Danh mục

Mạng cao áp và trạm điện kéo - Pgs.Ts.Đàm Quốc Trụ phần 6

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 6.13 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức của bộ tài liệu có phạm vi ứng dụng rất rộng, đó là trong các nghiên cứu, thiết kế, khai thác, vận hành hệ thống cung cấp điện cho giao thông địên điện khí hóa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Mạng cao áp và trạm điện kéo - Pgs.Ts.Đàm Quốc Trụ phần 6 Q – Máy ng t cao áp TA1, TA2 – Các máy bi n dòng KSG, KSK1, KSK2 – Thi t b b o v FV1, FV2, FV3 – ng phóng ñi n T – Máy bi n áp ch nh lưu VD – Ch nh lưu R1 – Bi n tr vòng ti p ñ t R3 – ði n tr gi i h n R2 – ñi n tr sun PA,PV D ng c ño Trên hình 4–4 là sơ ñ c u trúc c a b bi n ñ i v i máy bi n th ñi n kéo T kíhi u TðP–12500/10JY1 và ch nh lưu BTPEð–3150–3,3k–Y1 c u t o theo sơ ñ c u.Máy bi n th ñ u vào thanh cái 10kV nh thi t b phân ph i 10kV v i máy ng t d uho c chân không Q. Sơ ñ c a b phân ph i 10kV ñ u v i b bi n ñ i cũng tươngt như v y. Ch nh lưu ñư c ñóng m ch vào thanh cái 3,3kV qua máy ng t t ñ ng tác ñ ngnhanh QF lo i BAB – 43 ho c là BAB – 49 v i dao cách ly QS cã n i ñ t QSG2. Máy ng t b o v t bi n ñ i kh i dòng ñi n ngư c khi b ñ c th ng van ch nh lưuho c là cách ñi n. Dao cách ly b o ñ m an toàn khi ti n hành công vi c b o dư ng vàs a ch a. K t c u ti p theo c a các van ch nh lưu lo i này là ch nh lưu BTPEð–3,15k–3,3k–21–Y1 v i dòng ñi n ñ nh m c 3,15kA và ñi n áp 3,3kV. Sơ ñ công su t c a ch nhlưu ñ u theo các kh i pha, trong m i kh i có 8 ñi t ðL–153–2000–20YXL2. ði t d ng viên thu c 20 lo i cho dòng 2000A ñ t gi a 2 thi t b làm mát ñư ck p ch t v i nhau. T a nhi t ñư c th c hi n b i nư c ñã ñư c chưng c t kh khãi. C u trúc kh i pha tương t ch nh lưu TPEð cho kh năng thành l p sơ ñ ch nhlưu c n thi t. ThiÕt bÞ ph©n phèi PY3,3kV dùng ñ ñ t trong phòng c a TðK. Các sơ ñPY3,3kV ñ cung c p cho m ng ñi n kéo ñư c th ng nh t hóa. Trên các TðK v i cácb bi n ñ i ch nh lưu s d ng sơ ñ n i ñi n m u 3,3kV trên hình 4 –5. Các b phânph i PY3,3kV th c hi n v i h th ng thanh cái “+” và “–” cã c¶ l m vi c và d phòng. .86 • MCA&TðK Hình 4–5. Sơ ñ thi t b phân ph i dòng ñi n m t chi u PY3,3kV a. Hép nèi phi ñơ c a lư i ti p xúc b. Hép nèi máy ng t d phòng; 1,9 – Các dao cách ly thanh cái; 2 – Máy ng t 3 – ði n tr sun 4 – ð ng h ampe 5 – Dao cách ly 6 – Dao ti p ñ t 7 – C u chì 8 – Dao cách ly ñư ng vòng Các thanh cái làm vi c v d phòng phân thành 3 nhóm b i c¸c dao cách ly. §Êuv i nhãn th nh t và th ba là các t bi n ñ i. Thanh cái âm không phân ño n, ñ u v ichúng qua các dao cách li ñ u vào âm c a ch nh lưu. ði n áp trên các khu ño n c a lư i ti p xúc ñư c nèi v o các phi ñơ c a m ngti p xúc và phi ñơ ray (qua dây v ). Dao cách ly thanh góp 1(hình 4–5) hai máy ng t tácñ ng nhanh 2 ®Êu n i ti p, ñi n tr sun 3 v i ampe k 4 và dao cách li 5 t o thành m tt h p phi ñơ m u. Các dao cách ly thanh cái và ñư ng dây có lư i dao 6 ti p ñ t khóaliên ñ ng v i nhau. Nh c u chì 7 nèi tiÕp ®Õn thiÕt bÞ b¶o vÖ ng n m ch NK3 và rơ leñi n áp RV. Dao cách ly ki u tr ho c ki u ñư ng vòng 8 ñ t trên tr kim lo i ngoàitr m ñi n kéo. Nã dïng ®Ó n i m ng ti p xúc v i thanh cái d tr trong trư ng h p máyng t 2 vào s a ch a. ch ñ làm vi c bình thư ng trên thanh cái d tr không có ñi náp. ð ®−a ®−îc ñi n áp lên các thanh cái d tr trong phân ño n th hai gi a thanh cáichính và d tr , ng−êi ta ®−a v o hép nèi thiÕt bÞ dù tr÷. Trong hép n y ®Æt hai máy ng tm c n i ti p 2 và sun 3 v i ampemet.và hai dao cách ly song song 1 và 9 liªn ®éng víi MCA&T§K • 87nhau. ChuyÓn tõ phi ®¬ chÝnh sang dù tr÷ di n ra m t cách t ñ ng không làm ng ngcung c p ñi n cho ñoàn tàu chuy n ñ ng.4.5. TR M ðI N KÉO TÀU ðI N NG M Tàu ñi n ng m ñư c coi như h tiêu th ñi n lo i m t, ng ng cung c p ñi n chonó có th gây nguy hi m ñ i v i s s ng c a con ngư i, gây thi t h i l n cho n n kinht qu c dân, làm hư h i ñ n các quá trình công ngh ph c t p, phá h y nh ng thànhph m ñ c bi t quan tr ng c a n n kinh t … Nh ng nh hư ng tác h i nêu trên ñư c xácñ nh b i nh ng yêu c u ñ i v i h th ng cung c p ñi n phía ngoài c a các tr m ñi nkéo tàu ñi n ng m, các sơ ñ cung c p ñi n và b o v lư i ñi n kéo, b i yêu c u sd ng các thi t b phòng cháy n và các ch tiêu cao v ñ tin c y. Ng ng tr trong vi ccung c p ñi n cho các ph t i ch cho phép trong th i gian c n thi t ñ ngư i ñi u ññóng ho c chuy n m ch các thi t b phân ph i 6, 10kV cña tr m ñi n kéo theo h th ngñi u khi n t xa ho c t ñ ng ñóng ngu n d phòng. Trên các ñư ng tàu ñi n ng m ngư i ta s d ng hai h th ng cung c p m ng ñi nkéo: cung c p ñi n t p trung và cung c p ñi n phân tán. Bi n pháp th nh t ñư c ápd ng và phát tri n trong th i kì ñ u míi cã tàu ñi n ng m. Cung c p m ng ñi n kéo ki ut p trung ñư c th c hi n cho các tr m ñi n kéo trên m t ñ t. Kho ng cách gi a các tr mñi n kéo ñư c xác ñ nh theo ñi u ki n b o v lư i ñi n kéo và ñi n áp cho phép t ithi u trê ...

Tài liệu được xem nhiều: