Mạch điện tử 2
Số trang: 198
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.92 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mạch điện tử là một môn quan trong ngành điện tử viễn thông.Đây là phần kiến thức cơ bản các bạn theo ngành phải biết:Chương 1: Đáp ứng tần số thấp của mạch khuyếch đại ghép RC (Lý thuyết và bài tập)Chương 2: Đáp ứng tần số cao của mạch khuyếch đại ghép RC (Lý thuyết và bài tập)Chương 3: Khuếch đại công suất âm tần (Lý thuyết và bài tập)Chương 4: Khuếch đại công hưởng (Lý thuyết và bài tập)Chương 5: Cơ bản về khuếch đại thuật toán (Lý thuyết và bài tập)Chương 6: Ứng dụng mạch khuếch đại...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mạch điện tử 2 M CL CCHƯƠNG 5: ÐÁP NG T N S C A BJT VÀ FETCHƯƠNG 6: CÁC D NG LIÊN K T C A BJT VÀ FETCHƯƠNG 7: OP-AMP-KHU CH Ð I VÀ NG D NGCHƯƠNG 8:M CH KHU CH Ð I H I TI P (Feedback Amplifier)CHƯƠNG 9: M CH KHU CH Ð I CÔNG SU T (Power Amplifier)CHƯƠNG 10: M CH DAO Ð NG (Oscillators) Chương 5 ÐÁP NG T N S C A BJT VÀ FET ******** N i dung: 5.1 Decibel. 5.2 M ch l c thư ng thông. 5.3 M ch l c h thông RC. 5.4 ðáp ng t n s th p c a m ch khu ch ñ i dùng BJT. 5.5 5.5 ðáp ng t n s th p c a m ch khu ch ñ i dùng FET. 5.6 5.6 Hi u ng Miller. 5.7 5.7 ðáp ng t n s cao c a m ch khu ch ñ i dùng BJT. 5.8 5.8 ðáp ng t n s cao c a m ch khu ch ñ i dùng FET. Bài t p cu i chương. Trong các chương 2, 3, 4 ta ñã phân tích các m ch khu ch ñ i tín hi u nhdùng BJT và FET. Vi c phân tích ñó ch ñúng trong m t d i t n s nh t ñ nh, ñóta gi s các t liên l c ngõ vào, ngõ ra và phân dòng có dung kháng không ñángk và ñư c xem như n i t t t n s c a tín hi u. Ngoài ra d i t n s ñó nhhư ng c a các ñi n dung liên c c trong BJT và FET không ñáng k . D i t n snày thư ng ñư c g i là d i t n s gi a. Trong chương này ta s kh o sát nh hư ng c a các t liên l c, phân dòng(có ñi n dung l n) t n s th p và các t liên c c (có ñi n dung nh ) t n s caolên các thông s c a m ch khu ch ñ i. Trư c khi ñi vào chi ti t, ta c n bi t quam t s khái ni m c n thi t như là m t công c kh o sát.5.1 DECIBEL: Ta xem m ch tương ñương 2 c ng hình 5.1 Công su t ngõ vào ñư c ñ nh nghĩa: Pi=vi.ii Công su t ngõ ra ñư c ñ nh nghĩa: P0=v0.i0 Trong k ngh ngư i ta thư ng ñưa ra m t ñơn v là decibel (dB) ñdi n t ñ l i công su t. Ðơn v căn b n ban ñ u là Bel và ñư c ñ nh nghĩa:5.2 M CH L C THƯ NG THÔNG R.C: D ng m ch căn b n như hình 5.2 T C ñư c xem như n i t t (short-circuit), k t qu là: v0 ≈ vi - kho ng gi a 2 t n s này, ñ l i ñi n th AV=v0 /vi thay ñ i nhuhình 5.3. Khi t n s tăng, dung kháng c a t C gi m và tín hi u ng ra v0 l nd n. Ði n th ngõ vào và ngõ ra liên h v i nhau b ng công th c: T i AV=1 ⇒v0=vi (tr t i ña) AV(dB)=20Log1=0dB V y t n s c t là t n s t i ñó ñ l i gi m ñi l n hay gi m ñi3dB. N u phương trình ñ l i ñư c vi t dư i d ng s ph c: Khi f5.3 M CH L C H THÔNG RC: D ng m ch căn b n như hình 5.6. kho ng gi a 2 t n s này, ñ l i ñi n th thay ñ i như hình 5.7.Khi t n s tăng d n, dung kháng c a t C càng gi m và v0 càng gi m. Tương t như m ch l c h thông, khi f>>fi thì AV(dB) =-20log(f/fi)và ñ d c c a gi n ñ cũng là 20dB/decade.5.4 ÐÁP NG T N S TH P C A M CH KHU CH Ð I DÙNG BJT: Trong ño n này, ta phân tích m ch khu ch ñ i dùng c u chia ñi nth , nhưng k t qu cũng có th ñư c áp d ng cho các m ch khác. T i t n s c t fLS, ñi n th tín hi u vi b ng 70.7% so v i giá tr ñư c xácñ nh b i phương trình (5.11) và như v y ta th y CS ch có nh hư ng lên ñkhu ch ñ i c a m ch t n s th p. m ch khu ch ñ i như hình (5.8), khi phân tích nh hư ng c a CS;ta gi s CE và CC có dung kháng khá l n và xem như n i t t t n s c a tín hi u.V i gi s này, m ch tương ñương xoay chi u ngõ vào như hình 5.10. CC: Vì CC ñư c n i gi a ng ra c a BJT và t i nên hình nh CC và RL, R0như m t m ch l c thư ng thông. T n s c t do nh hư ng c a CC có th ñư c xácñ nh b i: Gi s r ng nh hư ng c a CS và CE không ñáng k , ñi n th ngõ ras gi m còn 70.7% so v i v0 t n s gi a t i fLC. M ch tương ñương xoay chi ungõ ra như hình 5.12. V y R0 = RC //r0. CE: Ta có th xem CE nhìn h th ng như hình v 5.13 Ð xác ñ nh nh hư ng c a CE lên ñ khu ch ñ i c a m ch, ta xemm ch hình 5.16, trong ñó ñ khu ch ñ i ñư c cho b i:khi không có CE. Khi ta m c CE vào m ch, nh n th y: - t n s th t th p, dung kháng c a CE l n, CE có th xem như hm ch và ñ l i ñi n th s nh nh t ñư c tính b ng công th c (5.17). - Khi t n s tín hi u tăng d n, dung kháng c a CE gi m và vì m csong song v i RE nên t ng tr nhìn chân E gi m nên ñ khu ch ñ i tăng d n. - Khi t n s ñ l n (t n s gi a hay t n s cao) t CE xem như n i t tvà ñ l i ñi n th s c c ñ i và . - T i t n s fLE, ñ l i ñi n th s gi m 3dB so v i t n s gi a. Như v y ta th y r ng ñáp ng t n s th p c a m ch là do nhhư ng c a CS, CC, CE. T n s c t th p (t n s t i ñó ñ l i gi m 3dB) c a m ch slà t n s c t th p cao nh t c a fLS, fLC và fLE.5.5 ÐÁP NG T N S TH P C A M CH KHU CH Ð I DÙNG FET: Vi c phân tích m t m ch khu ch ñ i dùng FET t n s th p cũngtương t như m ch khu ch ñ i dùng BJT ño n trư c. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mạch điện tử 2 M CL CCHƯƠNG 5: ÐÁP NG T N S C A BJT VÀ FETCHƯƠNG 6: CÁC D NG LIÊN K T C A BJT VÀ FETCHƯƠNG 7: OP-AMP-KHU CH Ð I VÀ NG D NGCHƯƠNG 8:M CH KHU CH Ð I H I TI P (Feedback Amplifier)CHƯƠNG 9: M CH KHU CH Ð I CÔNG SU T (Power Amplifier)CHƯƠNG 10: M CH DAO Ð NG (Oscillators) Chương 5 ÐÁP NG T N S C A BJT VÀ FET ******** N i dung: 5.1 Decibel. 5.2 M ch l c thư ng thông. 5.3 M ch l c h thông RC. 5.4 ðáp ng t n s th p c a m ch khu ch ñ i dùng BJT. 5.5 5.5 ðáp ng t n s th p c a m ch khu ch ñ i dùng FET. 5.6 5.6 Hi u ng Miller. 5.7 5.7 ðáp ng t n s cao c a m ch khu ch ñ i dùng BJT. 5.8 5.8 ðáp ng t n s cao c a m ch khu ch ñ i dùng FET. Bài t p cu i chương. Trong các chương 2, 3, 4 ta ñã phân tích các m ch khu ch ñ i tín hi u nhdùng BJT và FET. Vi c phân tích ñó ch ñúng trong m t d i t n s nh t ñ nh, ñóta gi s các t liên l c ngõ vào, ngõ ra và phân dòng có dung kháng không ñángk và ñư c xem như n i t t t n s c a tín hi u. Ngoài ra d i t n s ñó nhhư ng c a các ñi n dung liên c c trong BJT và FET không ñáng k . D i t n snày thư ng ñư c g i là d i t n s gi a. Trong chương này ta s kh o sát nh hư ng c a các t liên l c, phân dòng(có ñi n dung l n) t n s th p và các t liên c c (có ñi n dung nh ) t n s caolên các thông s c a m ch khu ch ñ i. Trư c khi ñi vào chi ti t, ta c n bi t quam t s khái ni m c n thi t như là m t công c kh o sát.5.1 DECIBEL: Ta xem m ch tương ñương 2 c ng hình 5.1 Công su t ngõ vào ñư c ñ nh nghĩa: Pi=vi.ii Công su t ngõ ra ñư c ñ nh nghĩa: P0=v0.i0 Trong k ngh ngư i ta thư ng ñưa ra m t ñơn v là decibel (dB) ñdi n t ñ l i công su t. Ðơn v căn b n ban ñ u là Bel và ñư c ñ nh nghĩa:5.2 M CH L C THƯ NG THÔNG R.C: D ng m ch căn b n như hình 5.2 T C ñư c xem như n i t t (short-circuit), k t qu là: v0 ≈ vi - kho ng gi a 2 t n s này, ñ l i ñi n th AV=v0 /vi thay ñ i nhuhình 5.3. Khi t n s tăng, dung kháng c a t C gi m và tín hi u ng ra v0 l nd n. Ði n th ngõ vào và ngõ ra liên h v i nhau b ng công th c: T i AV=1 ⇒v0=vi (tr t i ña) AV(dB)=20Log1=0dB V y t n s c t là t n s t i ñó ñ l i gi m ñi l n hay gi m ñi3dB. N u phương trình ñ l i ñư c vi t dư i d ng s ph c: Khi f5.3 M CH L C H THÔNG RC: D ng m ch căn b n như hình 5.6. kho ng gi a 2 t n s này, ñ l i ñi n th thay ñ i như hình 5.7.Khi t n s tăng d n, dung kháng c a t C càng gi m và v0 càng gi m. Tương t như m ch l c h thông, khi f>>fi thì AV(dB) =-20log(f/fi)và ñ d c c a gi n ñ cũng là 20dB/decade.5.4 ÐÁP NG T N S TH P C A M CH KHU CH Ð I DÙNG BJT: Trong ño n này, ta phân tích m ch khu ch ñ i dùng c u chia ñi nth , nhưng k t qu cũng có th ñư c áp d ng cho các m ch khác. T i t n s c t fLS, ñi n th tín hi u vi b ng 70.7% so v i giá tr ñư c xácñ nh b i phương trình (5.11) và như v y ta th y CS ch có nh hư ng lên ñkhu ch ñ i c a m ch t n s th p. m ch khu ch ñ i như hình (5.8), khi phân tích nh hư ng c a CS;ta gi s CE và CC có dung kháng khá l n và xem như n i t t t n s c a tín hi u.V i gi s này, m ch tương ñương xoay chi u ngõ vào như hình 5.10. CC: Vì CC ñư c n i gi a ng ra c a BJT và t i nên hình nh CC và RL, R0như m t m ch l c thư ng thông. T n s c t do nh hư ng c a CC có th ñư c xácñ nh b i: Gi s r ng nh hư ng c a CS và CE không ñáng k , ñi n th ngõ ras gi m còn 70.7% so v i v0 t n s gi a t i fLC. M ch tương ñương xoay chi ungõ ra như hình 5.12. V y R0 = RC //r0. CE: Ta có th xem CE nhìn h th ng như hình v 5.13 Ð xác ñ nh nh hư ng c a CE lên ñ khu ch ñ i c a m ch, ta xemm ch hình 5.16, trong ñó ñ khu ch ñ i ñư c cho b i:khi không có CE. Khi ta m c CE vào m ch, nh n th y: - t n s th t th p, dung kháng c a CE l n, CE có th xem như hm ch và ñ l i ñi n th s nh nh t ñư c tính b ng công th c (5.17). - Khi t n s tín hi u tăng d n, dung kháng c a CE gi m và vì m csong song v i RE nên t ng tr nhìn chân E gi m nên ñ khu ch ñ i tăng d n. - Khi t n s ñ l n (t n s gi a hay t n s cao) t CE xem như n i t tvà ñ l i ñi n th s c c ñ i và . - T i t n s fLE, ñ l i ñi n th s gi m 3dB so v i t n s gi a. Như v y ta th y r ng ñáp ng t n s th p c a m ch là do nhhư ng c a CS, CC, CE. T n s c t th p (t n s t i ñó ñ l i gi m 3dB) c a m ch slà t n s c t th p cao nh t c a fLS, fLC và fLE.5.5 ÐÁP NG T N S TH P C A M CH KHU CH Ð I DÙNG FET: Vi c phân tích m t m ch khu ch ñ i dùng FET t n s th p cũngtương t như m ch khu ch ñ i dùng BJT ño n trư c. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ điện tử bài giảng mạch điện tử ứng dụng tần số mạch khuếch đại hồi tiếp mạch dao động mạch điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Mạch điện tử - Trường Cao đẳng nghề Số 20
97 trang 167 0 0 -
Sơ đồ điều khiển và tín hiệu máy cắt SF6– GL.107
4 trang 101 2 0 -
Luận văn Điều khiển máy công nghiệp bằng thiết bị lập trình
98 trang 101 0 0 -
Đồ án môn học: Thiết kế mạch chuyển nhị phân 4 Bit sang mã Gray và dư 3 sử dụng công tắc điều khiển
29 trang 91 0 0 -
Giáo trình Lý thuyết mạch tín hiệu - Tập 1: Phần 1 - PGS.TS. Đỗ Huy Giác, TS. Nguyễn Văn Tách
122 trang 89 0 0 -
Đồ án Thiết kế mạch điện tử - Chuyên đề: Thiết kế mạch nguồn 12V - 3A
25 trang 88 1 0 -
4 trang 84 0 0
-
72 trang 81 0 0
-
Báo cáo thực tập Mạch dao động - ĐHBK Hà Nội
7 trang 72 0 0 -
Luận văn: Lọc thích nghi với thuật toán LMS và ứng dụng trong cân bằng kênh
74 trang 68 0 0