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY TỔ HÓA HỌCLý thuyết & Bài tậpHÓA HỌC 12 KHXH Họ và tên : ………………………………………….. Lớp :…….. TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ Tháng 9/2022PHẦN A. LÍ THUYẾT CHƯƠNG 1. ESTE - LIPIT BÀI 1 : ESTEI.Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được esteEste đơn chức RCOOR’ Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R’ là gốc hidrocacbonEste no đơn chứcmạch hở : CnH2nO2 ( với n 2)Danh pháp : Tên gốc R’( gốc ankyl ) + tên gốc axit RCOO (đuôi at) Tên gốc axit (RCOO-) Tên gọi R’ HCOO- : fomat CH3- : metyl CH3COO-: axetat C2H5- : etyl C2H5COO- : propionat (CH3)2CH- : isopropyl CH2=CH-COO- : acrylat CH2=CH- : vinyl CH2=C(CH3)-COO- : metacrylat C6H5- : phenyl C6H5CH2- : benzylvd: CH3COOC2H5: Etyl axetat ; CH2=CH-COOCH3 :Metyl acrylat ; HCOOCH(CH3)2 :isopropylfomat, CH3COOCH2C6H5 : benzylaxetat , CH3COOCH= CH2 vinylaxetat ….II.Lí tính :-Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit > ancol > este. -Mùi đặc trưng : vd: Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat có mùi dứa.III.Tính chất hóa học :a.Thủy phân trong môi trường axit :tạo ra 2 lớp chất lỏng, là phản ứng thuận nghịch (2 chiều ) ⎯⎯⎯⎯ H 2 SO4 d ⎯⎯⎯ ⎯→ RCOOR’ + H2O to RCOOH + R’OHb.Thủy phân trong môi trường kiềm ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều RCOOR’ + NaOH ⎯⎯→ RCOONa + R’OH 0 t nCO2 = nH 2O • ESTE đốt cháy tạo thành CO2 và H2O. Nếu => là este no đơn chức,m hở (CnH2nO2) • ESTE có phản ứng tráng bạc → este của axit fomic : HCOOR ( metylfomat : HCOOCH3) ⎯⎯⎯⎯ → 0 H 2 SO4 đ ,tIV.Điều chế : : Axit + Ancol ⎯⎯⎯⎯ Este + H2O ⎯⎯⎯⎯ → 0 H 2 SO4 đ ,t RCOOH + R’OH ⎯⎯⎯⎯ RCOOR’ + H2O. Ngoài ra 1 số este còn có pp riêng . 1 Bài 2 : LIPITI. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tannhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.II. Chất béo:1/ Khái niệm: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.Công thức chung :R1COO-CH2 R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon giống hoặc khác nhau . R2COO-CH R3COO-CH2Vd : (C17H35COO)3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin) : chất béo no ( chất rắn ) (C15H31COO)3C3H5 : tripanmitoylglixerol (tripanmitin) chất béo no (chất rắn ) (C17H33COO)3C3H5 : trioleoylglixerol (triolein) chất béo không no (chất lỏng)2/ Tính chất vật lí: - Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbonkhông no. Ở trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no. - không tan trong nước , nhẹ hơn nước .3/ Tính chất hóa học: a.Phản ứng thủy phân: trong môi trường axít → axít béo và glixerol + ⎯⎯→ H ⎯⎯ (C17H35COO)3C3H5 + 3 H2O C17H35COOH + C3H5(OH)3 tob. Phản ứng xà phòng hóa: → muối của axit béo (xà phòng) và glixerol (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH ⎯⎯ → 3 C17H35COONa + C3H5(OH)3 t0 Natristearat (xà phòng)c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo) ⎯⎯⎯⎯ Ni 175−1950 C → (C17H33COO)3C ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết và bài tập môn Hóa học lớp 12 năm 2022 (KHXH) - Trường THPT Đào Sơn Tây TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY TỔ HÓA HỌCLý thuyết & Bài tậpHÓA HỌC 12 KHXH Họ và tên : ………………………………………….. Lớp :…….. TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ Tháng 9/2022PHẦN A. LÍ THUYẾT CHƯƠNG 1. ESTE - LIPIT BÀI 1 : ESTEI.Khái niệm : Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được esteEste đơn chức RCOOR’ Trong đó R là gốc hidrocacbon hay H; R’ là gốc hidrocacbonEste no đơn chứcmạch hở : CnH2nO2 ( với n 2)Danh pháp : Tên gốc R’( gốc ankyl ) + tên gốc axit RCOO (đuôi at) Tên gốc axit (RCOO-) Tên gọi R’ HCOO- : fomat CH3- : metyl CH3COO-: axetat C2H5- : etyl C2H5COO- : propionat (CH3)2CH- : isopropyl CH2=CH-COO- : acrylat CH2=CH- : vinyl CH2=C(CH3)-COO- : metacrylat C6H5- : phenyl C6H5CH2- : benzylvd: CH3COOC2H5: Etyl axetat ; CH2=CH-COOCH3 :Metyl acrylat ; HCOOCH(CH3)2 :isopropylfomat, CH3COOCH2C6H5 : benzylaxetat , CH3COOCH= CH2 vinylaxetat ….II.Lí tính :-Nhiệt độ sôi, độ tan trong nước thấp hơn axit và ancol có cùng số cacbon : axit > ancol > este. -Mùi đặc trưng : vd: Isoamyl axetat : mùi chuối chín ; Etyl butiat ,etyl propionat có mùi dứa.III.Tính chất hóa học :a.Thủy phân trong môi trường axit :tạo ra 2 lớp chất lỏng, là phản ứng thuận nghịch (2 chiều ) ⎯⎯⎯⎯ H 2 SO4 d ⎯⎯⎯ ⎯→ RCOOR’ + H2O to RCOOH + R’OHb.Thủy phân trong môi trường kiềm ( Phản ứng xà phòng hóa ) : là phản ứng 1 chiều RCOOR’ + NaOH ⎯⎯→ RCOONa + R’OH 0 t nCO2 = nH 2O • ESTE đốt cháy tạo thành CO2 và H2O. Nếu => là este no đơn chức,m hở (CnH2nO2) • ESTE có phản ứng tráng bạc → este của axit fomic : HCOOR ( metylfomat : HCOOCH3) ⎯⎯⎯⎯ → 0 H 2 SO4 đ ,tIV.Điều chế : : Axit + Ancol ⎯⎯⎯⎯ Este + H2O ⎯⎯⎯⎯ → 0 H 2 SO4 đ ,t RCOOH + R’OH ⎯⎯⎯⎯ RCOOR’ + H2O. Ngoài ra 1 số este còn có pp riêng . 1 Bài 2 : LIPITI. Khái niệm:Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tannhiều trong dung môi hữu cơ không phân cực.II. Chất béo:1/ Khái niệm: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.Công thức chung :R1COO-CH2 R1,R2,R3: là gốc hidrocacbon giống hoặc khác nhau . R2COO-CH R3COO-CH2Vd : (C17H35COO)3C3H5 : tristearoylglixerol (tristearin) : chất béo no ( chất rắn ) (C15H31COO)3C3H5 : tripanmitoylglixerol (tripanmitin) chất béo no (chất rắn ) (C17H33COO)3C3H5 : trioleoylglixerol (triolein) chất béo không no (chất lỏng)2/ Tính chất vật lí: - Ở nhiệt độ thường,chất béo ở trạng thái lỏng khi trong phân tử có gốc hidrocacbonkhông no. Ở trạng thái rắn khi trong phân tử có gốc hidrocacbon no. - không tan trong nước , nhẹ hơn nước .3/ Tính chất hóa học: a.Phản ứng thủy phân: trong môi trường axít → axít béo và glixerol + ⎯⎯→ H ⎯⎯ (C17H35COO)3C3H5 + 3 H2O C17H35COOH + C3H5(OH)3 tob. Phản ứng xà phòng hóa: → muối của axit béo (xà phòng) và glixerol (C17H35COO)3C3H5 + 3NaOH ⎯⎯ → 3 C17H35COONa + C3H5(OH)3 t0 Natristearat (xà phòng)c. Phản ứng cộng hidro của chất béo lỏng thành chất béo rắn (bơ nhân tạo) ⎯⎯⎯⎯ Ni 175−1950 C → (C17H33COO)3C ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu ôn tập Hóa lớp 12 Lý thuyết Hóa học lớp 12 Bài tập môn Hóa học lớp 12 Trắc nghiệm Hóa lớp 12 Vật liệu polime Hợp chất kim loại kiềm Tính chất hóa học của esteTài liệu liên quan:
-
Lý thuyết và bài tập Hoá học lớp 12 (KHTN) - Trường THPT Đào Sơn Tây
112 trang 95 1 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội
13 trang 31 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 12 bài 14: Vật liệu polime - Trường THPT Bình Chánh
51 trang 29 0 0 -
141 trang 28 0 0
-
Ôn thi đại học môn Hóa học - Chuyên đề 10: Bài tập Polime và vật liệu Polime
10 trang 27 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Phạm Phú Thứ
14 trang 25 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ
8 trang 25 0 0 -
Đề thi khảo sát chất lượng môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Kiến Thụy
5 trang 23 0 0 -
Giáo án Hóa học 12 - Bài 16: Thực hành một số tính chất của polime và vật liệu polime
3 trang 22 0 0 -
Lý thuyết và bài tập Hoá học lớp 12 (KHXH) - Trường THPT Đào Sơn Tây
62 trang 22 0 0