Danh mục

Mạng cao áp và trạm điện kéo - Pgs.Ts.Đàm Quốc Trụ phần 3

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 8.16 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo trình còn cung cấp kiến thức mạng cung cấp điện kéo cùng lưới dây tiếp xúc" cho giao thông điện quốc gia và đô thị.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mạng cao áp và trạm điện kéo - Pgs.Ts.Đàm Quốc Trụ phần 3 9. Mi ng ñ m trung tính; 10. ð m không khí; 12. Thi t b phân ph i ñi n áp 10(35)kV; 13. Dây cung c p ph t i khu v c; 14. Dây ti p xúc(TX); 15. Ray. ði n áp m ng ñi n 3 pha theo ñư ng vào (1) t i thi t b phân ph i (2) và ñ nMBA 3 pha 3 cu n dây (3) ñ u Y/∆/∆, 110(220)/35(10)/27,5kV. ði n áp ra cu n thc p th nh t là 27,5kV c p ñi n cho ñoàn tàu nh thi t b phân ph i 27,5kV (4), phi ñơ7,8 c a m ng ti p xúc, phi ñơ ray 6 và m ng ti p xúc Trên ño n m ng ñi n kéo (gi a m ng TX và ray) s d ng ñi n áp 1 pha t các phakhác nhau c a dây qu n MBA ñ u ∆: 7 là pha a, 8 là pha b, 6 là pha C. ð u các ño nc a m ng dây TX v i các pha a và b, có th gây ng n m ch MBA h áp, vì th ño n dâyTX ñư c cách ly b i kho ng phân cách không khí (10), mi ng ñ m trung tính 9.3.1.4. SƠ ð NGUYÊN T C CUNG C P ðI N CHO ðOÀN TÀU CH Y ðI N XOAY CHI U 15 KV T N S TH P 16 2/3 HZ (Hình 3–3) 2 Hình 3–3. Sơ ñ c u trúc tr m ñi n kéo xoay chi u ñi n áp 15kV t n s 16 Hz 3 1. ð u vào ñi n áp cung c p; 2. Máy bi n áp h áp; 3. ð ng cơ ñ ng b và máy phát 1 pha; 4. Máy bi n áp tăng áp; 5. Máy c t; 6.7. Phi ñơ c a m ch ti p xúc và m ch ray; 8. Kho ng cách không khí; 9. Dây ti p xúc; MCA&TðK • 35 10. Ray; 11. ðư ng dây 110kV. S d ng t n s th p vì ñoàn tàu dùng ñ ng cơ xoay chi u có vành góp. Trên hìnhv , ñư ng dây cao áp 110kv ñ u vào MBA h áp 2 c a TðK (ñư ng nét ñ t là tr mñi n kéo). T dây qu n th c p c a MBA, ñi n áp 6,3kV cung c p cho ñ ng cơ ñi n ñ ngb . Trên tr c c a ñ ng cơ có máy phát 1 pha (3). ði n áp ra 5,7 kV v i t n s 16 2/3 Hzt máy phát ñư c tăng lên nh MBA (4) và ñưa lên thanh cái TðK. M t trong cácthanh cái, ñ u vào ray b i phi ñơ 7. Các thanh cái khác nh các máy c t 5 và các phi ñơc a m ng dây TX 6 ñ u vào m ng ti p xúc. S lư ng l n các MBA và các b bi n ñ i truy n ñ ng quay h n ch s ng d ngc a h th ng cung c p ñi n lo i này.3.1.5. KH O SÁT SƠ ð C U TRÚC ðO N ðƯ NG S T CH Y ðI N B NG H TH NG DÒNG ðI N 1 CHI U, ðI N ÁP 3,3 KV (Hình 3 – 4) Các ký hi u trên hình 3–4: 1. ð u vào ñi n áp cung c p 2,3,5,7,8,10,18. Thi t b phân ph i 220,110,35,10kV 4,19. Các máy bi n áp h áp 6. Các thanh cái 35kV v i máy c t phân ño n 9. B bi n áp và ch nh lưu 10,12,13. Thi t b phân ph i ñi n áp 1 chi u 3,3kV 14,15. Các kho ng cách không khí 16,17. ðo n dây ti p xúc c a khu gian 20,23,29. Dao cách ly 21. Máy ng n m ch 22. B tách ly 24. Máy c t phân ño n 25,26. Máy bi n áp và ñương dây cung c p sinh ho t & không ñi n kéo 27,28. Máy bi n áp 30. Thi t b ñi u khi n và ñóng ñư ng t ñ ng 31. ðư ng dây cung c p ñi n cho ph t i vùng PΠ1,PΠ2,PΠ3. Tr m phân ph i TDK1 – TDK5. Tr m ñi n kéo. Hình 3–4. Sơ ñ c p ñi n khu ño n ñư ng s t dòng ñi n 1 chi u ñi n áp 3,3kV MCA&TðK • 37 Cung c p ñi n phía ngoài các TðK trên 1 ño n ñư ng s t ñư c th c hi n t 3ngu n ñi n PΠ1, PΠ2, PΠ3 n i v i nhau thành m ng ñi n cao áp kéo dòng ñi n xoaychi u 3 pha ñi n áp 110 kV. ð u vào lư i ñi n cao áp có 5 TðK: TðK 1 ÷TðK 5. M i 1 tr m ñư c cung c pt 2 phía. TðK 1 là tr m g c có 4 ñ u vào và th c hi n cung c p ñi n cho nhu c u tdùng c a TðK và truy n t i ñi n năng trong dây cao áp (m ch 1 và m ch 2) Trên sơ ñc u trúc ký hi u các thi t b phân ph i ñi n áp 110 kv là (2,3). Trang b các máy c t caoáp, các dao cách ly, các thi t b b o v và các d ng c ño lư ng. MBA h áp (4) ñóng m ch vào các thanh cái 110 kV. ði n áp sơ c p 110 kv hxu ng b i các MBA ñ n 10 kv và ñ u chung vào thanh cái 10 kv c a thi t b phân ph i 7c a TðK 1.ð u v i thanh cái 10 Kv là MBA ch nh lưu 9. ði n áp ch nh lưu ñưa t i thanhcái dương + và thanh cái âm – c a TðK c p cho dây ti p xúc (TX) và m ch ray.ði náp ch nh lưu ñ u vào các thanh cái + và “–“ c a tr m ñi n kéo c p chodây ti p xúc vàm ch ray.ð u các phi ñ vao thanh cái “+” th c hi n nh máy c t 3,3 kv (13) Sơ ñ này minh ho ñ y ñ TðK 1 và TðK2 t ñó d n ra h th ng cung c p ñi nc a 1 ño n ñư ng s t có 2 tr m ñi n kéo A và B. TðK 1 ñ u vào m ng dây ti p xúc TXc a khu gian phía trái 16,còn phía ph i t khu gian 17 so v i ga A và ño n dây ti p xúcriêng c a ga A. ðo n m ng dây TX c a khu gian 17 t phía kia nh n cung c p ñi nnăng t TðK 2 (có nghĩa là ñư c cung c p ñi n t 2 p ...

Tài liệu được xem nhiều: