Danh mục

Lý thuyết về các dạng câu so sánh

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 64.50 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tính từ/trạng từ dài và ngắn Trong các dạng so sánh ta còn có khái niệm tính từ/trạng từ dài và ngắn. Tùy thuộc vào loại tính từ/trạng từ mà ta có sự biến đổi cho phù hợp với các thể so sánh Tính từ ngắn (short adjectives) gồm: Tính từ một vần (syllable). Ví dụ: long , short, big, hot, fat .. Tính từ hai vần nhưng tận cùng bằng phụ âm + Y. Ví dụ: happy, lazy, busy, .......- Tính từ dài (long adjectives) gồm Những tính từ hai vần còn lại. Ví dụ: bored, careless,… Các tính từ từ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết về các dạng câu so sánh Lý thuyết về các dạng câu so sánh Tính từ/trạng từ dài và ngắn Trong các dạng so sánh ta còn có khái niệm tính t ừ/tr ạng t ừ dài và ng ắn. Tùy thu ộc vào lo ại tính từ/trạng từ mà ta có sự biến đổi cho phù hợp với các th ể so sánh - Tính từ ngắn (short adjectives) gồm: + Tính từ một vần (syllable). Ví dụ: long , short, big, hot, fat .. + Tính từ hai vần nhưng tận cùng bằng phụ âm + Y. Ví dụ: happy, lazy, busy, ....... - Tính từ dài (long adjectives) gồm + Những tính từ hai vần còn lại. Ví dụ: bored, careless,… + Các tính từ từ ba vần trở lên. Ví dụ: beautiful, complicated,… - Trạng từ ngắn: là những trạng từ một vần. Ví dụ: hard, late, soon,… Lưu ý: Từ early tuy có hai vần nhưng vẫn xếp vào loại trạng t ừ ngắn. - Trạng từ dài: là những trạng từ hai vần trở lên, ngoại trừ early và badly Ví dụ: carefully, quiet, … Các dạng so sánh Q S1 + be/ V + as + adj / adv + as + S2 + aux So sánh bằng E.g: He is as old as my father. He drives as carefully as I (do). Q S1 + negative V + as/so + adj/adv + as + S2 + aux So sánh không ngang E.g: He is not as/so old as my father. bằng He doesn’t drive as/so carefully as I (do). Q S1 + be/ V + adj/ adv (short) + er + than + S2 + aux E.g: You arethinner than he (is). He runs faster than I (do). So sánh hơn QS1 + V + more + adj/ adv (long) + than + S2 + aux E.g: He is more intelligent than I (am). He drives more carefully than I (do). So sánh nhất Q S + be/V + the + adj/ adv (short) + est E.g: Nam is the tallest student in my class. Cheetah runs (the) fastest in the world. Q S + be/ V + the most + adj/ adv(long) E.g: He is the most intelligent student in my class. Of the students in my class, Nam speaks English (the) most fluently. Q The adj/ adv (comparative) + S + V, the + adj/ adv (comparative) + S + V (càng… càng…) E.g:The more beautiful she is, the more modest she becomes. The harder he studies, the wiser he becomes. So sánh kép Q More and more + adj/ adv (long) Adj/ adv (short) + er and adj (short) + er: càng ngày càng ... E.g:Life in the city ismore and more stressful. They workharder and harder. Q S1 + be/ V + less + adj/ adv + than + S2 Q S + be/ V + the least adj/ adv So sánh kém E.g: This film is less interesting than the one I saw yesterday. He works least effectively in our group. Q S1 + V + as many/ much + N as S2 + aux S1 +negative V as/ so few/ little + N as S2 + aux E.g He earns as much money as I do. I don’t have as/ so many friends as he does. So sánh với danh từ Q S1 + V + more/ fewer/ less + N + than S2 + aux E.g He has collected more stamps than I have. I have collected fewer stamps than he has. Q S + V + most/ fewest/ least + N E.g I have least free time in my family. Lưu ý: - Ta thường sử dụng so sánh bằng khi muốn nhấn mạnh điều này g ấp đi ều kia bao nhiêu l ần Ví dụ: Her husband is twicce as old as she (is) (Chồng cô ta già gấp đôi cô) - Một số từ nhấn mạnh thường đứng trước tính từ/trạng từ so sánh: much, a lot, far, slightly, a bit, no, any, ... >> Her husband is much/ far/ a lot/... older than her. Tính từ/trạng từ đặc biệt Số So sánh bằng So sánh hơn So sánh nhất Nghĩa 1. bad/badly/ ill worse worst Tồi, dở/ ốm yếu 2. good/ well better best Tốt, giỏi 3. much more most Nhiều 4. little less least Ít 5. far farther/ further farthest/ furthest ...

Tài liệu được xem nhiều: