I. Mục đích của đề kiểm tra: Kiểm tra chuẩn kiến thức trong các đơn vị bài học từ U.9-U.14.II. Kĩ năng ngôn ngữ:1. Đọc và trả lời câu hỏi:Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc ở mức độ nhận biết.Đọc và suy luận để trả lời.Đọc và tìm ý có sẵn trong bài để trả lời câu hỏi ở mức độ thông hiểu.2. Đọc và điền vào chỗ trống:Đọc và sử dụng kiến thức ngữ pháp đã học từ U.9-U.14 để chọn phương án đúng.Đọc và sử dụng kiến thức về giới từ và mạo...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II (2011-2012) Môn: Tiếng Anh 10 chương trình chuẩn và nâng cao MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II (2011-2012) Môn: Tiếng Anh 10 chương trình chuẩn và nâng caoI. Mục đích của đề kiểm tra:Kiểm tra chuẩn kiến thức trong các đơn vị bài học từ U.9-U.14.II. Kĩ năng ngôn ngữ:1. Đọc và trả lời câu hỏi: o Đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc ở mức độ nhận biết. o Đọc và suy luận để trả lời. o Đọc và tìm ý có sẵn trong bài để trả lời câu hỏi ở mức độ thông hiểu.2. Đọc và điền vào chỗ trống: o Đọc và sử dụng kiến thức ngữ pháp đã học từ U.9-U.14 để chọn phương án đúng. o Đọc và sử dụng kiến thức về giới từ và mạo từ để chọn phương án đúng. o Đọc và sử dụng kiến thức về từ vựng đã học, từ vựng dùng trong ngữ cảnh để chọn phương án đúng.3. Nói: o Nhận dạng loại câu hỏi và trả lời theo ngữ cảnh. o Hỏi – đáp về các nội dung đã học từ U.9-U.14.4. Viết: o Nhận dạng các điểm ngữ pháp đã học trong các bài học từ U.9-U.14. o Vận dụng các điểm ngữ pháp đã học trong các bài học từ U.9-U.14 để tìm ra phương án phù hợp.5. Từ vựng và ngữ pháp: o Nhận dạng từ vựng và cách dùng từ trong ngữ cảnh: gulf, investigate, biodiversity, challenge, marine, submarine, maintain, circulation, run-off, hydroelectric, damage, temperate, sub-tropical, establish, species, survival, toxic, threaten, express, convey, joyfulness, funeral, senses, imagine, emotion, integral, solemn, lull, delight, mournful, entertain, anthem, audience, character, actor/actress, silent film, decade, cinema, rapidly, scene, detective film, science fiction film, love story film, cartoon film, war film, thriller, action film, horror film, tournament, runner-up, organize, host nation, jointly, trophy, witness, defeat, final match. o Nhận dạng và vận dụng được các hình thức của từ vựng: mystery, conserve, danger, destruction, disappearance, contamination, orphan, compose, music, industry, communicate, develop, retire, announce, champion. o Nhận dạng và vận dụng được các giới từ và mạo từ đã học ở U.9-U.14, cụ thể: • Verb + prep:divide… into, fall into, run off, clean up, take… away, look at, take care of, look after, look for, add… to, wake… up, prefer… to, agree with, set up, depend on • Be + adj + prep: be carried along, be surprised at, be dependent upon/on, be different from, be able to, be bored with, be disappointed with, be interested in, be excited about, be situated/located in/on… • Others: at stake, at the end of… (1920s, 1940s,…), in the early… (19th, 20th,…) century, victory over, by 4 to 2 (4-2) o Nhận dạng và ứng dụng các điểm ngữ pháp đã học từ U.9-U.14 để tìm ra phương án đúng: - Unit 9: Should, Conditional sentence type 2 THPT chuyên Lê Quý Đôn – PRTC, Ninh Thuận. Email: thptlequydon@ninhthuan.edu.vn . Trang 1/9 - Unit 10: The passive voice - Unit 11: Conditional sentence type 3 - Unit 12: to + infinitive to talk about purposes, Wh-questions - Unit 13: Attitudinal adjectives, It is/was not until ... that ..., a/an and the - Unit 14: Will vs. Going to, Will: making predictions, Will: making offers o Nhận dạng và vận dụng các điểm ngữ pháp đã học từ U.12-U.14 để tìm ra lỗi sai. 6. Ngữ âm: o Nhận biết các âm đã học: /ɪə/, /eə/, /ʊə/, /b/, /p/, /d/, /t/, /s/, /z/, /f/, /v/, /g/, /k/. o Biết phát âm một số từ quen thuộc đã học trong các đơn vị bài đọc từ U.9 đến U.14 để tìm ra từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại. III. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan (40 câu) IV. Khung ma trận: Tên Chủ đề, Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CộngNội dung kiểm Cấp độ thấp Cấp độ caotra: U.9 - U.14 Chủ đề 1Sounds & stress Sounds: Stress /ɪə/, /eə/, /ʊə/, /b/, /p/, /d/, /t/, /s/, /z/, /f/, /v/, /g/, /k/Số câu:6 Số câu: 3 Số câu: 3 Số câu: 6Số điểm: 1.5 Số điểm: 0.75 Số điểm: 0.75 1.5Tỉ lệ: 15 % điểm=15% Chủ đề 2 Should, to + Attitudinal The passive Wh-questions infinitive to talk adjectives, voice, Will vs. Grammar about purposes a/an and the Going to (Will: ...