Lý thuyết về hãng
Số trang: 32
Loại file: ppt
Dung lượng: 469.50 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hãng là tổ chức kinh tế sử dụng các yếu tố đầu vào để sản xuất ra các hàng hóa dịch vụ bán ra nhằm mục đích kiếm lờiMô hình tân cổ điển về hãng: - Ngắn hạn: mục tiêu của hãng là tối đa hóa lợi nhuận
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết về hãng Chương 4Lý thuyết về hãngMô hình về mục tiêu của hãngHàm sản xuất và các đường đồnglượngChi phí trong ngắn hạn và dài hạnTính kinh tế và phi kinh tế của quimôMô hình về mục tiêu của hãng Hãng là tổ chức kinh tế sử dụng các yếu tố đầu vào để sản xuất ra các hàng hóa dịch vụ bán ra nhằm mục đích kiếm lời Mô hình tân cổ điển về hãng: - Ngắn hạn: mục tiêu của hãng là tối đa hóa lợi nhuận П = TR - TC Đk1: (П)’Q = 0 Đk2: (П)”Q < 0Vậy: Đk1:MR = MC Đk2:Đường MR cắt đường MC từ phía dưới ứng với đoạn MC đang tăngTối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn P MC B P* A D Q Q* MRTối đa hóa lợi nhuận trong dài hạnDài hạn: mục tiêu là tối đa hóa giá trị của cải của các cổ đông hoặc giá trị của hãngGiá trị của hãng là tổng giá trị chiết khấu của các khoản lợi nhuận PV = Σ(Rt – Ct) / (1 + r)t = Σ Пt / (1 + r)t Trong đó: - Rt - Ct:: lợi nhuận kỳ vọng thời kỳ t - PV: giá trị hiện tại của tất cả các khoản lợi nhuận trong tương lai của hãng HÀM SẢN XUẤT VÀ CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNGHàm sản xuấtHiệu suất theo qui môĐường đồng lượng và kết hợp đầu vào tối ưu (Sản xuất với hai đầu vào biến đổi) CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VÀ HÀM SẢN XUẤT Sơ đồ quá trình sản xuất của doanh nghiệp Đầu ra Đầu vào Quá trình sản xuất (Hàng hóa, dịch vụ)(đất, lao động, vốn...)Hàm sản xuất Khái niệm: là một hàm mô tả sản lượng tối đa có thể có từ các kết hợp đầu vào khác nhau ở một trình độ công nghệ nhất định (trong một thời kỳ nhất định) Dạng tổng quát của hàm sản xuất Q=f(X1, X2,..,Xn) Q=f(L,K) Các dạng hàm sản xuất phổ biến 1. Q = aK + bL 2. Q = A.KαLβ , trong đó 0 < α, β < 1 3. lnQ = lnA + α lnK + βlnLHiệu suất theo qui mô Hiệu suất theo qui mô là sự thay đổi của sản lượng đầu ra (Q) khi các yếu tố đầu vào thay đổi theo cùng một tỷ lệ K, L tăng h lần (h>1) , Q tăng = h lần, hiệu suất không đổi K, L tăng h lần (h>1) , Q tăng > h lần, hiệu suất tăng K, L tăng h lần (h>1) , Q tăng < h lần, hiệu suất giảmHệ số co giãn của sản lượng theo yếu tố đầu vào %∆Q ∆Q K E KQ = ------- = ------- x --------- %∆K ∆K Q %∆Q ∆Q L E LQ = ------- = ------- x --------- %∆L ∆L QHàm sản xuất Cobb - Douglass Q = A.KαLβ , trong đó 0 < α, β < 1 α + β = 1 , hiệu suất không đổi α + β > 1 , hiệu suất tăng α + β < 1 , hiệu suất giảm EKQ =α ELQ =βSẢN XUẤT VỚI HAI ĐẦU VÀO BIẾN ĐỔI Đường đồng lượng (Isoquant) Đường đồng phí (Isocost) Kết hợp đầu vào tối ưu ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNGL 1 2 3 4 5 66 10 24 31 36 40 395 12 28 36 40 42 404 12 28 36 40 40 363 10 23 33 36 36 332 7 18 28 30 30 281 3 8 12 14 14 12KĐường đồng lượng K Q = 28 Q = 36 Q = 40 Vùng kinh tế L TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNGMçi ® êng ® ång lîng ®Æc trng cho mét møc s¶n lîng K vµ ® êng cµng xa gèc täa ® cµng ® trng møc é Æc s¶n lîng lín h¬n K1C¸c ® êng ® ång lîng Q3 kh«ng c¾t nhau Q2 K2 Q1C¸c ® êng ® ång lîng cong lâm (cong låi so víi gèc täa 0 L L1 L2 ® vµ cã ® dèc gi¶m é) é dÇn TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT CẬN BIÊN (MRTS)MRTSL,K = ∆K/ ∆L = độ dốc của đường đồng lượngTỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên: Là tỷ lệ mà một đầu vào có thể thay thế cho đầu vào kia để giữ nguyên mức sản lượng QMRTSL,K= MPL/MPKTỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của L đối với K sẽ giảm dần dọc theo đường đồng lượng khi vận động từ trái qua phải. Các trường hợp đặc biệt của đường đồng lượngK K L L Các đầu vào thay thế Các đầu vào bổ sung hoàn hảo hoàn hảo Hiệu suất theo qui mô và đường đồng lượng 30 20 10 20 30 10 20 30 1042 5 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lý thuyết về hãng Chương 4Lý thuyết về hãngMô hình về mục tiêu của hãngHàm sản xuất và các đường đồnglượngChi phí trong ngắn hạn và dài hạnTính kinh tế và phi kinh tế của quimôMô hình về mục tiêu của hãng Hãng là tổ chức kinh tế sử dụng các yếu tố đầu vào để sản xuất ra các hàng hóa dịch vụ bán ra nhằm mục đích kiếm lời Mô hình tân cổ điển về hãng: - Ngắn hạn: mục tiêu của hãng là tối đa hóa lợi nhuận П = TR - TC Đk1: (П)’Q = 0 Đk2: (П)”Q < 0Vậy: Đk1:MR = MC Đk2:Đường MR cắt đường MC từ phía dưới ứng với đoạn MC đang tăngTối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn P MC B P* A D Q Q* MRTối đa hóa lợi nhuận trong dài hạnDài hạn: mục tiêu là tối đa hóa giá trị của cải của các cổ đông hoặc giá trị của hãngGiá trị của hãng là tổng giá trị chiết khấu của các khoản lợi nhuận PV = Σ(Rt – Ct) / (1 + r)t = Σ Пt / (1 + r)t Trong đó: - Rt - Ct:: lợi nhuận kỳ vọng thời kỳ t - PV: giá trị hiện tại của tất cả các khoản lợi nhuận trong tương lai của hãng HÀM SẢN XUẤT VÀ CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNGHàm sản xuấtHiệu suất theo qui môĐường đồng lượng và kết hợp đầu vào tối ưu (Sản xuất với hai đầu vào biến đổi) CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT VÀ HÀM SẢN XUẤT Sơ đồ quá trình sản xuất của doanh nghiệp Đầu ra Đầu vào Quá trình sản xuất (Hàng hóa, dịch vụ)(đất, lao động, vốn...)Hàm sản xuất Khái niệm: là một hàm mô tả sản lượng tối đa có thể có từ các kết hợp đầu vào khác nhau ở một trình độ công nghệ nhất định (trong một thời kỳ nhất định) Dạng tổng quát của hàm sản xuất Q=f(X1, X2,..,Xn) Q=f(L,K) Các dạng hàm sản xuất phổ biến 1. Q = aK + bL 2. Q = A.KαLβ , trong đó 0 < α, β < 1 3. lnQ = lnA + α lnK + βlnLHiệu suất theo qui mô Hiệu suất theo qui mô là sự thay đổi của sản lượng đầu ra (Q) khi các yếu tố đầu vào thay đổi theo cùng một tỷ lệ K, L tăng h lần (h>1) , Q tăng = h lần, hiệu suất không đổi K, L tăng h lần (h>1) , Q tăng > h lần, hiệu suất tăng K, L tăng h lần (h>1) , Q tăng < h lần, hiệu suất giảmHệ số co giãn của sản lượng theo yếu tố đầu vào %∆Q ∆Q K E KQ = ------- = ------- x --------- %∆K ∆K Q %∆Q ∆Q L E LQ = ------- = ------- x --------- %∆L ∆L QHàm sản xuất Cobb - Douglass Q = A.KαLβ , trong đó 0 < α, β < 1 α + β = 1 , hiệu suất không đổi α + β > 1 , hiệu suất tăng α + β < 1 , hiệu suất giảm EKQ =α ELQ =βSẢN XUẤT VỚI HAI ĐẦU VÀO BIẾN ĐỔI Đường đồng lượng (Isoquant) Đường đồng phí (Isocost) Kết hợp đầu vào tối ưu ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNGL 1 2 3 4 5 66 10 24 31 36 40 395 12 28 36 40 42 404 12 28 36 40 40 363 10 23 33 36 36 332 7 18 28 30 30 281 3 8 12 14 14 12KĐường đồng lượng K Q = 28 Q = 36 Q = 40 Vùng kinh tế L TÍNH CHẤT CỦA ĐƯỜNG ĐỒNG LƯỢNGMçi ® êng ® ång lîng ®Æc trng cho mét møc s¶n lîng K vµ ® êng cµng xa gèc täa ® cµng ® trng møc é Æc s¶n lîng lín h¬n K1C¸c ® êng ® ång lîng Q3 kh«ng c¾t nhau Q2 K2 Q1C¸c ® êng ® ång lîng cong lâm (cong låi so víi gèc täa 0 L L1 L2 ® vµ cã ® dèc gi¶m é) é dÇn TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT CẬN BIÊN (MRTS)MRTSL,K = ∆K/ ∆L = độ dốc của đường đồng lượngTỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên: Là tỷ lệ mà một đầu vào có thể thay thế cho đầu vào kia để giữ nguyên mức sản lượng QMRTSL,K= MPL/MPKTỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của L đối với K sẽ giảm dần dọc theo đường đồng lượng khi vận động từ trái qua phải. Các trường hợp đặc biệt của đường đồng lượngK K L L Các đầu vào thay thế Các đầu vào bổ sung hoàn hảo hoàn hảo Hiệu suất theo qui mô và đường đồng lượng 30 20 10 20 30 10 20 30 1042 5 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
mục tiêu của hãng hàm sản xuất chi phí sản xuất chi phí ngắn hạn tính kinh tế chi phí dài hạn tối đa lợi nhuậnGợi ý tài liệu liên quan:
-
78 trang 242 0 0
-
Bài giảng Phân tích hoạt động kinh doanh: Chương 3 - Huỳnh Huy Hạnh
9 trang 133 0 0 -
Giáo trình Kinh tế vĩ mô 2: Phần 1 - PGS. TS Nguyễn Văn Dần
163 trang 97 0 0 -
93 trang 92 1 0
-
100 trang 79 0 0
-
Đề tài: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
35 trang 71 0 0 -
30 trang 64 0 0
-
59 trang 52 0 0
-
89 trang 52 1 0
-
Khóa luận tốt nghiệp: Kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm tại công ty than Khe Chàm TKV
75 trang 50 0 0